Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường

Đăng ngày 19 October, 2022 bởi admin

Ô nhiễm môi trường đang dần trở thành vấn nạn đối với toàn cầu, được giới chức năng, cơ quan báo chí đặc biệt quan tâm. Vì thế, đề tài này thường xuất hiện rất nhiều trong các bài kiểm tra nói, viết trong các kỳ thi tiếng Anh quan trọng. Để mở rộng vốn từ hơn, hãy cùng Langmaster khám phá các từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường ngay dưới đây.

1. Những từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường dạng danh từ

Dưới đây là những từ vựng về thiên nhiên và môi trường bằng tiếng Anh để bạn tìm hiểu thêm :

null

Những từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường dạng danh từ

Environmental pollution /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl pəˈluːʃən/: ô nhiễm môi trường

Contamination /kənˌtæmɪˈneɪʃən/: sự làm nhiễm độc

Protection/preservation/conservation /prəˈtɛkʃən/ˌprɛzə(ː)ˈveɪʃən/ˌkɒnsə(ː)ˈveɪʃən/: bảo vệ/bảo tồn

Air/soil/water pollution /eə/sɔɪl/ˈwɔːtə pəˈluːʃən/: ô nhiễm không khí/đất/nước

Greenhouse /ˈgriːnhaʊs/: hiệu ứng nhà kính

Government’s regulation /ˈgʌvnmənts ˌrɛgjʊˈleɪʃən/: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ

Shortage/ the lack of /ˈʃɔːtɪʤ/ ðə læk ɒv/: sự thiếu hụt

Wind/solar power/energy /wɪnd/ˈsəʊlə ˈpaʊə/ˈɛnəʤi/: năng lượng gió/mặt trời

Alternatives /ɔːlˈtɜːnətɪvz/: giải pháp thay thế

Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/: tấm năng lượng mặt trời

Woodland/forest fire /ˈwʊdlənd/ˈfɒrɪst ˈfaɪə/: cháy rừng

Deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/: phá rừng

Gas exhaust/emission /gæs ɪgˈzɔːst/ɪˈmɪʃən/: khí thải

Carbon dioxide /ˈkɑːbən dioxin/: CO2

Culprit (of) /ˈkʌlprɪt (ɒv)/: thủ phạm (của)

Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/: hệ thống sinh thái

Soil erosion /sɔɪl ɪˈrəʊʒən/: xói mòn đất

Pollutant /pəˈluːtənt/: chất gây ô nhiễm

Polluter /pəˈluːtə/: người/tác nhân gây ô nhiễm

Pollution /pəˈluːʃən/: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm

Preserve biodiversity /prɪˈzɜːv ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsɪti/: bảo tồn sự đa dạng sinh học

Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/: tài nguyên thiên nhiên

Greenhouse gas emissions /ˈgriːnhaʊs gæs ɪˈmɪʃənz/: khí thải nhà kính

A marine ecosystem /ə məˈriːn ˈiːkəʊˌsɪstəm/: hệ sinh thái dưới nước

The ozone layer /ði ˈəʊzəʊn ˈleɪə/: tầng ozon

Ground water /graʊnd ˈwɔːtə:/: nguồn nước ngầm

The soil /ðə sɔɪl/: đất

Crops /krɒps/: mùa màng

Absorption /əbˈsɔːpʃ(ə)n/: sự hấp thụ

Acid deposition /ˈæsɪd ˌdɛpəˈzɪʃən/: mưa axit

Acid rain /ˈæsɪd reɪn/: mưa axit

Activated carbon /ˈæktɪveɪtɪd ˈkɑːbən/: than hoạt tính

Activated sludge /ˈæktɪveɪtɪd slʌʤ/: bùn hoạt tính

Aerobic attached-growth treatment process /eəˈrəʊbɪk əˈtæʧt-grəʊθ ˈtriːtmənt ˈprəʊsɛs/: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám

Aerobic suspended-growth treatment process /eəˈrəʊbɪk səsˈpɛndɪd-grəʊθ ˈtriːtmənt ˈprəʊsɛs/: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề : Ô nhiễm [ Từ vựng tiếng Anh thông dụng # 1 ]
Xem thêm :
=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
=> TOP 1000 + TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

2. Những từ vựng về ô nhiễm môi trường tiếng Anh dạng tính từ

Khi tìm kiếm những từ vựng tiếng Anh về môi trường tự nhiên thì không hề bỏ lỡ những tính từ dưới đây :

Toxic /ˈtɒksɪk/: độc hại 

Polluted /pəˈluːtɪd/: bị ô nhiễm 

Deforestation /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/: nạn phá rừng

Eco-friendly /ˈiː.kəʊˌfrend.li/: thân thiện với môi trường

Extinct /ɪkˈstɪŋkt/: tuyệt chủng

Harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại

Hazardous /ˈhæzərdəs/: nguy hiểm

Polluted /pəˈluːtɪd/: bị ô nhiễm

Serious/acute /ˈsɪərɪəs/əˈkjuːt/: nghiêm trọng

Thorny/head-aching/head splitting /ˈθɔːni/hɛd-ˈeɪkɪŋ/hɛd ˈsplɪtɪŋ/: đau đầu

3. Những từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường dạng động từ

Dưới đây là những động từ, từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường tự nhiên để bạn tìm hiểu thêm :

null

Những từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường dạng động từ

Pollute /pəˈluːt/: ô nhiễm

Dispose/release/get rid of /dɪsˈpəʊz/rɪˈliːs/gɛt rɪd ɒv/: thải ra

Contaminate/pollute /kənˈtæmɪneɪt/pəˈluːt/: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc

Catalyze (for): xúc tác (cho)

Exploit /ˈɛksplɔɪt/: khai thác

Cut/reduce /kʌt/rɪˈdjuːs/: giảm thiểu

Conserve /kənˈsɜːv/: giữ gìn

Make use of/take advantage of /meɪk juːz ɒv/teɪk ədˈvɑːntɪʤ ɒv/: tận dụng/lợi dụng

Over-abuse /ˈəʊvər-əˈbjuːs/: lạm dụng quá mức

Halt/discontinue/stop /hɔːlt/ˌdɪskənˈtɪnju(ː)/stɒp/: dừng lại

Tackle/cope with/deal with/grapple /ˈtækl/kəʊp wɪð/diːl wɪð/ˈgræpl/: giải quyết

Damage/destroy /ˈdæmɪʤ/dɪsˈtrɔɪ/: phá hủy

Limit/curb/control /ˈlɪmɪt/kɜːb/kənˈtrəʊl/: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát

Cause/contribute to climate change/global warming /kɔːz/kənˈtrɪbju(ː)t tuː ˈklaɪmɪt ʧeɪnʤ/ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu

Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions /ˈprɒdjuːs pəˈluːʃən/kəʊ2/ˈgriːnhaʊs (gæs) ɪˈmɪʃənz/: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính

Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs /ˈdæmɪʤ/dɪsˈtrɔɪ ði ɪnˈvaɪərənmənt/ə məˈriːn ˈiːkəʊˌsɪstəm/ði ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ˈkɒrəl riːfs/: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô

Degraded ecosystems/habitats/the environment /dɪˈgreɪdɪd ˈiːkəʊˌsɪstəmz/ˈhæbɪtæts/ði ɪnˈvaɪərənmənt/: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống

Harm the environment/wildlife/marine life /hɑːm ði ɪnˈvaɪərənmənt/ˈwaɪldlaɪf/məˈriːn laɪf/: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước

Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction /ˈθrɛtn ˈnæʧrəl ˈhæbɪtæts/ˈkəʊstəl ˈiːkəʊˌsɪstəmz/ə ˈspiːʃiːz wɪð ɪksˈtɪŋkʃən/: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng

Deplete natural resources/the ozone layer /dɪˈpliːt ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ði ˈəʊzəʊn ˈleɪə/: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon

Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans /pəˈluːt ˈrɪvəz ænd leɪks/ˈwɔːtəweɪz/ði eə/ði ˈætməsfɪə/ði ɪnˈvaɪərənmənt/ˈəʊʃənz/: làm ô nhiễm sông và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương

Contaminated groundwater/the soil/food/crops /kənˈtæmɪneɪtɪd ˈgraʊndˌwɔːtə/ðə sɔɪl/fuːd/krɒps/: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng

Log forests/rainforests/trees /lɒg ˈfɒrɪsts/ˈreɪnˌfɒrɪsts/triːz/: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối

Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change /əˈdrɛs/ˈkɒmbæt/ˈtækl ðə θrɛt/ɪˈfɛkts/ˈɪmpækt ɒv ˈklaɪmɪt ʧeɪnʤ/: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu

Fight/take action on/reduce/stop global warming /faɪt/teɪk ˈækʃ(ə)n ɒn/rɪˈdjuːs/stɒp ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu

Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution /ˈlɪmɪt/kɜːb/kənˈtrəʊl eə/ˈwɔːtə/ˌætməsˈfɛrɪk/ɪnˌvaɪərənˈmɛntl pəˈluːʃən/: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường

Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions /kʌt/rɪˈdjuːs pəˈluːʃən/ˈgriːnhaʊs gæs ɪˈmɪʃənz/: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính

Offset carbon/CO2 emissions /ˈɒfsɛt ˈkɑːbən/kəʊ2 ɪˈmɪʃənz/: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2

Reduce (the size of) your carbon footprint /rɪˈdjuːs (ðə saɪz ɒv) jɔː ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.

Achieve/promote sustainable development /əˈʧiːv/prəˈməʊt səsˈteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững

Preserve/conserve biodiversity/natural resources /prɪˈzɜːv/kənˈsɜːv ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsɪti/ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên

Protect endangered species/a coastal ecosystem /prəˈtɛkt ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ə ˈkəʊstəl ˈiːkəʊˌsɪstəm/: bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ

Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems /prɪˈvɛnt/stɒp sɔɪl ɪˈrəʊʒən/ˌəʊvəˈfɪʃɪŋ/ˈmæsɪv dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/ˈdæmɪʤ tuː ˈiːkəʊˌsɪstəmz/: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái

Raise awareness of environmental issues /eɪz əˈweənəs ɒv ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˈɪʃuːz/: nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường

Save the planet/the rainforests/an endangered species /seɪv ðə ˈplænɪt/ðə ˈreɪnˌfɒrɪsts/ən ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Xem thêm:

Langmaster – 60 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên và môi trường [ Học tiếng Anh cho người mới mở màn # 1 ]
Xem thêm :
=> 150 + TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT
=> 190 + TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA !

4. Các giải pháp bảo vệ môi trường bị ô nhiễm bằng tiếng Anh

Ngoài những từ vựng ở trên, thì bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm những từ vựng về giải pháp bảo vệ thiên nhiên và môi trường. Tham khảo ngay :

null

Các giải pháp bảo vệ môi trường bị ô nhiễm bằng tiếng Anh

– A bottle bank: một thùng lớn mà con người bỏ các chai không và các vật thủy tinh khác vào để chất thủy tinh có thể được sử dụng lần nữa

Ex : We use the bottle ngân hàng in town to recycle our green, brown and clear bottles. ( Chúng ta sử dụng ngân hàng nhà nước chai tại TT để tái sử dụng những chai màu xanh, nâu và trong. )

– Recycle: thu nhặt và xử lý rác thải để sản xuất ra các vật liệu hữu ích mà có thể được sử dụng lại

Ex : It’s possible to recycle plastic drink cups to make pencils. ( Có năng lực tái sử dụng những chiếc ly bằng nhựa để làm bút chì. )

– Organic: không sử dụng các chất hóa học nhân tạo trong việc trồng trọt cây hoặc nuôi thú vật để lấy thịt và các sản phẩm khác

Ex : Even though organic food is a bit more expensive I think it tastes so much better because they don’t use any chemicals in making it. ( Mặc dù thực phẩm sạch đắt tiền hơn nhưng tôi nghĩ nó ăn ngon hơn do tại họ không sử dụng bất kể chất hóa học nào để trồng nó. )

– Onserve energy / electricity / power: giữ và bảo vệ cái gì đó không phí phạm

Ex : To conserve electricity, he turned his central heating down and wore more clothes instead. ( Để tiết kiệm ngân sách và chi phí điện, anh ta giảm máy sưởi TT và mặc thêm áo. )

