Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Trong hệ điều hành Windows tên thư mục cần thoả mãn điều kiện

Đăng ngày 04 October, 2022 bởi admin

630 câu trắc nghiệm ôn tập tin học đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản rất đầy đủ của tài liệu tại đây ( 350.27 KB, 45 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG.
♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣
Câu 1:Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix
Câu 2: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 3: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau:
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha)
và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
D. Tối đa 256 ký tự.
Câu 4: Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Start → Turn off Computer → hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.
B. Vào bảng chọn Start → Turn off Computer → hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.
C. Vào bảng chọn Start → Turn off Computer → hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
D. Vào bảng chọn Start → Turn off Computer → hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Cancle
Câu 5: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft-DOS.
B. Microsoft Windows.
C. Linux
D. Microsoft Excel.
Câu 6: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. hệ điều hành.
B. đĩa cứng.

C. chuột.
D. bàn phím.
Câu 7: Trên hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ chương trình cần làm việc trên hệ điều hành
Windows ta thực hiện như sau:
A. Kéo thả biểu tượng chương trình trên màn hình nền Desktop vào bảng chọn Start.
B. Vào bảng chọn Start → Run à chỉ đường dẫn đến chương trình cần mở → chọn Cancle.
C. Nháy đúp chuột tại biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Desktop.
D. Các ý trên đều đúng
Câu 8: Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:
A. Giao diện đồ hoạ
B. Màn hình động C. Đa nhiệm
D. Các ý trên đều đúng
Câu 9: Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ
điều hành Windows?
A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
Câu 10: Cho thanh công cụ bao gồm các nút lệnh được liệt kê theo thứ tự như hình bên, nút
lệnh ƒ được dùng để:
A. Tạo mới thư mục.
B. Tìm kiếm tệp, thư mục.
C. Phục hồi thao thao vừa thực hiện..
D. Sắp xếp tệp, thư mục theo thứ tự tăng dần về kích thước.
Câu 11:Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới
bên trong nó và
A. nháy File → New → Folder, gõ tên cho thư mục mới → nhấn phím Enter.
1

B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới → nhấn phím Enter.
C. nháy File → New → Short Cut, gõ tên cho thư mục mới → nhấn phím Enter.
D. nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo → nhấn phím Enter.
Câu 12:Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta
A. nháy Edit → Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục → nhấn phím Enter.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục → nhấn phím Enter.
C. nháy Edit → Rename, gõ tên mới cho thư mục → nhấn phím Enter.
D. nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục → nhấn phím Enter.
Câu 13:Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta
A. nháy Edit à Copy
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. nháy phải chuột tại vị trí bất kì bên trong vùng chứa các tệp đang chọn, chọn lệnh Copy.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 14:Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle
Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và
A. nháy Edit → Restore.
B. nháy Edit → Delete.
C. nháy File → Restore.
D. nháy File → Delete.
Câu 15: Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) vừa thao tác gần
nhất, ta:
A. Nháy Start → My Documnents
B. Nháy Start → My Recent Documnents
C. Nháy File → Open Near Documents
D. Các ý trên đều sai.
Câu 16: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy
phải chuột tại vùng trống trên Desktop và:
A. Chọn Properties → chọn thẻ lệnh DeskTop → chọn hình ảnh làm nền màn hình → Apply → OK
B. Chọn Properties → chọn thẻ lệnh Settings → chọn hình ảnh làm nền màn hình → Apply → Ok.
C. Chọn Properties → chọn thẻ lệnh Screen save → chọn hình ảnh làm nền màn hình → Apply →

