1. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cung cấp các thông tin về |
Select one: |
a. tình hình tài sản của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. |
b. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ của doanh nghiệp |
c. sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp |
d. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.Vì Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản |
The correct answer is: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm. |
|
2. Bảng cân đối thử có đặc điểm |
Select one: |
a. tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất định. |
b. là bằng chứng đảm bảo rằng các nghiệp vụ kinh tế đã được ghi chính xác. |
c. tổng số tiền ở 2 cột Nợ và Có trên bảng không bằng nhau nếu thực hiện kết chuyển số liệu của 1 nghiệp vụ kinh tế đúng từ sổ Nhật kí lên Sổ cái 2 lần. |
d. kiểm tra tính chính xác của các nghiệp vụ đã được ghi sổ nhật kí. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất định..Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử |
The correct answer is: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất định. |
|
3. Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau (ĐVT: ngđ): TK Tiền: 5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả tiền công: 4.000, TK chi phí tiền công: 40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK Thiết bị 61.000. Khi lập bảng cân đối thử, tổng số tiền cột Nợ là: |
Select one: |
a. 116.000 |
b. 216.000 |
c. 91.000 |
d. 131.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 131.000 .Vì BG- Mục 2.3.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán và mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử |
The correct answer is: 131.000 |
|
4. Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu: |
Select one: |
a. Thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi Nợ TK Phải trả người bán: 2.000, Có TK Tiền: 2.000 |
b. tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000 |
c. phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các tài khoản kế toán có liên quan. VD: Mua chịu vật tư, kế toán đã ghi Nợ TK Vật tư, ghi Có TK Tiền. |
d. chuyển 1 nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật kí lên Sổ cái 2 lần. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000.Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử |
The correct answer is: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000 |
|
5. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các thông tin về |
Select one: |
a. tình hình tăng, giảm chi phí, doanh thu của doanh nghiệp |
b. kết quả các hoạt động của doanh nghiệp |
c. sự biến động trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp |
d. tình hình tài chính của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.2 Các báo cáo tài chính cơ bản |
The correct answer is: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp |
|
6. Báo cáo nào của công ty NLKT sẽ bị ảnh hưởng khi công ty chia lợi nhuận cho cổ đông bằng tiền mặt |
Select one: |
a. Báo cáo kết quả kinh doanh |
b. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu |
c. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo vốn chủ sở hữu |
d. Báo cáo lưu chuyển tiền và Báo cáo kết quả kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản |
The correct answer is: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu |
|
7. Báo cáo vốn chủ sở hữu cho biết |
Select one: |
a. tình hình tăng, giảm của vốn chủ sở hữu trong kỳ |
b. chi phí kinh doanh trong kỳ |
c. tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1 kỳ kế toán |
d. doanh thu kinh doanh trong kỳ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1 kỳ kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản |
The correct answer is: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1 kỳ kế toán |
|
8. Bên Nợ của tài khoản kế toán |
Select one: |
a. ghi biến động giảm của cả tài sản và nợ phải trả |
b. ghi giảm tài sản và ghi tăng nợ phải trả |
c. ghi biến động tăng của cả tài sản và nợ phải trả |
d. ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả |
Phản hồi |
Phương án đúng là: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư tài khoản kế toán |
The correct answer is: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả |
|
9. Các báo cáo kế toán quản trị phục vụ cho việc ra quyết định của |
Select one: |
a. các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp |
b. các nhà cung cấp của doanh nghiệp |
c. các khách hàng của doanh nghiệp |
d. cơ quan thuế |
Phản hồi |
Phương án đúng là: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán và mục 1.1.3.2. Kế toán quản trị |
The correct answer is: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp |
|
10. Các báo cáo tài chính chủ yếu phục vụ |
Select one: |
a. các nhà quản trị doanh nghiệp |
b. cơ quan thuế |
c. các chủ nợ của doanh nghiệp |
d. các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán và mục 1.1.3.1. Kế toán tài chính |
The correct answer is: các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp |
|
11. Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp cần được kế toán cung cấp các thông tin về |
Select one: |
a. thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp |
b. giá thành sản xuất của sản phẩm |
c. tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp |
d. kết quả kinh doanh của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp.Vì tham khảoBG- Mục 1.1.1. Khái niệm kế toán và 1.1.2. Thông tin kế toán với việc ra quyết định kinh doanh |
The correct answer is: tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp |
|
12. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp nắm bắt thông tin kế toán về doanh nghiệp thông qua |
Select one: |
a. các sổ sách kế toán |
b. hệ thống chứng từ kế toán |
c. hệ thống tài khoản kế toán |
d. các báo cáo kế toán |
Phản hồi |
Phương án đúng là: các báo cáo kế toán.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.1. Kế toán là gì và 1.1.2. Thông tin kế toán với việc ra quyết định kinh doanh |
The correct answer is: các báo cáo kế toán |
|
13. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên trong doanh nghiệp bao gồm: |
Select one: |
a. chủ nợ của doanh nghiệp |
b. các nhà đầu tư vào doanh nghiệp |
c. các nhà quản trị doanh nghiệp |
d. công nhân trực tiếp sản xuất ở phân xưởng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: các nhà quản trị doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2 Thông tin kế toán với việc ra quyết định kinh doanh |