–  Wind farm: các tuabin (các cấu trúc cao với các quạt mà được quay bằng gió) được sử dụng để sản xuất ra điện từ năng lượng gió

Ex : Everyone says they think wind farms are a good idea but no-one actually wants them near their house because they make such a racket. ( Mọi người nói rằng họ cho rằng nông trại gió là một sáng tạo độc đáo hay nhưng không ai thật sự muốn chúng gần nhà của mình chính do chúng tạo ra sự ồn ào. )

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh cơ bản – CHỦ ĐỀ THẢM HỌA THIÊN NHIÊN [ Tiếng Anh tiếp xúc Langmaster ]
Xem thêm :
=> 230 + TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT
=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

5. Các đoạn văn sử dụng từ vựng tiếng anh về chủ đề môi trường

null

Các đoạn văn sử dụng từ vựng tiếng anh về chủ đề môi trường

Bài 1: Ô nhiễm không khí

Nowadays, the industrialization and modernization is growing more and more, leading to the consequences of air pollution. The main cause of pollution is emissions from factories, factories and vehicles. In addition, the burning of fossil fuels, along with the increasingly serious problem of deforestation, leads to heavier air pollution. It is this air pollution that causes the ice sheets to melt, causing climate change. People all over the world are also experiencing health problems such as breathing, heart, cancer. Therefore, to improve air quality, people should protect the environment and plant more trees .

Dịch:

Ngày nay, nền công nghiệp hóa hiện đại hóa ngày càng tăng trưởng, kéo theo đó là hệ lụy về thực trạng ô nhiễm thiên nhiên và môi trường không khí. Nguyên nhân chính gây ra thực trạng ô nhiễm là là khí thải từ những xí nghiệp sản xuất, xí nghiệp sản xuất và từ những phương tiện đi lại giao thông vận tải. Bên cạnh đó, việc đốt những nguyên vật liệu hóa thạch, cùng với vấn nạn chặt phá rừng ngày càng nghiêm trọng dẫn đến thực trạng ô nhiễm không khí càng nặng. Chính thực trạng ô nhiễm không khí này đã gây khiến cho những tảng băng tan, gây nên đổi khác khí hậu. Mọi người trên quốc tế cũng đang gặp những yếu tố về sức khỏe thể chất như hô hấp, tim, bệnh ung thư. Vì thế, để cải tổ chất lượng không khí, mọi người nên bảo vệ môi trường tự nhiên, trồng nhiều cây xanh .

Bài 2: Ô nhiễm tiếng ồn

Besides air pollution, noise pollution is also a global problem that many people are concerned about. Noise pollution is the constant exposure to loud sound intensity that affects human hearing and nervous system. There are many causes of noise pollution such as : vehicles, construction works, transportation in industrial buildings, … Especially, if you are regularly exposed to noise pollution It will cause memory loss, severely affecting the mind. To minimize this situation, it is necessary to strictly apply noise standards in public places, use noise-canceling earplugs to better protect hearing .

Dịch: 

Bên cạnh ô nhiễm không khí thì ô nhiễm tiếng ồn cũng là một vấn nạn toàn thế giới được nhiều người chăm sóc. Ô nhiễm tiếng ồn chính là sự tiếp xúc liên tục với cường độ âm thanh lớn ảnh hưởng tác động đến thính giác và hệ thần kinh của con người. Có rất nhiều nguyên do gây nên thực trạng ô nhiễm tiếng ồn như : phương tiện đi lại giao thông vận tải, khu công trình thiết kế xây dựng, vận tải đường bộ tại những tòa nhà công nghiệp, … Đặc biệt, nếu tiếp xúc liên tục với ô nhiễm tiếng ồn sẽ gây giảm trí nhớ, tác động ảnh hưởng nặng nề đến ý thức. Để giảm thiểu thực trạng này thì cần vận dụng khắt khe những tiêu chuẩn về tiếng ồn ở nơi công cộng, sử dụng những miếng bịt tai chống ồn để bảo vệ thính giác tốt hơn .

Phía trên toàn bộ các từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình trau dồi vốn từ vựng của mình. Ngoài ra, đừng quên truy cập Langmaster thường xuyên để cập nhật các kiến thức tiếng Anh mới nhất mỗi ngày nhé.

Xem thêm:

Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất