Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Khoa học lớp 4 cả năm – Tài liệu ôn tập lớp 4 – Tài liệu text

Đăng ngày 18 August, 2022 bởi admin

Tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Khoa học lớp 4 cả năm – Tài liệu ôn tập lớp 4 môn Khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.59 KB, 53 trang )

(1)

1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Khoa học lớp 4 cả năm

BÀI 1 – CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG

BÀI 1 – CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG

1. Điền các từ :nhịn ăn, nhịn uống nước, ô xivào chỗ chấm sao cho phù hợp

Con người không thể sống thiếu … quá 3 – 4 phút, không thể … 3 – 4 ngày,
cũng không thể … 28 – 30 ngày

2. Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?

a. Khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp
b. Thức ăn

c. Nước uống
d. Tất cả các ý trên

3. Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người còn cần những gì?

(2)

( 2 )

2

BÀI 2 – 3 – TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI

1. Điền các từ :trao đổi chất; thức ăn, nước, khơng khí; chất thừa, cặn bãvào chỗ chấm sao
cho phù hợp

Trong quá trình sống, con người lấy …, …, … từ môi trường và thải ra
môi trường những …, … Qúa trình đó được gọi là q trình …

2. Trình bày mối liên hệ giữa các cơ quan :tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài tiếttrong q

trình trao đổi chất

trình trao đổi chất

……

3. Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động?

(3)

( 3 )

3

BÀI 4 – CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN.
VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG

1. Trong một số thức ăn dưới đây, thức ăn nào không chứa chất bột đường?

a. Khoai lang
b. Gạo

c. Ngơ
d. Tơm

2. Nêu vai trị của chất bột đường.

……
………

3. Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức ăn
thành mấy nhóm?

(4)

( 4 )

4

BÀI 5 – VAI TRỊ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO
1. Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm mà em biết.

……

2. Điền các từ : huỷ hoại, cơ thể, tế bào vào chỗ chấm sao cho phù hợp

Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể : tạo ra những … mới làm cho … lớn
lên, thay thế những tế bào già bị … trong hoạt động sống của con người

3. Vai trò của chất béo :

a. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K
b. Giúp cơ thể phòng chống bệnh

c. Xây dựng và đổi mới cơ thể

(5)

( 5 )

5

BÀI 6 – VAI TRỊ CỦA VI – TA – MIN, CHẤT KHỐNG VÀ CHẤT XƠ
1. Kể tên một số vi-ta-min và chất khống có trong thức ăn mà em biết.


2. Vai trị của vi-ta-min :

a. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K
b. Giúp cơ thể phòng chống bệnh

c. Xây dựng và đổi mới cơ thể

d. Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng lượng nhưng
rất cần cho hoạt sống của cơ thể

3. Vai trò của chất xơ :

a. Giúp cơ thể phòng chống bệnh
b. Xây dựng và đổi mới cơ thể

c. Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng lượng nhưng
rất cần cho hoạt sống của cơ thể

(6)

( 6 )

6

BÀI 7 – TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN ?

1. Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn?

……

2. Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng?

a. Ăn vừa phải
b. Ăn theo khả năng
c. Ăn dưới 300g muối
d. Ăn trên 300 g muối

3. Để có sức khỏe tốt, chúng ta phải có chế độ ăn như thế nào cho hợp lí?

a. Ăn thật nhiều thịt
b. Ăn thật nhiều cá
c. Ăn thật nhiều rau

(7)

( 7 )

7

BÀI 8 – TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP ĐẠM ĐỘNG VẬT VÀ ĐẠM THỰC VẬT
1. Kể tên một số món ăn vừa cung cấp đạm động vật, vừa cung cấp đạm thực vật

………
………
………
………

2. Tại sao chúng ta nên ăn cá trong các bữa ăn?

a. Vì chất đạm do cá cung cấp bổ dưỡng hơn

b. Vì chất đạm do cá cung cấp dễ tiêu hơn chất đạm do thịt gia cầm và gia súc cung cấp
c. Vì cá có chứa chất phòng chống xơ vữa động mạch

d. Tất cả các ý trên

3. Vì sao nên ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?

(8)

( 8 )