The correct answer is: các nhà quản trị doanh nghiệp |
|
14. Các quỹ doanh nghiệp dùng để: |
Select one: |
a. chi trả lương cho CNV |
b. chuyển lợi nhuận sang cho mục tiêu giấu lợi nhuận |
c. đáp ứng yêu cầu của nhà nước mặc dù doanh nghiệp không muốn |
d. nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp.Vì BG- Mục 5.2.1 Khái niệm và 5.2.2 Các tài khoản sử dụng |
The correct answer is: nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp |
|
15. Các thông tin về giá thành sản xuất của sản phẩm cần được kế toán cung cấp tớ |
Select one: |
a. các ngân hàng mà công ty có giao dịch |
b. các nhà quản trị trong công ty |
c. các cổ đông của công ty |
d. các chủ nợ của công ty |
Phản hồi |
Phương án đúng là các nhà quản trị trong công ty. Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán |
The correct answer is: các nhà quản trị trong công ty |
|
16. Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định: |
Select one: |
a. giá trị còn lại của TSCĐ |
b. nguyên giá TSCĐ |
c. thời gian sử dụng |
d. nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.2.3. Các yếu tố làm ảnh hưởng đến khấu hao TSCĐ |
The correct answer is: nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ |
|
17. Câu nào sau đây không đúng khi nói đến sổ Nhật kí? |
Sổ Nhật kí |
Select one: |
a. không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu |
b. ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thứ tự thời gian |
c. cung cấp thông tin toàn diện về ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế tới các đối tượng kế toán |
d. giúp hạn chế sai sót bởi vì dễ dàng kiểm tra số tiền ghi Nợ với số tiền ghi Có trong mỗi nghiệp vụ ghi sổ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu.Vì BG- Mục 2.2.3.1 Sổ nhật kí |
The correct answer is: không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu |
|
18. Chi phí bán hàng tháng 7/2013 của công ty NLKT tăng thêm 20% so với tháng trước, điều này làm cho |
Select one: |
a. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi 20% |
b. Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty. |
c. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi ít hơn 20% |
d. Giá vốn hàng bán tăng thêm tương ứng 20% |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.Vì Mục 3.2.4. Kế toán Chi phí bán hàng |
The correct answer is: Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty. |
|
19. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào: |
Select one: |
a. giá trị dây chuyền sản xuất |
b. chi phí quản lý doanh nghiệp |
c. chi phí sản xuất chung |
d. chi phí tài chính |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá trị dây chuyền sản xuất.Vì BG- Mục 4.2.1.2 Xác định nguyên giá tài sản cố định hữu hình |
The correct answer is: giá trị dây chuyền sản xuất |
|
20. Chi phí nào sau đây được phân loại vào chi phí thời kỳ: |
Select one: |
a. lương của người giám sát bộ phận sản xuất |
b. lương của công nhân sản xuất |
c. lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí |
d. lương của người trông coi phân xưởng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí.Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí |
The correct answer is: lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí |
|
21. Chi phí nào sau đây không thuộc chi phí bán hàng |
Select one: |
a. chi phí dụng cụ đồ dùng |
b. tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán |
c. chi phí khấu hao TSCĐ bán hàng |
d. chi phí nhân viên bán hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán.Vì BG- Mục 3.2.5. Kế toán chi phí bán hàng và QLDN |
The correct answer is: tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán |
|
22. Chi phí nào sau đây không thuộc chi phí QLDN |
Select one: |
a. chi phí nhân viên QLDN |
b. chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý |
c. chi phí dụng cụ đồ dùng quản lý |
d. chi phí chào hàng, quảng cáo,… liên quan đến sản phẩm mới |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chi phí chào hàng, quảng cáo,… liên quan đến sản phẩm mới.Vì BG- Mục 3.2.5. Kế toán chi phí bán hàng và QLDN |
The correct answer is: chi phí chào hàng, quảng cáo,… liên quan đến sản phẩm mới |
|
23. Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp: |
Select one: |
a. hàng chưa tiêu thụ |
b. hàng được gửi đi bán |
c. hàng được xác định là tiêu thụ |
d. kiểm kê hàng tồn kho |
Phản hồi |
Phương án đúng là: hàng được xác định là tiêu thụ.Vì BG- Mục 4.1.4.5 Quy trình và phương pháp kế toán hàng tồn kho |
The correct answer is: hàng được xác định là tiêu thụ |
|
24. Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng: số dư Nợ TK TSCĐ hữu hình trừ đi số dư Có của TK Khấu hao lũy kế |
Select one: |
a. nguyên giá TSCĐ HH |
b. giá trị còn lại TSCĐ HH |
c. hao mòn TSCĐ HH |
d. tổng khấu TSCĐHH |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá trị còn lại TSCĐ HH.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ |
The correct answer is: giá trị còn lại TSCĐ HH |
|
25. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ): |
Tài sản đầu kỳ: 150 |
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 |
Tài sản cuối kỳ: 280 |
Nợ phải trả cuối kỳ: 120 |
Nếu trong kỳ không có biến động về vốn góp, lợi nhuận thu được sẽ là: |
Select one: |
a. 50 |
b. 130 |
c. 70 |
d. 60 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 70.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160 |
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ = 160 – 90 = 70. |
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản |
The correct answer is: 70 |
|
26. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ): |
Tài sản đầu kỳ: 150 |
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 |
Tài sản cuối kỳ: 280 |
Nợ phải trả cuối kỳ: 120, nếu trong kỳ tổng vốn góp tăng thêm 20 (các thành viên công ty góp thêm vốn), lợi nhuận trong kỳ sẽ là: |
Select one: |
a. 50 |
b. 80 |
c. 70 |
d. 90 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 50.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160 |
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ – Số vốn góp thêm = 160 – 90 – 20 = 50. |
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản |
The correct answer is: 50 |
|
27. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ): |
Tài sản đầu kỳ: 150 |
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 |
