Hôm nay lướt Facebook, vô tình thấy một quảng cáo của Viettelpay trình làng về Đầu tư số Savenow với mức doanh thu lên đến 30 % / năm. Nên...
Từ vựng các con vật tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N dễ học cho bé
Động vật ( Animals ) luôn là chủ điểm được nhiều bé hứng thú vì chúng thân mật với độ tuổi của trẻ. Hơn nữa, một trong những cách để học tiếng Anh là cha mẹ để con tiếp thu những gì con thú vị. Nắm bắt được xu thế đó, chúng tôi đã tổng hợp lại 10 từ vựng về con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N. Hy vọng đây là nguồn thông tin hữu dụng cho cha mẹ để hành trình dài sát cánh học tập cùng con trở nên thuận tiện hơn .
Từ vựng con vật tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N
Danh sách gồm 10 con vật. Ngoài từ vựng cho các con vật tiếng anh bắt đầu bằng chữ N, chúng tôi còn nêu thêm một số đặc điểm của chúng để bé có thể hiểu thêm.
1. Narwhal /ˈnɑːwəl/, /ˈnɑːrwɑːl/: kỳ lân biển
Narwhal là một loài cá voi cỡ trung bình, chỉ sống ở vùng nước lạnh giá cao của Bắc Cực. Đặc điểm dễ nhận biết nhất là chiếc ngà hình xoắn ốc ngoạn mục mọc ra khỏi đầu. Đây thực chất là một chiếc răng mọc thẳng qua da và có thể dài tới 9 feet. Ngoài ra, chiếc ngà của kỳ lân biển là một công cụ rất nhạy cảm và chứa đầy hàng triệu đầu dây thần kinh.
2. Nightingale /ˈnaɪtɪŋɡeɪl/: chim sơn ca
Chim sơn ca là loài vật đã truyền cảm hứng cho các nhà thơ, nhà văn. Được tìm thấy ở châu u và châu Á, đây là một trong số ít loài chim hót vào đêm hôm và ban ngày. Do đó, nó còn được gọi với tên “ ca sĩ đêm hôm ”. Chim sơn ca cũng là một trong con vật tiếng anh bắt đầu bằng chữ N thông dụng trong bảng vần âm động vật hoang dã .
3. Needlefish: cá kim
Cá kim có tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ N là Needlefish, đây là một họ cá dài, mảnh, có mỏ dài đầy răng sắc nhọn .
4. Newt /njuːt/, /nuːt/: sa giông, kỳ giông
Sa giông với tên tiếng anh là Newt, đây là động vật hoang dã lưỡng cư trong họ kỳ giông. Chúng bắt đầu đời sống như một ấu trùng thủy sinh có mang, sau đó biến thành quá trình non trên cạn có phổi. Sau đó lại đổi khác trở lại quy trình tiến độ trưởng thành dưới nước ( hoặc bán thủy sinh ) để sinh sản .
5. Nabarlek: chuột tường
Loại chuột chỉ được tìm thấy ở phía tây bắc của Úc. Chúng còn được gọi là Little Rock Wallaby. Loài động vật này dành phần lớn cuộc đời của mình để ẩn náu trong những núi đá gồ ghề và chỉ xuất hiện vào ban đêm để kiếm ăn cỏ. Ngoài ra, động vật này là loài có nguy cơ tuyệt chủng vì nó đang dần biến mất nhanh chóng trên thế giới.
6. Nandu
Nandu là con vật tiếng anh bắt đầu bằng chữ N và đây là một loài chim. Nó nằm trong nhóm những loài chim lớn nhất trên quốc tế ( sau đà điểu, emu và mèo cát ). Cũng giống như những loài chim khổng lồ khác, nó không hề bay .
7. Nightfish: cá đêm
Loài vật này chỉ săn mồi vào đêm hôm như cái tên của nó. Cá đêm với tên tiếng anh – Nightfish được tìm thấy trong các suối, hồ và ao nước ngọt ở ven biển Tây Nam Úc. Nó săn các loài cá nhỏ khác, cũng như tôm càng và côn trùng nhỏ dưới nước .
8. Nautilus /ˈnɔːtɪləs/
Động vật này là thành viên của một nhóm động vật hoang dã rất đặc biệt quan trọng gồm có bạch tuộc, mực, mực nang và hải cẩu. Nautilus có các chỗ trống bên trong lớp vỏ xoắn ốc chứa đầy khí trơ để duy trì lực nổi trung tính và chúng bơi xung quanh nhờ lực đẩy phản lực .
9. Napu
Napu là một loài động vật móng guốc nhỏ chỉ có ở Đông Nam Á. Nó chỉ cao gần vai một foot. Napu không phải là chuột và cũng không phải là hươu. Trên thực tế, nó là một thành viên của họ Tragulidae (bao gồm 10 loài chevrotain và chuột – hươu).
10. Nightjar /ˈnaɪtdʒɑː(r)/, /ˈnaɪtdʒɑːr/
Đây là tên một loài chim. Chúng là bậc thầy về ngụy trang và không giống như hầu hết các loài chim, chúng thường đậu theo chiều dọc cành cây để hòa hợp hoàn hảo nhất .
Kết luận: Biết thêm 10 con vật tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N là con đã biết thêm một số kiến thức về thiên nhiên, động vật ngoài kia. Clever Junior mong những thông tin chia sẻ bên trên đã giúp ích phần nào trong quá trình học tập tiếng Anh của con.
Tham khảo thêm : Các con vật trong sở thú bằng tiếng Anh và cách ghi nhớ đơn thuần
Source: https://vh2.com.vn
Category : Cơ Hội