8

BÀI 9 – SỬ DỤNG HỢP LÝ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN

1. Tại sao chúng ta không nên ăn mặn?

1. Tại sao chúng ta không nên ăn mặn?

a. Để phòng tránh bệnh tiểu đường
b. Để phòng tránh bệnh huyết áp cao
c. Để phòng tránh bệnh huyết áp thấp
d. Để phòng tránh bệnh tim mạch

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a. Nên ăn nhiều thức ăn chứa nhiều chất béo động vật để phòng tránh bệnh như huyết

áp, tim mạch 

b. Nên dùng muối i-ốt để cơ thể phát triển cả về thể chất và trí tuệ đồng thời phòng

tránh bứu cổ 

c. Nên ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật
để cung cấp đầy đủ các loại chất béo cho cơ thể 

d. Nên ăn thức ăn chất béo có nguồn gốc thực vật vì trong chất béo này có chứa chất
chống lại bệnh xơ vữa thành mạch máu 

3. Vì sao chúng ta cần sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn?

(9)

( 9 )

9

BÀI 10 – ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN. SỬ DỤNG THỰC PHẨM
SẠCH VÀ AN TỒN

1. Vì sao cần ăn rau và và quả chín hằng ngày?

a. Để đủ các loại vi-ta-min
b. Để đủ chất khống
c. Chống táo bón
d. Tất cả các ý trên

2. Để thực hiện vệ sinh an tồn thực phẩm, chúng ta cần phải làm gì?

a. Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, khơng có màu sắc và mùi vị lạ
b. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn

c. Nấu chín thức ăn, nấu xong nên ăn ngay, thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng
cách

d. Tất cả các ý trên

3. Theo em, thế nào là thực phẩm sạch và an toàn?

(10)

( 10 )

10

BÀI 11 – MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN

1. Trong các cách dưới đây, cách nào giữ thức ăn được lâu, không bị mất chất dinh dưỡng và
ô thiu?

a. Làm khô
b. Ướp lạnh

c. Ướp mặn, đóng hộp

d. Tất cả các ý trên

d. Tất cả những ý trên

2. Gia đình em thường bảo quản thức ăn bằng cách nào?

………
………
………
………

3. Theo em, làm thế nào để bảo quản cá khơng bị ương?

(11)

( 11 )

11

BÀI 12 – PHỊNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG
1. Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng, chúng ta phải làm gì?

a. Chỉnh thức ăn cho hợp lí

b. Đưa trẻ đến bệnh viện để khám và chữa trị
c. Cung cấp chất dinh dưỡng cho trẻ

d. Tất cả các ý trên

2. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

a. Thiếu vi-ta-min A 1. cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bịbứu cổ
b. Thiếu i-ốt 2. bị còi xương

c. Thiếu vi-ta-min D 3. mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lịa

3. Điền các từ :bệnh tật, bình thường, dinh dưỡng, năng lượng, cơ thểvào chỗ chấm sao cho
phù hợp.

(12)

( 12 )

12

BÀI 13 – PHỊNG BỆNH BÉO PHÌ

1. Người bị bệnh béo phì có nguy cơ mắc các căn bệnh nào dưới đây?

a. Bệnh về tim mạch
b. Bệnh tiểu đường
c. Bệnh huyết áp cao
d. Tất cả các ý trên

2. Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì là gì?

a. Ăn quá nhiều
b. Hoạt động quá ít

c. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều
d. Tất cả các ý trên

3. Em phải làm gì để phịng tránh bệnh béo phì?

(13)

( 13 )

13

BÀI 14 – PHỊNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HĨA
1. Nêu nguyên nhân gây ra các bệnh lây qua đường tiêu hóa?

………

………

… … …

2. Để phịng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần :

a. Giữ vệ sinh ăn uống
b. Giữ vệ sinh cá nhân
c. Giữ vệ sinh môi trường
d. Tất cả các ý trên

3. Theo em, một số bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hóa?

a. Bệnh tiêu chảy
b. Bệnh tả

c. Bệnh lị

(14)

( 14 )

14

BÀI 15 – BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH ?
1. Nêu cảm giác của em lúc bị bệnh?