Tài sản cuối kỳ: 280 |
Nợ phải trả cuối kỳ: 120, nếu trong kỳ, vốn góp của công ty giảm đi 10, lợi nhuận của công ty sẽ là: |
Select one: |
a. 70 |
b. 60 |
c. 80 |
d. 90 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 80.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160 |
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ + Vốn góp giảm đi = 160 – 90 + 10 = 80. |
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản |
The correct answer is: 80 |
|
28. Cho các số liệu tại 1 Doanh nghiệp trong tháng 7/2013 như sau (Đvt: triệu đồng): |
– Số dư ĐK TK Hàng hoá: 350 |
– Mua hàng hoá nhập kho lần 1: 200 |
– Xuất kho hàng bán thẳng cho khách, giá xuất 130 |
– Xuất kho hàng gửi cho đại lí 300 |
– Mua hàng hoá nhập kho lần 2: 200. |
– Khách hàng trả lại một lô hàng bán từ kì trước trị giá 80, đã nhập kho. |
Số dư cuối kỳ của tài khoản Hàng hoá là: |
Select one: |
a. 430 |
b. 400 |
c. 480 |
d. 420 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 400 .Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản |
The correct answer is: 400 |
|
29. Cho các số liệu tại 1 Doanh nghiệp trong tháng 7/2013 như sau (Đvt: triệu đồng): |
– Số dư ĐK TK Hàng hoá: 350 |
– Mua hàng hoá nhập kho lần 1: 200 |
– Xuất kho hàng bán thẳng cho khách, giá xuất 130 |
– Xuất kho hàng gửi cho đại lí 300 |
– Mua hàng hoá nhập kho lần 2: 200. |
– Khách hàng trả lại một lô hàng bán từ kì trước trị giá 80, đã nhập kho. |
Tổng phát sinh bên Có TK Hàng hoá là: |
Select one: |
a. 130 |
b. 350 |
c. 430 |
d. 480 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 430.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản |
The correct answer is: 430 |
|
30. Cho các số liệu tại 1 Doanh nghiệp trong tháng 7/2013 như sau (Đvt: triệu đồng): |
– Số dư ĐK TK Hàng hoá: 350 |
– Mua hàng hoá nhập kho lần 1: 200 |
– Xuất kho hàng bán thẳng cho khách, giá xuất 130 |
– Xuất kho hàng gửi cho đại lí 300 |
– Mua hàng hoá nhập kho lần 2: 200. |
– Khách hàng trả lại một lô hàng bán từ kì trước trị giá 80, đã nhập kho. |
Tổng phát sinh bên Nợ TK Hàng hoá là: |
Select one: |
a. 400 |
b. 480 |
c. 430 |
d. 550 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 480.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản |
The correct answer is: 480 |
|
31. Cho số liệu sau tại doanh nghiệp tư nhân NLKT (Đvt: triệu đồng): |
Số dư đầu kỳ tài khoản vốn chủ sở hữu là 1.500; trong kỳ tổng phát sinh của tài khoản Rút vốn là 50; lợi nhuận từ kinh doanh được ghi nhận là 100. Số dư cuối kỳ của tài khoản vốn chủ sở hữu sẽ là: |
Select one: |
a. 1.550 |
b. 1.500 |
c. 1.650 |
d. 1.450 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 1.550.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản |
The correct answer is: 1.550 |
|
32. Có TK “Tiền mặt”: 10 |
Ông NLKT góp thêm vốn vào công ty do mình sở hữu bằng 1 thiết bị sản xuất trị giá 100.000USD. Giao dịch này sẽ làm thay đổi thông tin trên báo cáo |
Select one: |
a. Báo cáo vốn chủ và báo cáo lưu chuyển tiền. |
b. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền |
c. Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán |
d. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản |
The correct answer is: Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán |
|
33. Công ty Acecook Việt Nam đã quyết định bán một trong các máy sản xuất cũ của nó vào ngày 30 tháng sáu năm 2012. Máy đã được mua với 800 triệu vào ngày 1 tháng 1 năm 2008, và khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 10 năm. Nếu máy sản xuất đã được bán với 260 triệu, số tiền lãi hoặc lỗ được ghi nhận vào thời điểm bán là bao nhiêu? |
Select one: |
a. Lãi 180 triệu |
b. Lãi 140 triệu |
c. Lỗ 180 triệu |
d. Lỗ 140 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Lỗ 180 triệu.Vì BG- Mục 4.2.3 Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ |
The correct answer is: Lỗ 180 triệu |
|
34. Công ty Brother mua thiết bị vào ngày 1 tháng 1 năm 2011, với chi phí tổng hoá đơn 390 triệu. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Số tiền khấu hao lũy kế 31 tháng 12 năm 2012, nếu được sử dụng, phương pháp khấu hao đường thẳng là: |
Select one: |
a. 78 triệu |
b. 156 triệu |
c. 160 triệu |
d. 80 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 156 triệu.Vì BG- Mục 4.2.2.4 Khấu hao TSCĐ |
The correct answer is: 156 triệu |
|
35. Công ty ĐTN thanh toán trước cho NCC văn phòng phẩm 2.000, vài ngày sau ĐTN nhận VPP kèm theo hóa đơn trị giá 9.500 và thanh toán ngay cho NCC 3.000 (ĐVT: ngđ). Kết thúc các các nghiệp vụ nêu trên, số dư TK Phải trả người bán là: |
Select one: |
a. 7.500 |
b. 6.500 |
c. 4.500 |
d. 9.500 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 4.500.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán |
The correct answer is: 4.500 |
|
36. Công ty ĐTN trả lại số tiền nhận trước (để thực hiện hợp đồng bảo trì máy tính) còn thừa cho Công ty ANP, kế toán của ĐTN sẽ ghi số tiền này vào: |
Select one: |
a. bên Có TK Phải trả người bán |
b. bên Có TK Phải thu khách hàng |
c. bên Nợ TK Phải trả người bán |
d. bên Nợ TK Phải thu khách hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: bên Nợ TK Phải thu khách hàng.Vì BG- Mục 2.3.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán |
The correct answer is: bên Nợ TK Phải thu khách hàng |
|
37. Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2013. Tiền hàng được thanh toán toàn bộ trong tháng 2/2013. Theo cơ sở dồn tích, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào: |
Select one: |
a. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2013, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2013. |
b. tháng 1/2013 |
c. tháng 3/2012 |
d. tháng 2/2013 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tháng 1/2013.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu |
The correct answer is: tháng 1/2013 |
|
38. Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2013. Tiền hàng được thanh toán toàn bộ trong tháng 2/2013. Theo cơ sở tiền, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào? |
Select one: |
a. Tháng 3/2012 |
b. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2013, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2013. |
c. Tháng 2/2013 |
d. Tháng 1/2013 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tháng 2/2013.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu |
The correct answer is: Tháng 2/2013 |
|
39. Công ty NLKT (tính thuế khấu trừ) mua một ô tô vận tải, giá chưa thuế là 500 triệu VND, thuế suất thuế GTGT là 10%, toàn bộ đã thanh toán bằng chuyển khoản. Nghiệp vụ này được kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK Tài sản cố định: 500 |
b. Nợ TK Tài sản cố định: 550 |
c. Có TK Thuế GTGT đầu vào: 50 |
d. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 550 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK Tài sản cố định: 500.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép |
The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định: 500 |
|
40. Công ty NLKT (tính thuế khấu trừ) mua một ô tô vận tải, giá chưa thuế là 600 triệu VND, thuế suất thuế GTGT là 10%, toàn bộ đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn của ngân hàng. Nghiệp vụ này được kế toán ghi: |
Select one: |
a. Có TK Vay dài hạn: 600 |
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 660 |
c. Nợ TK Tài sản cố định: 660 |
d. Nợ TK Tài sản cố định: 600 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK Tài sản cố định: 600.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép |
The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định: 600 |
|
41. Công ty NLKT bán hàng cho công ty PNB theo hợp đồng ký ngày 5/7/N. Toàn bộ tiền hàng đã được thanh toán vào ngày 15/08/N. Việc giao hàng và hoá đơn hoàn tất vào ngày 15/09/N. Doanh thu thương vụ này sẽ được công ty NLKT ghi nhận vào: |
Select one: |
a. tháng 8 (50%) và tháng 9 (50%) |
b. tháng 9 |
c. tháng 8 |
d. tháng 7 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tháng 9.Vì Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm nghiệp vụ bán hàng hoàn thành, không phụ thuộc vào việc thanh toán. BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung |
The correct answer is: tháng 9 |
|
42. Công ty NLKT bắt đầu tiến hành dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào ngày 5/08/N và hoàn thành vào ngày 15/08/N. 50% giá trị hợp đồng đã được khách hàng trả trước từ tháng 07/N. Số còn lại trả dần trong tháng 9 và tháng 10 mỗi tháng 25%. Doanh thu dịch vụ tư vấn của công ty NLKT sẽ được ghi nhận vào báo cáo tài chính của tháng: |
Select one: |
a. tháng 7 |
b. 50% trong tháng 7, 25% trong tháng 9 và 25% trong tháng 10 |
c. tháng 8 |
d. tháng 9 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tháng 8.Vì điểm nghiệp vụ bán hàng hoàn thành, không phụ thuộc vào việc thanh toán. BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung |
The correct answer is: tháng 8 |
|
43. Công ty NLKT cho công ty TTT thuê nhà làm văn phòng trong 3 năm, từ 1/1/2013 đến 2015. Toàn bộ tiền thuê đã nhận trước vào ngày ký hợp đồng là 3.600 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho: |
Select one: |
a. Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 1.200 triệu. |
b. Tài sản của công ty NLKT không thay đổi |
c. Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 1.200 |
d. Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 3.600 triệu VND |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 1.200 triệu..Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu |
The correct answer is: Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 1.200 triệu. |
|
44. Công ty NLKT cho công ty TTT thuê nhà làm văn phòng trong 3 năm, từ 1/1/2013 đến 2015. Toàn bộ tiền thuê đã nhận trước vào ngày ký hợp đồng là 3.600 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho: |
Select one: |
a. Doanh thu của công ty NLKT năm 2015 tăng thêm 3.600 triệu. |
b. Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 3.600 triệu VND |
c. Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600 |
d. Tài sản của công ty NLKT không thay đổi |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu |
The correct answer is: Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600 |
|
45. Công ty NLKT đang có trong tài khoản tại ngân hàng Techcombank số tiền là 300 triệu VND. Đồng thời, công ty đang vay của Techcombank số tiền là 600 triệu VND sắp đến hạn thanh toán. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán của công ty đã bù trừ 2 khoản này, chỉ để lại số dư khoản vay là 300 triệu VND. Việc làm này đã vi phạm nguyên tắc: |
Select one: |
a. nguyên tắc giá gốc. |
b. nguyên tắc trọng yếu. |
c. nguyên tắc phù hợp. |
d. nguyên tắc khách quan. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nguyên tắc trọng yếu.Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung |
The correct answer is: nguyên tắc trọng yếu. |
|
46. Công ty NLKT đang sở hữu một căn nhà dùng làm văn phòng từ năm 2007. Nguyên giá của căn nhà là 1.200 triệu VND. Cuối năm 2012, giá thị trường của căn nhà là 2.000 triệu VND. Sự thay đổi này trên thị trường làm cho: |
Select one: |
a. vốn chủ sở hữu của công ty NLKT tăng thêm 800 triệu VND. |
b. tổng giá trị tài sản của công ty NLKT tăng thêm 800 triệu VND. |
c. công ty NLKT có thu nhập là 800 triệu VND trong năm 2012. |
d. giá trị căn nhà trên báo cáo của công ty NLKT không thay đổi. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá trị căn nhà trên báo cáo của công ty NLKT không thay đổi.Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung |
The correct answer is: giá trị căn nhà trên báo cáo của công ty NLKT không thay đổi. |
|
47. Công ty NLKT mua 1 ô tô vận tải vào ngày 02/09/N với giá 600 triệu VND. Đến ngày 30/09/N, khi lập báo cáo, giá trị thị trường tương đương của chiếc xe này là 650 triệu VND. Theo nguyên tắc giá gốc: |
Select one: |
a. giá trị xe được giữ nguyên là 600 triệu VND. |
b. kế toán chỉ điều chỉnh giá trị xe theo thị trường vào ngày 31/12/N. |
c. giá trị báo cáo của xe được ghi tăng 50 triệu VND cho phù hợp thị trường. |
d. giá xe ghi trên báo cáo được tính bằng: Giá gốc – Khấu hao + Chênh lệch tăng giá. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá trị xe được giữ nguyên là 600 triệu VND..Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung |
The correct answer is: giá trị xe được giữ nguyên là 600 triệu VND. |
|
48. Công ty NLKT mua một căn nhà làm văn phòng với giá 3.000 triệu VND. Thời gian sử dụng dự kiến của căn nhà là 15 năm. Theo nguyên tắc phù hợp, giá trị căn nhà sẽ được: |
Select one: |
a. tính vào chi phí kinh doanh của công ty. |
b. tính toàn bộ vào chi phí quản lý của công ty trong năm xảy ra giao dịch mua sắm. |
c. phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 15 năm. |
d. ghi giảm doanh thu của công ty trong 15 năm. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 15 năm..Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung |
The correct answer is: phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 15 năm. |
|
49. Công ty NLKT mua một TSCĐ trị giá 300 triệu VND, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản. Nghiệp vụ này làm cho |
Select one: |
a. Tổng TS của công ty giảm đi 150 |
b. Tổng TS của công ty không thay đổi |
c. Tổng TS của công ty tăng thêm 150 |
d. Tổng TS của công ty tăng thêm 300 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty tăng thêm 150.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép |
The correct answer is: Tổng TS của công ty tăng thêm 150 |
|
50. Công ty NLKT nhập kho một lô vật liệu đang đi đường từ kì trước trị giá 250 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho: |
Select one: |
a. Ảnh hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ |
b. Tổng tài sản của công ty tăng thêm |
c. Tổng NV của công ty giảm đi 250 |
d. Tổng TS của công ty giảm đi 250 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ảnh hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ.Vì BG- Mục 4.1.4.5 Kế toán hàng tồn kho |
The correct answer is: Ảnh hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ |
|
51. Công ty NLKT thanh toán toàn bộ tiền lương còn nợ cho người lao động bằng chuyển khoản, số tiền 1.550 triệu VND. Lựa chọn cách ghi đúng cho nghiệp vụ này: |
Select one: |
a. Có TK Phải trả CNV: 1.550 |
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 1.550 |
c. Nợ TK Phải trả CNV: 1.550 |
d. Có TK Tiền mặt: 1.550 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK Phải trả CNV: 1.550.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán và mục 2.3. Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép |
The correct answer is: Nợ TK Phải trả CNV: 1.550 |
|
52. Công ty NLKT thuê của công ty TT một khu nhà xưởng trong 4 năm kể từ 1/1/2013. Tiền thuê được thanh toán vào các ngày: 1/1/2013, 1/1/2015. Tiền thuê nhà trả vào 1/1/2013 sẽ được công ty NLKT |
Select one: |
a. phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2013 và 2014. |
b. phân bổ vào chi phí kinh doanh của 4 năm. |
c. tính toàn bộ vào chi phí của năm 2016 khi hết hạn hợp đồng. |
d. tính hết vào chi phí của năm 2013. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: . phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2013 và 2014.Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung |
The correct answer is: phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2013 và 2014. |
|
53. Công ty NLKT vay một khoản tiền 30.000USD của ngân hàng Techcombank để ký quỹ mở L/C nhập khẩu hàng. Nghiệp vụ này làm ảnh hưởng đến báo cáo |
Select one: |
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
b. Bảng cân đối kế toán |
c. Báo cáo kết quả kinh doanh |
d. Báo cáo vốn chủ sở hữu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Bảng cân đối kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản |
The correct answer is: Bảng cân đối kế toán |
|
54. Công ty NLKT vay ngắn hạn để thanh toán nợ cho người bán nguyên liệu, số tiền là 300 triệu VND. Sau nghiệp vụ này: |
Select one: |
a. Tổng TS của công ty không thay đổi |
b. Tổng NV của công ty tăng lên 300 |
c. Tổng NV của công ty giảm đi 300 |
d. Tổng NV của công ty tăng lên 600 triệu VND |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép |
The correct answer is: Tổng TS của công ty không thay đổi |
|
55. Công ty sản xuất Hammen có tồn kho nguyên vật liệu thô đầu kỳ 12 triệu đồng, tồn kho nguyên vật liệu thô cuối kỳ 15 triệu đồng, và thua mua nguyên vật liệu thô cuối kỳ 170 triệu đồng. Giá trị nguyên vật liệu trực tiếp đã sử dụng trong kỳ là |
Select one: |
a. 167 triệu đồng |
b. 157 triệu đồng |
c. 173 triệu đồng |
d. 197 triệu đồng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 167 triệu đồng.Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí |
The correct answer is: 167 triệu đồng |
|
56. Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho: |
Select one: |
a. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi |
b. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên |
c. giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi |
d. giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi.Vì BG- Mục 4.1.4.3 Quy trình và phương pháp kế toán hàng tồn kho |
The correct answer is: giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi |
|
57. Công ty Thương mại An Khánh mua 20 chiếc xe máy về để sử dụng nhưng chưa thanh toán cho người bán, những chiếc xe này sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của công ty là: |
Select one: |
a. Nợ phải trả người bán |
b. Tài sản lưu động |
c. Vốn góp |
d. Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3.1. Tài sản của DN |
The correct answer is: Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải |
|
58. Công ty TNHH Sông Hồng mua một chiếc ô vận tải với giá 500 triệu. Lệ phí trước bạ phải nộp là 4 triệu. Tiền bảo hiểm trả cho năm đầu tiên là 1 triệu. Nguyên giá của chiếc ô tô là: |
Select one: |
a. 504 triệu |
b. 500 triệu |
c. 501 triệu |
d. 505 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 504 triệu.Vì BG- Mục 4.2.1.2 Xác định nguyên giá tài sản cố định hữu hình |
The correct answer is: 504 triệu |
|
59. Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho, giá trị 400 triệu VND. Công ty TTT đã vay ngắn hạn của ngân hàng để thanh toán 30%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho |
Select one: |
a. Tổng TS của công ty TTT không thay đổi |
b. Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 400 triệu |
c. Tổng NV của công ty TTT tăng thêm 120 |
d. Tổng TS của công ty tăng thêm 280 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 400 triệu.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép |
The correct answer is: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 400 triệu |
|
60. Công ty TTT mua một TSCĐ đã đưa vào sử dụng, giá trị 500 triệu VND. Công ty TTT đã vay dài hạn của ngân hàng để thanh toán 70%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho |
Select one: |
a. Tổng TS của công ty TTT không thay đổi |
b. Tổng TS của công ty tăng thêm 350 triệu |
c. Tổng NV của công ty TTT tăng thêm 150 |
d. Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép |
The correct answer is: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu |
|
61. Công ty TTT xuất kho một lô hàng hoá để gửi cho đại lí bán hộ, giá xuất kho là 250 triệu VND. Giá giao đại lí là 350 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho |
Select one: |
a. Tổng tài sản của công ty tăng 350 triệu |
b. Tổng TS của công ty không thay đổi |
c. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 250 triệu |
d. Doanh thu của công ty tăng thêm 350 triệu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép |
The correct answer is: Tổng TS của công ty không thay đổi |
|
62. Cuối năm N, kế toán xác định lãi trong năm đã thực hiện là 12 tỷ đồng. Bút toán ghi nhận đúng là: |
Select one: |
a. Nợ TK “Doanh thu BH”: 12 |
Có TK “Xác định kết quả”: 12 |
b. Nợ TK “Vốn chủ sở hữu” 12 |
Có TK “Xác định kết quả”: 12 |
c. Nợ TK “XĐKQ”: 12 |
Có TK “Lợi nhuận chưa PP”:12 |
d. Nợ TK “XĐKQ” 12 |
Có TK “Vốn chủ sở hữu” 12 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK “XĐKQ”: 12 Có TK “Lợi nhuận chưa PP”:12.Vì BG- Mục 3.2.5.2. Phương pháp kế toán xác định kết quả kinh doanh |
The correct answer is: Nợ TK “XĐKQ”: 12 |
|
63. Để ĐTN thực hiện hợp đồng viết phần mềm quản lý, Công ty ANP đã chuyển trước 10.000. Sau khi hoàn thành, bàn giao phần mềm cho ANP kèm theo hóa đơn với số tiền 25.000, ĐTN đã nhận từ ANP 8.000. Số dư TK Phải thu khách hàng tại ĐTN là (ĐVT: ngđ): |
Select one: |
a. 17.000 |
b. 7.000 |
c. 15.000 |
d. 25.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 7.000.Vì BG- Mục 2.2.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán |
The correct answer is: 7.000 |
|
64. Đến cuối kỳ, điều chỉnh lãi vay phải trả kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Tiền |
b. không cần điều chỉnh vì chưa phải trả lãi |
c. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Phải trả khác |
d. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.2.3 KT vay ngắn hạn |
The correct answer is: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả |
|
65. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào: |
Nợ TK Phải trả người bán: 300 |
Có TK Vay ngắn hạn: 300 |
Select one: |
a. Tổng nguồn vốn không thay đổi |
b. Tổng tài sản không thay đổi |
c. Tổng nguồn vốn tăng thêm 600 |
d. Tổng tài sản tăng thêm 600 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng nguồn vốn không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán |
The correct answer is: Tổng nguồn vốn không thay đổi |
|
66. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào: |
Nợ TK Tài sản cố định: 300 |
Có TK Phải trả người bán: 300 |
Select one: |
a. Tổng nguồn vốn tăng thêm 300 |
b. Tổng tài sản tăng thêm 600 |
c. Tổng tài sản không thay đổi |
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 600 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng nguồn vốn tăng thêm 300.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán |
The correct answer is: Tổng nguồn vốn tăng thêm 300 |
|
67. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào: |
Nợ TK Hàng hoá: 100 |
Có TK Tiền mặt: 100 |
Select one: |
a. Tổng tài sản tăng thêm 200 |
b. Tổng tài sản không thay đổi |
c. Tổng tài sản tăng thêm 100 |
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 100 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng tài sản không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán |
The correct answer is: Tổng tài sản không thay đổi |
|
68. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào: |
Nợ TK Nguyên vật liệu: 100 |
Có TK Tiền gửi ngân hàng: 100 |
Select one: |
a. Tổng tài sản không thay đổi |
b. Tổng tài sản tăng thêm 200 |
c. Tổng tài sản tăng thêm 100 |
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 100 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng tài sản không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán |
The correct answer is: Tổng tài sản không thay đổi |
|
69. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào: |
Nợ TK Tài sản cố định: 300 |
Có TK Tạm ứng: 300 |
Select one: |
a. Tổng tài sản tăng thêm 600 |
b. Tổng tài sản không thay đổi |
c. Tổng tài sản tăng thêm 300 |
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 300 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tổng tài sản không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán |
The correct answer is: Tổng tài sản không thay đổi |
|
70. Doanh nghiệp chiết khấu thương mại cho khách hàng 50 triệu đồng trả bằng tiền mặt do mua nhiều. Nghiệp vụ này được ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK “Chiết khấu TM”: 50tr |
Có TK “Phải thu KH”: 50tr |
b. Nợ TK “Xác định kết quả”: 50tr |
Có TK “Chiết khấu TM”: 50tr |
c. Nợ TK “CK thương mại”: 50tr |
Có TK “Tiền mặt”: 50tr |
d. Nợ TK “DT bán hàng”: 50tr |
Có TK “CK thương mại”: 50tr |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK “CK thương mại”: 50tr Có TK “Tiền mặt”: 50tr.Vì BG- Mục 3.1.4.2. Ghi nhận doanh thu |
The correct answer is: Nợ TK “CK thương mại”: 50tr |
|
71. Doanh nghiệp được người bán chấp nhận chiết khấu thanh toán 75tr do thanh toán tiền hàng trước hạn. Số tiền chiết khấu này được ghi giảm nợ phải trả. Hãy chọn phương án đúng |
Select one: |
a. Nợ TK “DT bán hàng”: 75 |
Có TK “DT tài chính”: 75 |
b. Nợ TK “CP tài chính”: 75 |
Có TK “Phải thu người bán”: 75 |
c. Nợ TK “Phải thu người bán”: 75 |
Có TK “DT tài chính”: 75 |
d. Nợ TK “Phải trả người bán”: 75 |
Có TK “DT tài chính”: 75 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK “Phải trả người bán”: 75 Có TK “DT tài chính”: 75.Vì BG- Mục 3.1.2. Phân loại doanh thu trong doanh nghiệp |
The correct answer is: Nợ TK “Phải trả người bán”: 75 |
|
72. Doanh nghiệp K mua lại 10.000 cổ phần của mình làm cổ phiếu quỹ. Các chi phí phát sinh trong quá trình mua lại đã chi bằng tiền mặt 10 triệu đồng. Phần chi phí mua khác được ghi? |
Select one: |
a. Nợ TK “Chi phí QLDN”: 10 |
Có TK “Tiền mặt”: 10 |
b. Nợ TK “Vốn góp của CSH”: 10 |
Có TK “Tiền mặt”: 10 |
c. Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10 |
Có TK “Tiền mặt”: 10 |
d. Nợ TK “Chi phí tài chính”: 10 |
Có TK “Tiền mặt”: 10 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10.Vì BG- Mục 5.2.3 Kế toán nguồn vốn kinh doanh |
The correct answer is: Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10 |
|
73. Doanh nghiệp mua 5 chiếc máy tính bấm tay và giao ngay cho bộ phận kế toán sử dụng. Giá mua theo hóa đơn là 15 triệu cả 5 chiếc, thời gian sử dụng ước tính là 2 năm. Kế toán sẽ ghi: |
Select one: |
a. tăng giá trị tài sản ngắn hạn |
b. ghi nhận toàn bộ vào chi phí trong kỳ |
c. lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ |
d. tăng nguyên giá TSCĐ, đồng thời trích KH |
Phản hồi |
Phương án đúng là: lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ.Vì BG- Mục 4.2.1.1. Khái niệm TSCĐ hữu hình và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ |
The correct answer is: lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ |
|
74. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu xuất dùng ngay cho sản xuất với giá trị là 25 triệu VNĐ, trong đó doanh nghiệp thanh toán cho người bán là 20 triệu phần còn lại sẽ trả vào tháng sau. Vậy theo nguyên tắc kế toán tiền thì chi phí sản xuất được ghi nhận là? |
Select one: |
a. 25 triệu VNĐ |
b. 20 triệu VNĐ |
c. 5 triệu VNĐ |
d. 10 triệu VNĐ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 25 triệu VNĐ.Vì BG- Mục 3.2.3. Ghi nhận và đo lường chi phí |
The correct answer is: 25 triệu VNĐ |
|
75. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu phổ thông, nghĩa là |
Select one: |
a. huy động vốn bằng một khoản nợ phải trả |
b. huy động vốn chủ sở hữu |
c. không thuộc đối tượng kế toán ghi nhận |
d. xin cấp vốn từ cấp trên |
Phản hồi |
Phương án đúng là: huy động vốn chủ sở hữu.Vì BG- Mục 5.2.1 Khái niệm vốn chủ sở hữu |
The correct answer is: huy động vốn chủ sở hữu |
|
76. Doanh nghiệp sản xuất ghi nhận 3 khoản mục hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán: (1) nguyên liệu thô, (2) sản phẩm dở dang và (3) sản phẩm cuối. Những khoản mục này xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán theo trình tự sau: |
Select one: |
a. (1), (2), (3) |
b. (3), (1), (2) |
c. (3), (2), (1) |
d. (2), (3), (1) |
Phản hồi |
Phương án đúng là: (1), (2), (3).Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí |
The correct answer is: (1), (2), (3) |
|
77. Doanh thu bán hàng là |
Select one: |
a. số tiền thu được khi bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng. |
b. tổng số tiền ghi trên hoá đơn bán hàng. |
c. tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường. |
d. giá thực tế của lượng hàng hoá, sản phẩm xuất kho tiêu thụ. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường.Vì BG- Mục 3.1.1.1. Khái niệm doanh thu |
The correct answer is: tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường. |
|
78. Doanh thu nhận trước là |
Select one: |
a. Vốn chủ sở hữu |
b. Doanh thu |
c. Tài sản |
d. Nợ phải trả |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ phải trả.Vì BG- Mục 3.1.5.1. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới doanh thu |
The correct answer is: Nợ phải trả |
|
79. Doanh thu phải thu được ghi nhận trên báo cáo tài chính là |
Select one: |
a. Nợ phải trả |
b. Tài sản |
c. Doanh thu |
d. Vốn chủ sở hữu |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tài sản.Vì BG- Mục 3.1.5.1. Trình bày báo cáo tài chính |
The correct answer is: Tài sản |
|
80. Doanh thu tháng 1/2013 của Mit là 350.000.000 đồng. Tổng chiết khấu thương mại dành cho khách hàng: 14.000.000 đồng, chiết khấu thanh toán: 9.500.000 đồng. Bút toán kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh sẽ là: |
Select one: |
a. Nợ TK Xác định kết quả 350.000.000/ Có TK Doanh thu 350.000.000 |
b. Nợ TK Doanh thu 350.000.000/ Có TK Xác định kết quả 350.000.000 |
c. Nợ TK Xác định kết quả 326.500.000/ Có TK Doanh thu 326.500.000 |
d. Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000.Vì BG- Mục 3.1.4.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu |
The correct answer is: Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000 |
|
81. Doanh thu thuần: 1.200.000.000vnđ |
Tổng CF: 960.000.000vnđ |
CF hợp lý 936.000.000vnđ. Giả sử thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% thì tiền thuế TNDN phải nộp là |
Select one: |
a. 50.000.000vnđ |
b. 54.000.000vnđ |
c. 66.000.000vnđ |
d. 60.000.000vnđ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: 66.000.000vnđ.Vì BG- Mục 5.1.2.6 Kế toán thuế và khoản phải nộp NSNN |
The correct answer is: 66.000.000vnđ |
|
82. Giá trị cổ phiếu quỹ được trình bày trên bảng cân đối kết toán theo cách nào dưới đây? |
Select one: |
a. Ghi vào phần tài sản dài hạn |
b. Ghi vào phần tài sản ngắn hạn |
c. Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng |
d. Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm.Vì BG- Mục 5.2.3 Kế toán nguồn vốn kinh doanh |
The correct answer is: Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm |
|
83. Giá trị hao mòn của TSCĐ sử dụng tại doanh nghiệp sẽ giảm nếu: |
Select one: |
a. trích khấu hao TSCĐ |
b. sửa chữa thường xuyên TSCĐ |
c. thanh lý TSCĐ |
d. cải tạo, nâng cấp TSCĐ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: thanh lý TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.3. Kế toán thanh lý TSCĐ |
The correct answer is: thanh lý TSCĐ |
|
84. Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp sản xuất không bao gồm: |
Select one: |
a. nguyên liệu nhận ký gửi |
b. nguyên vật liệu |
c. thành phẩm |
d. công cụ dụng cụ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nguyên liệu nhận ký gửi.Vì BG- Mục 4.1.4.1 Khái niệm hàng tồn kho |
The correct answer is: nguyên liệu nhận ký gửi |
|
85. Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp thương mại không bao gồm: |
Select one: |
a. sản phẩm chế biến dở dang |
b. hàng hóa |
c. hàng bị lỗi thời |
d. hàng đi đường |
Phản hồi |
Phương án đúng là: sản phẩm chế biến dở dang.Vì BG- Mục 4.1.4.1 Khái niệm hàng tồn kho |
The correct answer is: sản phẩm chế biến dở dang |
|
86. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ là 2 phương pháp: |
Select one: |
a. ghi nhận kế toán |
b. tính giá hàng xuất kho |
c. tính giá hàng nhập kho |
d. theo dõi hàng tồn kho |
Phản hồi |
Phương án đúng là: theo dõi hàng tồn kho.Vì BG- Mục 4.1.4.2 Phương pháp quản lý hàng tồn kho |
The correct answer is: theo dõi hàng tồn kho |
|
87. Kế toán Công ty ĐTN tính tiền lương phải trả nhân viên văn phòng tháng 3/2013: 10.000 ngđ (Công ty sẽ trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt), bút toán ghi trên Sổ Nhật ký sẽ là: |
Select one: |
a. Nợ TK Vốn chủ sở hữu: 10.000/ Có TK Tiền măt: 10.000 |
b. Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Phải trả nhân viên: 10.000 |
c. Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Tiền mặt: 10.000 |
