Networks Business Online Việt Nam & International VH2

BÀI TẬP Excel 1 tin đại cương – BÀI TẬP EXCEL I. NHÓM HÀM TOÁN HỌC Bài 1. Tìm kết quả trả về của các – StuDocu

Đăng ngày 20 August, 2022 bởi admin

BÀI TẬP EXCEL

I. NHÓM HÀM TOÁN HỌC

Bài 1. Tìm kết quả trả về của các hàm sau.
A1= int(7/3)
A2= int(-7/3)
A3= mod(20,3)
A4= mod(-20,3)
A5= mod(20,-3)
A6= mod(-20,-3)
A7= round(11193,2)
A8= round(11193,-2)
A9= round(11193,0)

II. NHÓM HÀM KÝ TỰ
A. Bài tập mẫu
Bài 1. Tìm kết quả trả về của các hàm sau.

A1=LEFT(“HVTC”)
A2=LEFT(“HVTC”,1)
A3=LEFT(“HVTC”,3)
A4=LEFT(“HVTC”,5)
A5=LEFT(“HVTC”,-1)
Giải
A1=H, A2=H, A3=HVT, A4=HVTC, A5= #VALUE!

Bài 2.
A1=RIGHT(“HVTC”)
A2=RIGHT(“HVTC”,1)
A3=RIGHT(“HVTC”,3)
A4=RIGHT(“HVTC”,10)
A5=RIGHT(“HVTC”,-2)
A6=MID(“HVTC”,1,2)
A7=MID(“HVTC”,2,5)
Giải
A1=C, A2=C, A3=VTC, A4=HVTC, A5= #VALUE!, A6=HV, A7=VTC

Bài 3. Cho bảng số liệu sau

* * Giải

  • Ngày bán**
    C14=value(left(B14,2))
    Copy công thức từ C14 đến C

+ Mã hàng
D14=mid(B14,3,2)
Copy công thức từ D14 đến D

+ Số lượng
E14=value(mid(B14,5,100))
Copy công thức từ E14 đến E

III. NHÓM HÀM NGÀY THÁNG

A. Bài tập mẫu
Bài 1.

* * Giải

  • Ngày bán**
    C7=date( 2014,
    Value(left(B7,2)),
    Value(mid(B7,3,2)));
    Copy công thức từ C7 đến C

B. Bài tập tự giải
Bài 1.

Bài 2.

IV. NHÓM HÀM LOGIC

A. Bài tập mẫu
Bài 1.

* * Giải

  • Ngày bán**
    C7=value(right(B14,2))
    Copy công thức từ C7 đến C

+ Số lượng
D7=value(mid(B7,3,len(B7)-4))
Copy công thức từ D7 đến D

+ Thành tiền
F7=D7E7If(and(C7<=5,D7*E7>5000000),92%,1)
Copy công thức từ F7 đến F

B. Bài tập tự giải
Bài 1.

Bài 2.

VI. NHÓM HÀM TÌM KIẾM

A. Bài tập mẫu

Bài 1.

* * Giải

  1. Tìm kết quả trả về của các hàm**
    a. H11=
    b. H12=Quần bò

2. Tên hàng
D7 = vlookup(left(right(B7,6),2),$A$13:$B$15,2,0)
Copy công thức từ C7 đến C

3. Xuất xứ
D7 = hlookup(right(B7,2),$D$12:$F$13,2,0)
Copy công thức từ D7 đến D

Bài 2.

VII. NHÓM HÀM THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU

A. Bài tập mẫu
Bài 1.

B. Bài tập tự giải
Bài 1.

Bài 2.

Ý nghĩa Mã CB : tính từ trái qua phải, 2 ký tự đầu chỉ mã phòng ban, 2 ký tự tiếp theo

chỉ mã chức vụ.

YÊU CẦU :

1. Dựa vào 2 ký tự đầu của mã CB và bảng 2; điền tên phòng ban

2. Điền thâm niên biết thâm niên = năm hiện tại – năm vào làm

3. Dựa vào thâm niên và bảng 3 điền HSL ( cứ 3 năm chuyển 1 bậc lương. Sau bậc 9

được tính vượt khung (VK) theo nguyên tắc: bắt đầu từ năm 28, HSL đk cộng thêm 5% của

HSL bậc 9. các năm tiếp theo sau đó ; mỗi năm được tính thêm 1% của HSL bậc 9)

4. Dựa vào ký tự 3,4 của mã CB và bảng 4, điền HS chức vụ

5. Điền HS thâm niên biết :HS thâm niên được tính bắt đầu từ năm thứ 3 là 3%. Sau

đó cứ mỗi năm được cộng thêm 1%

6. Lương cơ bản = ( HSL + HS chức vụ + HS thâm niên ) * mức lương tối thiểu

7. Điền bảo hiểm = 6% lương cơ bản

8. Dựa vào bảng 5 và tiêu chuẩn : nếu ngày công dưới 20 xếp loại C ; từ 20-24 xếp

loại B; từ 25 xếp loại A, điền vào cột xếp loại.

9. Dựa vào mã chức vụ ,xếp loại và bảng 6 điền khen thưởng

10. Điền ăn trưa = ngày công * 30000

11. Điền tổng lĩnh = lương cơ bản + khen thưởng+ ăn trưa – bảo hiểm

Bài 3.

YÊU CẦU

1. Điền dữ liệu vào cột Khu vực, Chi nhánh

2. Điền vào cột Số sử dụng, Tiền điện, Tổng tiền phải trả, biết rằng:

  • Số sử dụng = Số cuối tháng – Số đầu tháng
  • Tiền điện = Số sử dụng ( SSD ) x Đơn giá. Trong đó Đơn giá được tính theo

từng mức như sau: SSD <=100, đơn giá là 1250đ/1KW; 100

giá là 1320đ/1KW, 200250, đơn giá

là 1830đ/1KW.

  • Tổng tiền phải trả = Tiền điện + Thuế VAT (10%)

3. Đếm số hộ khu vực 1? Đếm số hộ khu vực 1, chi nhánh Hoàn kiếm?

4. Đếm số hộ chi nhánh CN3 có Số sử dụng lớn hơn 200?

5. Tính tổng số tiền phải trả của khu vực 1, chi nhánh CN1?

6. Xác định họ tên chủ hộ có Số sử dụng lớn nhất?

7. Xác định họ tên chủ hộ có Số sử dụng lớn thứ ba?

8. Xác định Mã hộ gia đình chi nhánh CN2 có số sử dụng nhỏ nhất?

Source: https://vh2.com.vn
Category : Khoa Học

Liên kết:XSTD