………
………
………

2. Điền các từ :người lớn, cha mẹ, khơng bình thường, khó chịu, dễ chịu, thoải máivào chỗ
chấm sao cho phù hợp.

Khi khỏe mạnh, ta cảm thấy ………, ……… ; khi trong người cảm
thấy ……… và ……… phải báo ngay cho ………

hoặc ……… biết để kịp thời phát hiện bệnh và chữa trị

hoặc … … … biết để kịp thời phát hiện bệnh và chữa trị

3. Một số biểu hiện nào dưới đây khi bị bệnh?

a. Chán ăn, đau bụng
b. Sốt, ho

c. Tiêu chảy

(15)

( 15 )

15

BÀI 16 – ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH
1. Người bị bệnh quá yếu, cần có chế độ ăn như thế nào ?

a. Ăn nhiều bữa

b. Uống sữa, nước quả ép

c. Ăn thức ăn lỏng như cháo thịt băm nhỏ, xúp, canh
d. Tất cả các ý trên

2. Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống như thế nào?

a. Ăn đủ chất để phòng suy dinh dưỡng
b. Uống dung dịch ô-rê-dôn

c. Uống nước cháo muối
d. Tất cả các ý trên

3. Khi bị bệnh, cần ăn uống như thế nào?

(16)

( 16 )

16

BÀI 17 – PHỊNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC
1. Cần phải làm gì để đề phịng tai nạn đuối nước?

a. Khơng chơi đùa gần ao hồ, sông, suối

b. Giếng nước phải được xây thành cao, có nắp đậy

c. Tuyệt đối khơng lội qua suối khi trời mưa lũ, giông bão
d. Tất cả các ý trên

2. Em nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu?

a. Bể bơi
b. Hồ bơi

c. Nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ
d. Tất cả các ý trên

3. Tại sao chỉ nên đi bơi hoặc tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ?

(17)

( 17 )

17

BÀI 18 – 19 – ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

1. Điền các từ :trao đổi chất; thức ăn, nước, khơng khí; chất thừa, cặn bãvào chỗ chấm sao
cho phù hợp

Trong quá trình sống, con người lấy …, …, … từ môi trường và thải ra
môi trường những …, … Qúa trình đó được gọi là q trình …

2. Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng mà cơ thể cần được cung cấp đầy đủ và thường xuyên.

………

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a. Thiếu i-ốt, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bứu cổ 

b. Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu đường, huyết áp

cao, sỏi mật 

c. Thiếu vi-ta-min D mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lịa 

d. Người bị bệnh chỉ nên ăn cháo cho dễ tiêu 

e. Khi khỏe mạnh ta cảm thấy thỏa mái, dễ chịu 

f. Chúng ta khơng nên ăn mặn để phịng tránh bệnh huyết áp cao 

g. Chúng ta nên ăn đủ và ăn phối hợp nhiều loại rau, quả chín để cung cấp cho cơ thể
đủ các loại vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ 

4. Em nên và khơng nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước?

(18)

( 18 )

18

BÀI 20 – NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?
1. Vật nào dưới đây không cho nước thấm qua?

a. Chai thủy tinh
b. Vải bông
c. Giấy

d. Tất cả các ý trên

2. Nước có những tính chất gì?

a. Chất lỏng, trong suốt, khơng màu, khơng mùi
b. Khơng vị, khơng có hình dạng nhất định
c. Thấm qua một số vật và hòa tan một số chất
d. Tất cả các ý trên

3. Nêu một số chất tan được trong nước.

(19)

( 19 )

19

BÀI 21 – BA THỂ CỦA NƯỚC
1. Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào?

a. Thể lỏng
b. Thể khí
c. Thể rắn

d. Tất cả các ý trên

2. Điền các từ :thể lỏng, thể rắn, thể khívào chỗ chấm sao cho phù hợp.

Nước ở ……… và ……… khơng có hình dạng nhất định. Nước
ở ……… có hình dạng nhất định

3. Đặt một khay nước vào ngăn làm đá của tủ lạnh, sau vài giờ lấy khay ra. Hiện tượng gì sẽ
xảy ra đối với nước trong khay? Hiện tượng đó gọi là gì?

(20)

( 20 )

20

BÀI 22 – 23 – MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ? MƯA TỪ ĐÂU RA ?
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

a. Mây được hình thành từ đâu? 1. Từ những đám mây chứa nhiều hạt nước nhỏ
đọng lại thành các giọt nước lớn hơn, rơi xuống
b. Mưa từ đâu ra? 2. Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên

cao

2. Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên là :

a. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước
b. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước

c. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất

d. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy
ra lặp đi lặp lại

3. Điền các từ :ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mâyvào chỗ chấm sao cho
phù hợp

Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên ……… vào không

(21)

( 21 )

21

Bài 24 – NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG
1. Vì sao nước cần cho sự sống?

a. Vì nước giúp cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hòa tan và tạo thành các
chất cần cho sự sống của sinh vật

b. Vì nước giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại
c. Vì nước cịn là mơi trường sống của nhiều động thực vật
d. Tất cả các ý trên

2. Sinh vật có thể chết khi nào?

a. Mất từ 1% đến 5% nước trong cơ thể
b. Mất từ 5% đến 10% nước trong cơ thể
c. Mất từ 10% đến 15% nước trong cơ thể
d. Mất từ 10% đến 20% nước trong cơ thể

3. Ngành nào dưới đây sử dụng nhiều nước nhất?

(22)

( 22 )

22

BÀI 25 – NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

a. Nước sông 1. thường bị vẩn đục vì lẫn nhiều cát, đất

b. Nước sơng, hồ, ao 2. có nhiều phù sa

b. Nước sơng, hồ, ao 2. có nhiều phù sa

c. Nước mưa, nước giếng, nước máy 3. thường có màu xanh

d. Nước hồ, ao có nhiều tảo sinh sống4. thường trong vì khơng lẫn nhiều cát, đất

2. Các dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ nước bị ơ nhiễm?

a. Có màu, có chất bẩn, có mùi hơi
b. Có chứa các vi sinh vật gây bệnh

c. Chứa các chất hịa tan có hại cho sức khỏe
d. Tất cả các ý trên

3. Theo em, trong các loại nước dưới đây, nước nào dùng tốt cho sức khỏe?

(23)

( 23 )

23

BÀI 26 – NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
1. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nguồn nước bị ô nhiễm?

a. Phân, rác, nước thải không được xử lí đúng
b. Sử dụng q nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu

c. Vỡ ống nước, ống dẫn dầu, khói bụi và khí thải nhà máy, xe cộ
d. Tất cả các ý trên

2. Các bệnh nào dưới đây liên quan đến nguồn nước ô nhiễm?

a. Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột…

b. Viêm phổi, lao, cúm

b. Viêm phổi, lao, cúm

c. Các bệnh về tim mạch
d. Các bệnh về da

3. Nêu một số nguồn nước ở địa phương em mà em cho là ô nhiễm.

(24)

( 24 )

24

BÀI 27 – MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC
1. Nước được sản xuất từ nhà máy phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?

a. 2 tiêu chuẩn
b. 3 tiêu chuẩn
c. 4 tiêu chuẩn
d. 5 tiêu chuẩn

2. Các cách làm sạch nước dưới đây, cách nào đạt tiêu chuẩn nhất?

a. Đun sôi

b. Lọc nước bằng giấy lọc, bông; cát, sỏi, xỉ than, than củi
c. Khử trùng bằng nước gia-ven

d. Khử trùng bằng nước ô-xi già

3. Kể tên một số cách làm sạch nước mà gia đình hoặc địa phương em áp dụng.

(25)

( 25 )

25

BÀI 28 – 29 – BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC – TIẾT KIỆM NƯỚC
1. Để bảo vệ nguồn nước, chúng ta cần phải làm gì?

a. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước

b. Không đục phá ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước

c. Xây dựng nhà tiêu cách xa nguồn nước, cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước
d. Tất cả các ý trên

2. Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nước?

a. Tiết kiệm nước là một cách bảo vệ môi trường, thể hiện con người ý thức và trách
nhiệm

b. Nguồn nước không phải là vô tận, phải tốn nhiều công sức, tiền của mới sản xuất ra
được nước sạch

c. Tiết kiệm nước vừa tiết kiệm được tiền cho bản thân, vưuaf để cho nhiều người khác
được dùng nước sạch

d. Tất cả các ý trên

3. Nêu một số cách làm mà em cho là tiết kiệm nước?

(26)