d. Nợ TK Phải trả nhân viên: 10.000/ Có TK Tiền mặt: 10.000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Phải trả nhân viên: 10.000.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán |
The correct answer is: Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Phải trả nhân viên: 10.000 |
|
88. Kế toán nghiệp vụ khấu hao TSCĐ hữu hình ghi: |
Select one: |
a. Có TK Khấu hao lũy kế |
b. Có TK TSCĐ vô hình |
c. Nợ TK Khấu hao lũy kế |
d. Nợ TK Chi phí khấu hao |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Có TK Khấu hao lũy kế.Vì BG- Mục 4.2.2.4 Kế toán khấu hao TSCĐ |
The correct answer is: Có TK Khấu hao lũy kế |
|
89. Khấu hao là một quá trình: |
Select one: |
a. tích lũy tiền mặt |
b. phân bổ giá trị |
c. đánhgiá |
d. thẩm định. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phân bổ giá trị.Vì BG- Mục 4.2.2.1. Phân biệt hao mòn và khẩu hao |
The correct answer is: phân bổ giá trị |
|
90. Khấu hao TSCĐ sẽ được ghi nhận vào: |
Select one: |
a. giảm vốn chủ sở hữu |
b. giảm doanh thu trong kỳ |
c. giảm nguyên giá TSCĐ |
d. tăng chi phí trong kỳ |
Phản hồi |
Phương án đúng là: tăng chi phí trong kỳ.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ |
The correct answer is: tăng chi phí trong kỳ |
|
91. Khi bán hàng, khoản nào sau đây làm giảm doanh thu của doanh nghiệp: |
Select one: |
a. chi phí vận chuyển hàng hóa |
b. giá vốn hàng bán |
c. khoản tiền khách hàng ứng trước |
d. chiết khấu thương mại dành cho khách hàng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: chiết khấu thương mại dành cho khách hàng.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu |
The correct answer is: chiết khấu thương mại dành cho khách hàng |
|
92. Khi có một sự thay đổi trong trong việc sử dụng phương pháp tính khấu hao: |
Select one: |
a. chỉ khấu hao năm hiện tại |
b. khấu hao chỉ năm trong tương lai cần được sửa đổi. |
c. năm khấu hao hiện tại và tương lai cần được sửa đổi. |
d. khấu hao trước đó cần được sửa chữa. |
Phản hồi |
Phương án đúng là: năm khấu hao hiện tại và tương lai cần được sửa đổi..Vì BG- Mục 4.2.2.4 Kế toán khấu hao TSCĐ |
The correct answer is: năm khấu hao hiện tại và tương lai cần được sửa đổi. |
|
93. Khi doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính khấu hao TSCĐ, doanh nghiệp phải tuân thủ theo nguyên tắc: |
Select one: |
a. nguyên tắc nhất quán |
b. nguyên tắc phù hợp |
c. nguyên tắc thận trọng |
d. nguyên tắc giá gốc |
Phản hồi |
Phương án đúng là: nguyên tắc nhất quán.Vì BG- Mục 4.2.2.2. Các phương pháp khấu hao TSCĐ |
The correct answer is: nguyên tắc nhất quán |
|
94. Khi doanh nghiệp muốn thu hồi nhanh giá trị đầu tư TSCĐ thì doanh nghiệp sẽ sử dụng phương pháp khấu hao: |
Select one: |
a. phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh |
b. phương pháp khấu hao đều |
c. phương pháp KH đường thẳng |
d. phương pháp khấu hao theo sản lượng |
Phản hồi |
Phương án đúng là: phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh.Vì BG- Mục 4.2.2.2. Các phương pháp khấu hao TSCĐ |
The correct answer is: phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh |
|
95. Khi doanh nghiệp trả vốn cho các chủ sở hữu bằng tiền gửi ngân hàng 200 triệu đồng |
Select one: |
a. không phương án nào đúng |
b. Nợ TK “Vốn góp CSH”: 200 |
Có TK “TGNH”: 200 |
c. Nợ Tk “Rút vốn CSH”: 200 |
Có TK “TGNH”: 200 |
d. Nợ TK “Nguồn vốn KD”: 200 |
Có TK “TGNH”: 200 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK “Vốn góp CSH”: 200 Có TK “TGNH”: 200.Vì BG- Mục 5.2.3 Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh |
The correct answer is: Nợ TK “Vốn góp CSH”: 200 |
|
96. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Người mua ứng trước” 500 sang phần Tài sản, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau: |
Select one: |
a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 1000 |
b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 250 |
c. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 250 |
d. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 1000 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 1000.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản |
The correct answer is: Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 1000 |
|
97. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Phải thu khách hàng” 200 sang phần Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau: |
Select one: |
a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400 |
b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200 |
c. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400 |
d. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản |
The correct answer is: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400 |
|
98. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Trả trước ngắn hạn cho người bán” 300 sang phần Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau: |
Select one: |
a. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 150 |
b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600 |
c. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 300 |
d. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 300 |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản |
The correct answer is: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600 |
|
99. Khi nhận vốn góp, vốn đầu tư của các chủ sở hữu, bên tham gia liên doanh bằng NVL trị giá 100 triệu đồng, kế toán ghi: |
Select one: |
a. Nợ TK “NVL” 100tr |
Có TK “Vốn góp CSH” 100 tr |
b. Nợ TK “Chi phí NVL”: 100tr |
Có TK “Vốn CSH”: 100tr |
c. Nợ TK “NVL” 100 tr |
Có TK “Thu nhập khác” 100 tr |
d. Nợ TK “NVL” 100tr |
Có TK “Doanh thu BH” 100tr |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK “NVL” 100tr Có TK “Vốn góp CSH” 100 tr.Vì BG- Mục 5.2.3 Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh |
The correct answer is: Nợ TK “NVL” 100tr |
|
100. Khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ cho cơ quan thuế, kế toán ghi |
Select one: |
a. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK Tiền |
b. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Thuế TNDN phải nộp |
c. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền |
d. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK Chi phí thuế TNDN |
Phản hồi |
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền.Vì BG- Mục 5.1.2.6 Kế toán thuế và khoản phải nộp NSNN |
The correct answer is: Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền |