Danh sách các tuyến phố tại Quảng Yên
|
Phường
|
Tên phố
|
Vị trí
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Ý nghĩa tên gọi, thông tin thêm
|
Đông Mai
|
Biểu Nghi
|
Từ phố Nghi Tân đến đường Yên Hưng
|
1100
|
5,5
|
Tên của một khu phố trong phường
|
Nghi Tân
|
Từ đường Mạc Đăng Dung đến đường Yên Hưng
|
780
|
11,5
|
Tên ghép của 2 địa danh Biểu Nghi và Tân Mai
|
Hà An
|
12 Tháng 9
|
Từ đường Vận tải Bạch Đằng đến Khu 3 phường Hà An
|
630
|
5
|
Ngày công bố Quyết định 214 (ký ngày 11/06/1971) của Thủ tướng về việc thành lập xã Hà An
|
Chu Văn An
|
Từ đường Vận tải Bạch Đằng đến phố 12 Tháng 9
|
430
|
5
|
|
Hồng Hà
|
Từ đường Đại Thành đến giáp địa phận xã Tiền An
|
450
|
5
|
Tên HTX vận tải thành lập vào tháng 6/1960
|
Nam Phong
|
Từ đường Vận Hưng đến đường Phong Hải
|
583
|
5
|
Tên HTX vận tải thành lập vào tháng 6/1960
|
Nam Hòa
|
Cầu Chanh
|
Từ Cầu Sông Chanh đến phố Đồng Cốc
|
700
|
7,5
|
Tên cây cầu bắc qua sông Chanh
|
Đồng Cốc
|
Từ phố Cầu Chanh đến Di tích Bãi cọc đồng Vạn Muối
|
1640
|
6,5
|
Tên gọi quen thuộc đi sâu vào tiềm thức nhân dân
|
Hưng Học
|
Từ phố Phú Xuân đến phố Hải Yến
|
500
|
7,5
|
Tên của làng Hưng Học
|
Phú Xuân
|
Từ phố Đồng Cốc đến phố Hưng Học
|
1500
|
7,5
|
Phố đi qua khu Phú Xuân
|
Thành Công
|
Từ phố Cầu Chanh đến đường Nguyễn Công Bao
|
1050
|
6
|
Tên HTX trên địa bàn phường
|
Phong Cốc
|
Cung Đường
|
Từ đường Nguyễn Công Bao đến phố Miếu Thượng
|
320
|
5
|
|
Hoài Đức
|
Từ phố An Đông đến Cầu Miếu
|
440
|
8
|
Tên Phủ Hoài Đức, thành Thằng Long xưa, quê của các cụ Tiên Công đầu tiên về khai ấp đảo Hà Nam
|
Kim Liên
|
Từ Cầu Miếu đến đường Nguyễn Công Bao
|
500
|
8
|
Tên phường tại quận Đống Đa, Hà Nội ngày nay mà khi xưa là thôn Đầm Sét, phủ Hoài Đức, thành Thăng Long
|
Miếu Thượng
|
Từ phố Kim Liên đến Nghĩa trang liệt sỹ Hà Nam
|
710
|
5
|
Tên ghép từ xóm Miếu và xóm Thượng
|
Phong Yên
|
Từ phố Miếu Thượng đến giáp địa phận phường Yên Hải
|
120
|
5
|
Tên ghép từ 2 phường Phong Cốc và Yên Hải
|
Phong Hải
|
Cầu Ván
|
Từ phố Đông Hải đến đường Cống Mương
|
1200
|
5,5
|
Tên cây cầu được làm từ ván gỗ tại khu vực Cống Mương của phường
|
Đông Hải
|
Từ Cầu Cốc đến giáp địa phận xã Liên Hòa
|
1270
|
7,5
|
Tên có nghĩa là phía đông của phường Phong Hải
|
Nam Hải
|
Từ phố Trung Hải đến Khu 3 phường Phong Hải
|
950
|
5
|
Tên có nghĩa là phía nam của phường Phong Hải
|
Trung Hải
|
Từ phố Kim Liên đến Cầu Cốc
|
850
|
7,5
|
Tên có nghĩa là trung tâm của phường Phong Hải
|
Quảng Yên
|
Dã Tượng
|
Từ đường Lê Lợi đến Sông Chanh
|
370
|
5,5
|
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Từ đường Ngô Quyền đến phố Nguyễn Du
|
560
|
5
|
|
Hồ Xuân Hương
|
Từ đường An Hưng đến đường Lê Lợi
|
180
|
5,5
|
|
Lê Quý Đôn
|
Từ Cổng Sư đoàn 395 đến đường Cửa Khâu
|
520
|
4-6
|
|
Minh Hà
|
Từ đường Lê Hoàn đến Bến phà Chanh
|
350
|
5,5
|
|
Nguyễn Du
|
Từ phố Đinh Tiên Hoàng đến Chợ Rừng
|
360
|
5,5
|
|
Nguyễn Thái Học
|
Từ đường Ngô Quyền đến Trung tâm Hướng nghiệp và dạy nghề
|
480
|
5
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Từ Ngã 4 Quảng Yên đến đường Trần Khánh Dư
|
510
|
5,5
|
|
Quang Trung
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Dã Tượng
|
900
|
6,5
|
|
Tiền Môn
|
Từ phố Yết Kiêu đến phố Yết Kiêu
|
560
|
5,5
|
|
Trần Danh Tuyên
|
Từ đường Nguyễn Bình đến Kênh Nổi
|
540
|
3-4
|
|
Trần Nhật Duật
|
Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lợi
|
250
|
5,5
|
|
Trần Quang Khải
|
Từ đường Ngô Quyền đến phố Trần Nhật Duật
|
120
|
5
|
|
Trần Quốc Toản
|
Từ đường An Hưng đến đường Lê Lợi
|
180
|
5,5
|
|
Yết Kiêu
|
Từ phố Phạm Ngũ Lão đến đường Ngô Quyền
|
550
|
4
|
|
Tân An
|
Bùi Xá
|
Từ giáp xã Tiền An đến phố Thống Nhất
|
1065
|
9
|
Tên 1 thôn thuộc xã Tiền An
|
Thống Nhất
|
Từ phố Bùi Xá đến Cống 4 cửa
|
1535
|
9
|
Phố đi qua 3 khu Thống Nhất I, II, III phường Tân An
|
Yên Giang
|
Vua Bà
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Trần Nhân Tông
|
300
|
5
|
|
Yên Hải
|
An Đông
|
Từ phố Hải Yến đến phố Hoài Đức
|
1006
|
6,5
|
Tên làng cổ
|
Đông Tiến
|
Từ phố An Đông đến Khu 4 phường Phong Cốc
|
660
|
5
|
Tên HTX thành lập năm 1962
|
Hải Nam
|
Từ phố Hải Yến đến Khu 1 phường Yên Hải
|
450
|
5
|
Ghép từ chữ Hải trong tên làng Hải Yến và chữ Nam của xóm Nam
|
Hải Yến
|
Từ phố Hưng Học đến phố An Đông
|
1000
|
6,5
|
Tên làng cổ, phố đi qua Đình Hải Yến
|
Nhà Mạc
|
Từ phố An Đông đến Đê Hà Nam
|
1120
|
5,5
|
Tên của Đầm Nhà Mạc
|
Thành Tiến
|
Từ phố An Đông đến Khu 3 phường Phong Cốc
|
545
|
5
|
Tên HTX thành lập năm 1962
|
Thượng Hải
|
Từ phố Hải Yến đến Sông Long Bãi Cát
|
425
|
5
|
Tên HTX thành lập năm 1962
|
Tổng số phố đã đặt tên: 45
|
Tổng chiều dài các phố đã biết: 30259 m
|