( 26 )

26

BÀI 30 – LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CĨ KHƠNG KHÍ ?
1. Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất gọi là gì?

a. Khí quyển
b. Thạch quyển
c. Thủy quyển
d. Sinh quyển

2. Khơng khí có ở đâu?

a. Ở xung quanh mọi vật
b. Trong mọi chỗ rỗng của vật
c. Ở khắp nơi

d. Tất cả các ý trên

3. Em hãy trình bày làm cách nào để biết có khơng khí?

(27)

(27)

27

BÀI 31 – KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?
1. Khơng khí có những tính chất gì?

a. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị
b. Khơng có hình dạng nhất định
c. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra
d. Tất cả các ý trên

2. Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong đời sống.

………
………
………

3. Khi bơm bánh xe đạp, em thấy khơng khí bị nén lại hay giãn ra?

(28)

( 28 )

28

BÀI 32 – KHƠNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO ?
1. Khơng khí gồm có mấy thành phần chính?

a. 1 thành phần chính
b. 2 thành phần chính
c. 3 thành phần chính
d. 5 thành phần chính

2. Điền vào chỗ chấm các từ :ni-tơ, ơ-xisao cho phù hợp.

Khơng khí gồm hai thành phần chính là khí ……… duy trì sự cháy và khí …………
khơng duy trì sự cháy

3. Trong khơng khí, ngồi khí ơ-xi và khí ni-tơ cịn chứa những thành phần nào khác?

(29)

( 29 )

29

BÀI 33 – 34 – ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a. Thiếu i-ốt, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bứu cổ 

b. Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu đường, huyết áp

cao, sỏi mật 

c. Thiếu vi-ta-min D mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lòa 

d. Người bị bệnh chỉ nên ăn cháo cho dễ tiêu 

e. Khi khỏe mạnh ta cảm thấy thỏa mái, dễ chịu 

f. Chúng ta khơng nên ăn mặn để phịng tránh bệnh huyết áp cao 

g. Chúng ta nên ăn đủ và ăn phối hợp nhiều loại rau, quả chín để cung cấp cho cơ thể
đủ các loại vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ 

2. Tính chất nào dưới đây mà khơng khí và nước đều có?

a. Có hình dạng nhất định

b. Khơng màu, không mùi, không vị
c. Không thể bị nén

d. Ý a và b đúng

3. Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên là :

a. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước
b. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước

c. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất

d. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy
ra lặp đi lặp lại

(30)

( 30 )

30

(31)

( 31 )

31

BÀI 35 – 36 – KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY – SỰ SỐNG
1. Điền các từ :khơng khí, khí ơ-xi, ni-tơ, q nhanhvào chỗ chấm sao cho phù hợp

Ơ-xi trong khơng khí cần cho sự cháy. Khi một vật cháy, ……… sẽ bị mất đi, vì
vậy cần liên tục cung cấp ……… có chứa ô-xi để sự cháy được tiếp tục.

……… trong không khí khơng duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không
diễn ra ………

2. Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của mọi sinh vật?

a. Khí ơ-xi
b. Khí ni-tơ
c. Khí các-bơ-níc
d. Khí mê-tan

3. Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí cần cho sự sống của con người?

(32)

( 32 )

32

BÀI 37 – TẠI SAO CĨ GIĨ ?
1. Tại sao ban ngày có gió từ biển thổi vào đất liền?

………
………

………
………

… … … … … …

2. Vì sao ban đêm gió từ đất liền thổi ra biển?

………
………
………
………

3. Nhờ đâu lá cây lay động được?

(33)

( 33 )

33

BÀI 38 – GIĨ NHẸ, GIĨ MẠNH, PHỊNG CHỐNG BÃO
1. Người ta đã chia sức gió thổi thành bao nhiêu cấp độ?

a. 10 cấp
b. 11 cấp
c. 12 cấp
d. 13 cấp

2. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

a. Gió cấp 2 1. Trời có thể tối và có bão, cây lớn đu đưa

b. Gió cấp 5 2. Bầu trời đầy những đám mây đen, cây lớn gãy cành, nhà có
thể bị tốc mái

c. Gió cấp 7 3. Gió thổi nhẹ, thời tiết thường sáng sủa

d. Gió cấp 9 4. Gió khá mạnh, mây bay, cây nhỏ đu đưa

d. Gió cấp 9 4. Gió khá mạnh, mây bay, cây nhỏ đu đưa

3. Nêu một số cách phòng chống bão mà địa phương em đã áp dụng.

………
………

(34)

( 34 )

34

BÀI 39 – 40 – KHƠNG KHÍ BỊ Ơ NHIỄM – BẢO VỆ BẦU KHƠNG KHÍ TRONG SẠCH
1. Nêu ngun nhân làm khơng khí bị ơ nhiễm?

a. Khí độc, khói nhà máy và các phương tiện giao thông
b. Bụi

c. Vi khuẩn

d. Tất cả các ý trên

2. Để phịng chống ơ nhiễm khơng khí, chúng ta phải làm gì?

a. Thu gom và xử lí phân, rác hợp lí

b. Giảm lượng khí thải độc hại, giảm bụi, khói bếp
c. Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh

d. Tất cả các ý trên

3. Gia đình và địa phương của em đã làm gì để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch?

………
………

(35)

( 35 )

35

BÀI 41 – 42 – ÂM THANH – SỰ LAN TRUYỀN ÂM THANH

1. Âm thanh do đâu phát ra?

a. Do các vật va đập với nhau
b. Do các vật rung động
c. Do uốn cong các vật
d. Do nén các vật

2. Âm thanh truyền được qua các chất nào dưới đây?

a. Chất lỏng
b. Chất rắn
c. Chất khí

d. Tất cả các ý trên

3. Âm thanh khi lan truyền ra xa sẽ mạnh lên hay yếu đi? Nêu ví dụ.

(36)

( 36 )

36

BÀI 43 – 44 – ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG
1. Nêu 2 ví dụ về âm thanh cần thiết cho cuộc sống của con người?

………

………
………

… … … … … …

2. Tiếng ồn ảnh hưởng như thế nào tới sức khỏe con người?

a. Gây mất ngủ, đau đầu
b. Suy nhược thần kinh
c. Có hại cho tai

d. Tất cả các ý trên

3. Nêu cách chống tiếng ồn mà em biết.

(37)

( 37 )

37

BÀI 45 – 46 – ÁNH SÁNG – BÓNG TỐI
1. Khi nào mắt ta nhìn thấy vật?

a. Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật
b. Khi vật phát ra ánh sáng

c. Khi vật được chiếu sáng

d. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt

2. Bóng tối của vật thay đổi khi nào?

a. Khi vị trí của vật chiếu sáng đối với vật đó thay đổi
b. Khi vật chiếu sáng thay đổi

c. Khi phía sau vật cản sáng của vật đó thay đổi
d. Khi bóng tối do vật chiếu các tia màu đen thay đổi

3. Có thể làm cho bóng của một vật thay đổi bằng cách nào?

(38)

( 38 )

38

BÀI 47 – 48 – ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG

1. Điền các từ :Mặt trời, ánh sáng, động vật, tàn lụivào chỗ chấm sao cho phù hợp.

Không có ánh sáng, thực vật sẽ mau chóng ……… vì chúng cần ……… để
duy trì sự sống. ……… đem lại sự sống cho thực vật, thực vật lại cung cấp thức
ăn, khơng khí sạch cho ……… và con người

2. Lồi vật cần ánh sáng để làm gì?

a. Di chuyển

b. Tìm thức ăn, nước uống

c. Phát hiện những nguy hiểm cần tránh
d. Tất cả các ý trên

3. Trong chăn nuôi người ta dùng ánh sáng điện kéo dài thời gian chiếu sáng trong ngày để
làm gì?

a. Kích thích cho gà ăn được nhiều
b. Chóng tăng cân

c. Đẻ nhiều trứng
d. Tất cả các ý trên

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3

(39)

( 39 )

39

BÀI 49 – ÁNH SÁNG VÀ VIỆC BẢO VỆ ĐÔI MẮT
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sao cho phù hợp.

a. Đọc sách dưới ánh sáng càng mạnh càng tốt 

b. Đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh sẽ làm hại mắt 

c. Đọc sách dưới ánh sáng yếu thì khơng nhìn rõ chứ khơng hại mắt 

d. Đọc sách dưới ánh sáng mạnh hay yếu đều có hại cho mắt 
2. Tại sao chúng ta không nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời?

………
………
………

3. Nêu 2 việc em nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt khi đọc sách, xem ti
vi.

(40)

( 40 )

40

BÀI 50 – 51 – NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ
1. Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?

a. 350C

b. 360C

c. 370C

d. 380C

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 1000C

b. Khi nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn 370C là dấu hiệu cơ thể bị bệnh

c. Nhiệt độ của một ngày trời nóng là 1000C

d. Nước và các chất lỏng khác nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi 
3. Nêu một số ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi.

(41)

( 41 )

41

BÀI 52 – VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT

1. Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy
thìa nào nóng hơn?

a. Thìa bằng nhựa nóng hơn

b. Thìa bằng kim loại nóng hơn
c. Cả hai thìa đều nóng như nhau
d. Cả hai thìa đều khơng nóng

b. Thìa bằng sắt kẽm kim loại nóng hơnc. Cả hai thìa đều nóng như nhaud. Cả hai thìa đều khơng nóng

2. Tại sao mặc nhiều áo mỏng lại ấm hơn một áo dày( có độ dày bằng tổng độ dày của các áo
mỏng) ?

………
………
………

3. Vì sao khi trời rét, đặt tay vào một vật bằng đồng ta thấy lạnh hơn so với đặt tay vào vật
bằng gỗ?

(42)

( 42 )

42

BÀI 53 – CÁC NGUỒN NHIỆT
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a. Khi được đun sôi, nhiệt độ của nước sẽ tăng lên 

b. Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô các vật, nước trong các vật bay hơi nhanh hơn làm

cho vật mau khô hơn 

c. Các nguồn nhiệt như than, dầu là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải mái mà

khơng cần phải tiết kiệm 

2. Nêu những rủi ro, nguy hiểm có thể xảy ra khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống

hằng ngày.

hằng ngày.

………
………
………
………

3. Nêu 2 ví dụ về vật vừa là nguồn sáng vừa là nguồn nhiệt.

(43)

( 43 )

43

BÀI 54 – NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG
1. Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?

a. Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá

b. Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ khơng có mưa
c. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, khơng có sự sống

d. Tất cả các ý trên

2. Nêu vai trò của nhiệt đối với con người, động vật và thực vật.

………
………
………

3. Kể tên một số con vật có thể sống ở xứ lạnh.

(44)

( 44 )

44

BÀI 55 – 56 – ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
1. Âm thanh truyền được qua các chất nào dưới đây?

a. Chất lỏng
b. Chất rắn
c. Chất khí

d. Tất cả các ý trên

2. Nêu ví dụ về một vật tự phát sáng đồng thời là nguồn nhiệt.

………
………
………

3. Thành phần trong khơng khí quan trọng nhất đối với hoạt động hơ hấp của con người là :

a. Khí các-bơ-níc
b. Khí ơ-xi

(45)

( 45 )

45

BÀI 57 – 58 – THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG – NHU CẦU NƯỚC CỦA THỰC VẬT
1. Nêu những điều kiện để cây sống và phát triển bình thường?

a. Nước, chất khống
b. Khơng khí

c. Ánh sáng

d. Tất cả các ý trên

2. Điền các từ :phát triển, khô hạn, ẩm, nướcvào chỗ chấm sao cho phù hợp.

Các loại cây khác nhau có nhu cầu ………… khác nhau. Có cây ưa ………, có cây chịu
được ……… Cùng một cây, trong những giai đoạn ……… khác
nhau cần những lượng nước khác nhau

3. Cây lúa cần ít nước vào giai đoạn nào?

(46)

( 46 )

46

BÀI 59 – 60 – NHU CẦU CHẤT KHỐNG VÀ KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT
1. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.

a. Lúa, ngô, cà chua 1. Cần nhiều ka-li
b. Cà rốt, khoai lang, cải củ 2. Cần nhiều ni-tơ
c. Cây đay, gai 3. Cần nhiều phốt -pho

2. Trong q trình hơ hấp, thực vật hấp thụ khí nào?

a. Khí các-bơ-níc
b. Khí ni-tơ
c. Khí ơ-xi

d. Tất cả các ý trên

3. Trong q trình hơ hấp, thực vật thải ra khí nào?

a. Khí các-bơ-níc
b. Khí ni-tơ
c. Khí ơ-xi

(47)

( 47 )

47

BÀI 61 – TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT
1. Điền các từ :các-bơ-níc, ơ-xi, hơ hấp,vào chỗ chấm sao cho phù hợp.

Cũng như con người và động vật, thực vật cần khí ……… để hơ hấp và duy trì các
hoạt động sống của mình. Trong quá trình ………, thực vật hấp thụ khí ……… và
thải ra khí ………

2. Thực vật dùng năng lượng ánh sáng mặt trời để làm gì?

a. Trao đổi chất

b. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ
c. Hô hấp

d. Quang hợp

3. Kể những dấu hiệu bên ngoài của sự trao đổi chất giữa thực vật và môi trường.

(48)

( 48 )

48

BÀI 62 – 63 – ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? – ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG?
1. Động vật cần gì để sống?

a. Khơng khí, thức ăn

b. Nước uống

b. Nước uống

c. Ánh sáng

d. Tất cả các ý trên

2. Kể tên một số động vật ăn tạp mà em biết.

………
………
………
………

3. Trong các con vật dưới đây, con vật nào ăn thực vật?

(49)

( 49 )

49

BÀI 64 – TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT
1. Trong quá trình sống, động vậy hấp thụ vào cơ thể những gì?

a. Khí ơ-xi
b. Nước

c. Các chất hữu cơ có trong thức ăn
d. Tất cả các ý trên

2. Trong quá trình sống, động vật thải ra những gì?

a. Khí các-bơ-níc
b. Nước tiểu

c. Các chất thải
d. Tất cả các ý trên

c. Các chất thảid. Tất cả những ý trên

3. Nêu những dấu hiệu bên ngoài của sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường.

(50)

( 50 )

50

BÀI 65 – QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
1. Để tạo thành các chất dinh dưỡng, cây ngô đã dùng “thức ăn” gì?

a. Nước

b. Các chất khống

c. Khí các-bơ-níc, ánh sáng
d. Tất cả các ý trên

2. Sinh vật nào dưới đây có khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ
những chất vô cơ?

a. Con người
b. Động vật
c. Thực vật

d. Tất cả các ý trên

3. Kể tên một số thức ăn của ếch mà em biết?

(51)

( 51 )

51

BÀI 66 – CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
1. Các chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường bắt đầu từ đâu?

a. Từ động vật
b. Từ thực vật
c. Từ nước

d. Từ các chất khống

2. Nêu một số ví dụ về chuỗi thức ăn.

………
………
………

3. Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt?

(52)

( 52 )

52

BÀI 67 – 68 – ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
1. Lúa là thức ăn của động vật nào dưới đây?

a. Cú mèo
b. Thỏ
c. Đại bàng
d. Vịt

2. Chuột đồng không phải là thức ăn của động vật nào dưới đây?

a. Gà

b. Cú mèo
c. Rắn hổ mang
d. Đại bàng

b. Cú mèoc. Rắn hổ mangd. Đại bàng

3. Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất?

(53)

( 53 )

53

BÀI 69 – 70 – ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a. Trong quá trình quang hợp, thực vật thải ra khí các-bơ-níc 

b. Trong q trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí ô-xi 

c. Trong quá trình hô hấp, thực vật thải ra khí các-bơ-níc 

d. Trong q trình hơ hấp, thực vật hấp thụ khí ơ-xi 

e. Thực vật cần khơng khí để quang hợp và hơ hấp 
2. Âm thanh truyền được qua các chất nào dưới đây?

a. Chất lỏng
b. Chất rắn
c. Chất khí

d. Tất cả các ý trên

3. Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?

a. 350C

b. 360C

c. 370C

d. 380C


lớp 4
lớp 4

Source: https://vh2.com.vn
Category : Khoa Học

Liên kết:XSTD