OK.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy
Start à Control Panel sau đó
A. chọn Display → DeskTop → chọn hình ảnh làm nền màn hình → Apply → Ok.
B. chọn Change desktop background → chọn hình ảnh làm nền màn hình → Apply → Ok.
C. chọn Choose a screen saver → DeskTop → chọn hình ảnh làm nền màn hình → Apply → Ok.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 18: Trong hệ điều hành Windows, để tạo đường tắt (biểu tượng-shortcut) cho đối tượng lên
màn hình Desktop ta
A. nháy phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Send to → chọn Desktop (create shortcut).
B. nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng
chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here.
C. nháy phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình desktop, chọn New → Shortcut →
Browse → chỉ đường dẫn đến đối tượngcần tạo shortcut → Next → đặt tên cho shortcut →
Fisnish.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 19: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn thư mục/tệp tin
cần đổi tên và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy File → chọn Rename → nhập tên mới → nhấn phím Enter.
B. Nhấn phím F2 → nhập tên mới→ nhấn phím Enter.
2

C, Nháy phải chuột tại thư mục/tệp tin → nhập tên mới → nhấn phím Enter.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 20: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
A. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
B. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
C. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.

D. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
Câu 21: Trong hệ điều hành Windows, để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Edit → UnDelete → Yes.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete → Yes.
C. Nhấn phím Delete → Yes.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 22: Thao tác nào sau đây không tạo được thư mục mới trong hệ điều hành Windows?
A. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó,
vào bảng chọn New à Folder → nhập tên cho thư mục mới → nhấn phím Enter.
B. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn File → New →
Folder → nhập tên cho thư mục mới → nhấn phím Enter.
C. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên
thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới → nhấn phím Enter.
D. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên
thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới → nhấn phím Enter.
Câu 23: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất?
A. Màn hình (Monitor)
B. Máy in (Printer) C. Loa (Speaker) D. Máy quét (Scaner)
Câu 24: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy,
ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Vào bảng chọn Edit → chọn Paste.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha → chọn Paste.
D. Các ý trên đều đúng
Câu 25: Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc
(Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?
A. Lock the Taskbar
B. Auto-Hide the Taskbar
C. Keep the Taskbar on top of other Windows
D. Show the clock

Câu 26: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin
(thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:
A. Delete
B. Restore
C. Redo
D. Undo Delete
Câu 27: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang
làm việc ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3 B. Vào bảng chọn Edit → Office Clipboard…
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Các ý trên đều đúng
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi
chương trình ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Vào bảng chọn File → chọn Exit.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Task bar).
Câu 29: Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương
3

trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft.
Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình
A. Internet Explorer. B. Windows Explorer. C. Microsoft Word.
D. Microsoft Excel.
Câu 31: Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) của đối

tượng đang chọn ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctr + S.
B. nhấn tổ hợp phím Alt + R.
C. nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó. D. nháy phải chuột vào đối tượng đó.
Câu 32: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới trên màn hình nền ta
A. nháy chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền → New → Folder, gõ tên thư mục và nhấn
phím Enter.
B. nháy chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền → New → Folder, gõ tên thư mục và nhấn
phím Enter.
C. nháy đúp chuột tại My Computer → New → Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
D. mở My Computer à Control Panel → New → Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
Câu 33: Control Panel trong hệ điều hành Windows là gì?
A. Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ, máy in, …
B. Lả tập hợp các chương trình dùng để quản lí các phần mềm ứng dụng.
C. Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột,
bàn phím, màn hình, …
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 34: Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị
tiền tệ, cách viết số, … ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?
A. Microsoft Paint
B. Control Panel
C. System Tools
D. Caculator
Câu 35: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục
hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?
A. Shift + F4
B. Ctrl +A
C. Alt + H
D. F11
Câu 36: Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có nghĩa

là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng
A. các biểu tượng lớn.
B. các biểu tượng nhỏ.
C. danh sách.
D. danh sách liệt kê chi tiết.
Câu 37: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác?
A. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình.
B. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón tay, còn gọi là kích
chuột.
C. Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay.
D. Nháy đúp chuột (Double click): Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
Câu 38: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng là biểu tượng mặc định của
A. My Computer. B. Recycle Bin.
C. Control Panel.
D. My Network Places.
Câu 39: Muốn mở bảng chọn bằng bàn phím, ta thực hiện như sau:
A. Nhấn giữ phím Alt và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
B. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
C. Nhấn giữ phím Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
D. Nhấn giữ tổ hợp phím Alt + Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
Câu 40: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
D. Shift
Câu 41: Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của
4

một cửa sổ được gọi là

A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .
B. thanh tiêu đề (Title Bar).
C. thanh trạng thái (Status Bar).
D. thanh cuộn (Scroll Bar).
Câu 42: Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Tìm kiếm tệp, thư mục.
Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Log off khỏi máy tính và truy cập với tài khoản người khác người dùng hiện tại.
Câu 44: Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng
khi ta:
A. Mở thư mục.
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại.
Câu 45: Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối
tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính?
A. Click
B. Double Click
C. Right Click
D. Drag and Drop
Câu 46: Đường tắt (Shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng.
B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng.
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.

D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hổ trợ người sử dụng soạn thảo các văn
bản tiếng việt.
Câu 47: Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị
dưới dạng “Tuesday, November 17, 2009” ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize
Regional Options như sau:
A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy
Câu 48: Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống trong câu sau: “Nhiều câu liên tiếp nhau, tương
đối hoàn chỉnh về ý nghĩa tạo thành một ….. Trong Word, …. được định nghĩa bằng cách nhấn
phím Enter”.
A. Từ
B. Dòng
C. Đoạn
D. Câu
Câu 49: Thành phần cơ sở trong văn bản là các
A. từ.
B. kí tự.
C. dòng.
D. trang.
Câu 50: Các dấu câu như dấu chấm “.”, dấu phẩy “,”, dấu hai chấm “:”, dấu chấm phẩy “;”,
dấu chấm than “!”, dấu chấm hỏi “?”
A. phải được cách một khoảng trống so với từ đứng trước nó.
B. được gõ tại vị trí tùy ý sao cho phù hợp với chiều dài đoạn văn bản.
C. phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu vẫn còn nội dung
D. phải được gõ sát vào từ đứng trước và từ sau nó nếu sau vẫn còn nội dung.
Câu 51: Trong Microsoft Word, muốn chọn từ vị trí con trỏ đến cuối đoạn văn bản ta nhấn tổ
hợp phím
5

A. Ctrl + Shift + ¯
B. Ctrl + Shift + ®
C. Shift + ®
D. Shift + Home
Câu 52: Trong Microsoft Word, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Tăng, giảm kích thước kí tự.
B. Chuyển đổi các chế độ hiển thị văn bản.
C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị (phóng to, thu nhỏ) các chi tiết trên màn hình soạn thảo.
D. Tăng, giảm kích thước của lề trang văn bản.
Câu 53: Để tạo tệp văn bản mới trong Microsoft Word ta vào bảng chọn File và chọn lệnh:
A. New
B. Open
C. Save
D. Exit
Câu 54: Vì sao phải định dạng văn bản?
A. Định dạng văn bản là biến đối các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
B. Định dạng văn bản nhằm mục đích trình bày văn bản rõ ràng, nhất quán, mạch lạc và gây ấn
tượng.
C. Định dạng văn bản cho phù hợp với sở thích của người soạn thảo.
D. Định dạng văn bản là biến đổi văn bản theo một thể thống nhất
Câu 55: Để lưu văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta:
A. Vào bảng chọn File → Save.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 56:Trong Microsoft Word, để mở 1 tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S

C. Ctrl + N
D. Ctrl + P
Câu 57: Trong Microsoft Word, muốn di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng hiện hành ta
dùng phím:
A. Home
B. End
C. Page Up
D. Page Down
Câu 58: Khi đang soạn thảo trong Microsoft Word, xuất hiện các gạch đỏ dưới một số từ, dấu
hiệu đó cho biết:
A. Các từ đó bị ta gõ sai dấu tiếng việt. B. Những từ đó không có trong từ điển của Word.
C. Những từ đó nằm trong đoạn văn bản có dấu câu không đúng vị trí.
D. Phông chữ ta đang sử dụng soạn thảo không phù hợp với bảng mã đang chọn của bộ gõ tiếng
việt mà ta đang cài đặt trên máy tính.
Câu 59: Muốn định dạng đoạn văn bản trong Microsoft Word, trước hết ta phải:
A. Di chuyển con trỏ vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
B. Quét chọn đoạn văn bản.
C. Nháy phải chuột tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.
D. Quét chọn đoạn văn bản hoặc di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản
muốn định dạng.
Câu 60:Trong Microsoft Word, để thay đổi phông chữ, màu chữ và kích thước của một cụm từ
nào đó trong văn bản, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn toàn bộ cụm từ đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo vào bên trong cụm từ đó.
D. Quét chọn kí tự cuối cùng của cụm từ đó.
Câu 61: Trong Microsoft Word, bảng chọn nào liên quan đến việc hiệu chỉnh đoạn văn bản?
A. Insert
B. Edit
C. Format

D. Table
Câu 62: Để căn đều hai biên (biên trái và biên phải) cho đoạn văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + J
C. Ctrl + L
D.Ctrl + T
Câu 63: Trong Microsoft Word, muốn định dạng màu chữ cho kí tự (nhóm kí tự) đang chọn, ta
vào bảng chọn Format và chọn lệnh
A. Paraghraph.
B. Font.
C. Bullets and Numbering.
D. Border and Shadding.
Câu 64: Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn sang kiểu chữ in đậm?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + R
6

Câu 65: Trong Microsoft Word, muốn thụt lề trái cho đoạn văn bản đang chọn, ta:
A. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Paragraph…
B. Vào bảng chọn File à chọn lệnh Page Setup…
C. Vào bảng chọn Insert à chọn Symbol…
D. Nháy chọn Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
Câu 66: Trong Microsoft Word, muốn xuống dòng nhưng chưa kết thúc đoạn văn bản ta dùng
phím (tổ hợp phím) nào sau đây?
A. Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter

D. Ctrl + Shift + =
Câu 67: Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để chèn Table (Bảng) ta:
A. Vào bảng chọn Table → Insert → Table.
B. Vào bảng chọn Table → Delete → Table
C. Vào bảng chọn Insert → chọn Object.
D. Các ý trên đều sai.
Câu 68: Để xóa cột trong Table, ta vào bảng chọn Table àDelete và chọn lệnh:
A. Cells
B. Table
C. Row
D. Columns
Câu 69: Trong Microsoft Word, để sắp xếp dữ liệu trong một Table tăng/giảm dần theo một tiêu
chuẩn, ta di chuyển con trỏ chuột đến vị trí bất kỳ trong Table và:
A. Vào bảng chọn Table → Sort.
B. Vào bảng chọn Data → Sort.
C. Vào bảng chọn Window → chọn Arrange All.
D. Word không hổ trợ tính năng sắp xếp dữ liệu trong Table.
Câu 70: Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên Table thành nhiều ô ta di chuyển con trỏ chuột
đến ô cần chia, vào bảng chọn Table và chọn lệnh:
A. Split Cells…
B. Merge Cells
C. Insert → chọn Rows Above
D. Insert → chọn Columns to the left
Câu 71: Trong Microsoft Word, để nhập các ô đang chọn trên Table thành 1 ô ta:
A. Vào bảng chọn Table à chọn Merge cells.
C. Nhấn phím Delete.
B. Nháy đúp chuột tại khối ô đang được chọn à Delete.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 72: Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ rơi (thụt cấp) đầu đoạn, ta
A. vào bảng chọn Insert à Picture à chọn lệnh Word Art …

B. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Drop Cap…
C. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Tabs…
D. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Font…
Câu 73: Khi ta nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word (biểu tượng này nằm tại góc trái
của thanh tiểu đề), điều gì sẽ xảy ra?
A. Tạo một tệp văn bản mới hay còn gọi là mở trang văn bản mới.
B. Đóng tệp văn bản hiện hành.
C. Mở tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa.
D. Lưu thêm nội dung cho tệp văn bản hiện hành.
Câu 74: Muốn chia đoạn văn bản đang được quét chọn ra thành nhiều cột, ta:
A. Vào bảng chọn Format → Columns
B. Vào bảng chọn Table → Insert → Columns
C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng
Câu 75: Trong Microsoft Word, để tệp đồ họa vào văn bản ta:
A. Vào bảng chọn Insert → Picture à From File.
B. Vào bảng chọn Insert → Symbol.
C. Vào bảng chọn Insert → Page Numbers.
D. Vào bảng chọn Insert → Date and Time.
Câu 76: Trong Microsoft Word, muốn chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta vào bảng chọn
Insert à chọn Symbol và:
7

A. Chọn ký tự cần chèn → Apply → Ok.
B. Chọn ký tự cần chèn → Insert → Close.
C. Chọn ký tự cần chèn → Ok.
D. Nháy phải chuột tại kí tự cần chèn → Open.
Câu 77: Trong Microsoft Word, để có kí tự ¿ trong văn bản ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Insert → Bullets → chọn kí tự ¿ → Insert → Close.

B. Vào bảng chọn Insert → Picture → Clip Art → chọn kí tự → Insert → Close.
C. Vào bảng chọn Insert → Symbol → nháy đúp chuột vào kí tự cần chèn → Close.
D. Các ý trên đều sai.
Câu 78: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn dấu ngắt trang trong Microsoft Word?
A. Ctrl + Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + =
Câu 79: Tiêu đề trang (Header and Footer) là gì?
A. Là nội dung được trình bày ở giữa trang với tác dụng chính là mô tả nội dung của trang.
B. Là số của các trang trong tệp văn bản.
C. Là những phần văn bản xuất hiện trên mọi trang trong tệp văn bản và gồm phần đầu trang
(header) và chân trang (footer).
D. Các ý trên đều đúng
Câu 80: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang, ta chọn lệnh Header and footer trong
bảng chọn:
A. Insert
B. Tools
C. Format
D. View
Câu 81: Muốn đánh số cho các trang văn bản trên Microsoft Word ta:
A. Vào bảng chọn Insert → Object.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Vào bảng chọn Insert → Page Numbers.
D. Vào bảng chọn View → Page Numbers.
Câu 82: Trong Microsoft Word, để tìm các ký tự “( ” và thay thế bằng các ký tự “(” trong toàn
bộ tệp văn bản, ta thực hiện:
A. Vào bảng chọn Edit → Find… (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q)
B. Vào bảng chọn Edit → Replace… (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H)
C. Vào bảng chọn Insert → Symbols….

D. Vào bảng chọn Table → Convert → Table to text…
Câu 83: Để chèn ngắt trang trong Microsoft Word, ta và bảng chọn Insert, chọn lệnh Break, sau
đó chọn mục
A. Page break → Ok.
B. Column break → Ok.
C. Text wrapping break → Ok.
D. Next page → Ok.
Câu 84: Trên hộp thoại Page Numbers, để chọn vị trí trên lề, ta khai báo tại mục:
A. Position
B. Show number on first page
C. Alignment
D. Format.
Câu 85: Muốn bật tính năng gõ tắt trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh
AutoCorrect Options sau đó đánh dấu chọn mục:
A. Exceptions.
B. Correct Two Intial Capitals
C. Add
D. Replace text as you type
Câu 86: Để tạo mật mã bảo vệ tệp văn bản trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn
lệnh Options sau đó nhập mật mã cho tệp văn bản tại trang (thẻ lệnh):
A. Edit
B. Print
C. View
D. Security
Câu 87: Để sao chép định dạng của cụm từ đang chọn ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Copy
B. Paste
C. Format Painter
D. Drawing
Câu 88: Muốn áp dụng kiểu (Style) để định dạng trong Microsoft Word, ta thực hiện như sau:

A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, mở hộp kiểu (Style) bằng cách nháy chuột tại nút mũi
tên bên phải hộp sau đó chọn kiểu thích hợp.
8

B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, nháy chọn phông chữ tại hộp Font và chọn kích thước
chữ tại hộp Size .
C. Nhấn lượt các tổ hợp phím Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U sau khi quét chọn đoạn văn cần định
dạng.
D.Các ý trên đều đúng.
Câu 89: Để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta:
A. Vào bảng chọn Format → Paragraph.
B. Vào bảng chọn Format → Page Setup.
C. Vào bảng chọn File → Page Setup.
D. Vào bảng chọn File → Version.
Câu 90: Muốn in toàn bộ văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn Edit → Print.
Câu 91: Để in trang số 3, số 5 và từ trang 10 đến trang 90 của tệp văn bản hiện tại, ta nhập tại
mục Pages trên hộp thoại Print như sau:
A. 3-5, 10, 11, …, 90
B. 3-5, 10-90
C. 3, 5, 10-90
D. 3, 5, 10, 90
Câu 92: Làm thế nào để xem văn bản trước khi in?:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.

D. Vào bảng chọn File à Print…
Câu 93: Làm thế nào để thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn bản hiện tại 1 cm so với lề trang văn
bản?
A. Vào bảng chọn File, chọn lệnh Page Setup…
B. Vào bảng chọn Format, chọn lệnh Paraghrap…
C. Nháy đúp chuột tại đầu đoạn văn bản.
D. Di chuyển chon trỏ đến đầu đoạn văn bản, nhấn Tab.
Câu 94: Nhấn các tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn có kiểu chữ
nghiêng, đậm và gạch chân nét đôi?
A. Ctrl + I + U + B
B. Ctrl + Shift + I + U + B
C. Ctrl + I + B + D
D. Ctrl + Shift + I + B + D
Câu 95: Muốn lưu thêm nội dung cho tệp văn bản sau khi định dạng, ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn File → Save as
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Q
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q
D. Vào bảng chọn File File → Save
Câu 96: Khi văn bản đang được in ta thấy biếu tượng ở bên phải thanh công việc. Nếu muốn
ngừng việc in, ta thực hiện như sau:
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B. Nhấn phím Delete
C. Nháy đúp biểu tượng máy in, chọn tên tệp văn bản đang in, nháy Document → Cancel.
D. Các ý trên đều đúng
Câu 97. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp,
chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format – Cells. Trong hộp thoại Format
Cells, chọn thẻ
A. Font
B. Pattern
C. Border

D. Alignment
Câu 98. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Biểu diễn sai
D. Hỗn hợp
Câu 99. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print
D. Vào menu File, chọn Print Preview
9

Câu 100. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp
với phím nào
A. Ctrl và Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Shift
Câu 101. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
D. Cả ba cách trên đều được
Câu 102. Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn
cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. Cells
B. Conditional Formatting
C. AutoFormat

D. Column
Câu 103. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô có dữ liệu trong 1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNTBLANK
C. COUNT
D. COUNTA
Câu 104. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn
thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns B. Vào thực đơn Insert, chọn Object
C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
Câu 105. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A. =SUM(A1):SUM(A7)
B. =SUM(A1- A7)
C. =SUM(A1:A7)
D. =SUM(A1);SUM(A7)
Câu 106. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A. Theo chiều nghiêng
B. Theo chiều nằm ngang
C. Theo chiều thẳng đứng
D. Cả 3 kiểu trên
Câu 107: Trong bảng tính Microsoft Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng
dần (giảm), ta thực hiện:
A. Tools → Sort.
B. File → Sort
C. Data → Sort
D. Format → Sort.
Câu 108. Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức “=B1 + C1”, khi sao chép sang ô E2 thì
ô E2 có công thức là:
A. =C2 + D2

B. =C1 + C2
C. =B1 + D1
D. =C1 + D1
Câu 109. Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là
gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 110. Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô,
trước hết ta phải gõ :
A. Dấu chấm hỏi(?)
B. Dấu bằng(=)
C. Dấu hai chấm (:)
D. Dấu đôla ($)
Câu 111. Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MAX(7, 5, 2, 9, 3, 1,-7) có kết quả là:
A. -7
B. 19
C. 9
D. 1
Câu 112. Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. 10
B. 1
C. -1
D. -8
Câu 113: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi TINHOC. Tại ô B2 có công thức
=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả:
A. TINHOC
B. HOC
C. TI

D. TIN
Câu 114. Trong Microsoft Excel các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. $B1:$D10
B. B$1:D$10
C. B$1$:D$10$
D. $B$1: $D$10
Câu 115. Trong bảng tính Microsoft Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu
số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
10

A. COUNT
B. SUM
C. SUMIF
D. COUNTIF
Câu 116. Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 117.

Câu 118. Để khởi động Excel ta chọn:
A. Nhấp đúp trỏ chuột lên biểu tượng lối tắt của Excel.
B. Nhấp chọn Start, Program, Microsoft Office, Excel.
C. Từ mành hình Dos, gõ Excel.
D. Câu a, b đúng.
Câu 119. Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open
B. Tổ hợp phím Ctrl + N.

C. Tổ hợp phím Ctrl + O.
D. Hai câu a và c đúng
Câu 120. Theo mặt định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh phải trong ô
B. Canh trái trong ô
C. Canh đều hai bên
D. Canh giữa trong ô
Câu 121. Theo mặt định ký tự dạng số được
A. Canh phải trong ô
B. Canh trái trong ô
C. Canh đều hai bên
D. Canh giữa trong ô
Câu 122. Dữ liệu loại hàm bắt đầu bằng dấu:
A. +
B. =
C. *
D. $
Câu 123. Để chọn toàn bộ bảng tính ta
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Di chuyển con trỏ chuột vào ô giao nhau của thanh tiêu đề dọc và thanh tiêu đề ngang rồi
nhấp trái chuột
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a và b đúng
Câu 124. Trong Excel cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“CAN THO”;2;1)
A. C
B. A
C. N
D. Tất cả đều sai
Câu 125. Cho biết kết quả hàm RIGHT(LEFT(“TRUNG TAM TIN HOC”,4),3)
A. TIN

B. HỌC
C. TRU
d. RUN
Câu 126. Cho biết giá trị của công thức sau đây: = IF(6>7,8,”NLS”)
A. Báo lỗi
B. 8
C. NLS
D. Tất cả đều sai
Câu 127. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“CANTHO”,2)
A. ANTHO
B. Công thức có lỗi cú pháp
C. CA
D. Tất cả đều sai
Câu 128. Tính giá trị của biểu thức 2^3 + (2+12/2)/4 –5
A. 5
B. 2
C. 0
D. 6
11

Câu 129. Muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là “máy tính” trong vùng dữ liệu
A2:A8. Ta có công thức nào:
A. =Sumif(A2:A8,”máy tính”)
B. =Sumif(A2:A8,”máy tính”,E2:E8)
C. =Sumif(E2:E8,”máy tính”,A2:A8)
D. =Sumif(E2:E8,”máy tính”)
Câu 130. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5
điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử
ô G6 đang chứa điểm thi)

A. =IF(G6>=5,”Đạt”) ELSE (“Không đạt”)
B. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
C. =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
D. =IF(G6>5,”Đạt”,”Không Đạt”)
Câu 131. Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel – Regional Options
B. Control Panel – System
C. Control Panel – Date/Time
D.Control Panel – Display
Câu 132. Trong Excel, sau khi thêm cột, số cột trong bảng tính là:
A. 256
B. 255
C. Nhiều hơn trước 1 cột
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 133. Trong bảng tính của Excel có:
A. 256 cột và 16384 dòng
B. 256 cột và 65536 dòng
C. 16384 cột và 256 dòng
D. 65536 cột và 256 dòng
Câu 134. Giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”. Tại địa chỉ B1, muốn lấy ra ký tự “S”,
ta sử dụng hàm:
A. = Left(C1,1)
B. = Right(C1,2)
C. =Mid(C1,2,1)
D. =Mid(B1,2,1)
Câu 135. Để chèn thêm một trang bảng tính Workbook, ta chọn:
A. Insert → Cell B. Insert → Rows C. Insert → Columns
D. Insert → Workshhet
Câu 136. Giá trị trả về của hàm = if(10>2, “Sai”, 2007) trong Excel là:
A. Đúng

B. Sai
C. 2007
D. 0
Câu 137. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895; 2) là:
A. 123
B. 123.17
C. 123.16
D. 123.2
Câu 138. Hàm nào sau đây là đúng?
A. Sum(10+5+7)
B. Sum(10, 5, 7)
C. =Sum(10, 5, 7)
D. Tất cả đều đúng
Câu 139. Thực hiện phép toán = (5 – 2) * 32 + 8 / 4 Excel cho kết quả:
A. 64
B. 100
C. 98
D. -57
Câu 140. Trong Microsoft Excel để in nội dung bảng tính ra máy in ta chọn:
A. Lệnh File; Page Setup
B. Lệnh File ; Print
C. Lệnh File; Print Preview
D. Nhấp chuột vào công cụ Print Preview
Câu 141. Trong Microsoft Excel cột C xuất hiện ngay sau cột A là do:
A. Cột B trong Excel đã bị xoá
B. Trong Excel không có cột B.
C. Cột B bị ẩn (Hide).
D. Cột B bị đổi thành tên khác
Câu 142. Tập tin bảng tính Excel có phần mở rộng mặc nhiên là:
A. Doc

B. Exe
C. Xls
D. Tùy người dùng đặt
Câu 143. Trong Microsoft Excel ô A3 chứa số 150, công thức =IF(A3>0,10,15) có kết quả là:
A. 10
B. 15
C. 150
D. Tất cả đều sai
Câu 144. Trong Microsoft Excel ô A3, A4, A5, A6 chứa các số 3, 4, 5, 6 công thức
=IF(SUM(A3:A6)>18,10,15) có kết quả là:
A. 18
B. 10
C. 15
D. Tất cả đều sai
Câu 145. Trong Microsoft Excel ô A3 chứa chuỗi “A150”, công thức
=IF(LEFT(A3,1)=”A”,100,150) có kết quả là:
12

A. A
B. 50
C. 150
D. 100
Câu 146. Trong Microsoft Excel ô B2 chứa giá trị 100, C2 chứa 200. Công thức
=IF(LEFT(“ABCDEF”,3)=”ABC”,B2,C2) có kết quả là:
A. B2
B. C2
C. 200
D. 100
Câu 147: Theo mặc định, Word sẽ lưu tài liệu của bạn với phần mở rộng .Doc. Đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai
Câu 148:Bạn không thể ẩn thanh công cụ chuẩn. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 149: Biểu tượng Undo nằm trên thanh công cụ định dạng. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 150: Tên của biểu tượng này là gì?
A. Center
B. Align Left
C. Align Right
D. Justify
Câu 151: Tên của biểu tượng này là gì?
A. Center
B. Align Left
C. Align Right
D. Justify
Câu 152: Tên của biểu tượng này là gì?
A. Center
B. Align Left
C. Align Right
D. Justify
Câu 153: Tên của biểu tượng này là gì?
A. Center
B. Align Left
C. Align Right
D. Justify
Câu 154: Chức năng của biểu tượng này là gì?
A. Áp dụng định dạng cho đoạn văn bản được chọn

B. Giảm độ thụt lề của đoạn VB được chọn
C.Căn lề hai bên cho đoạn văn được chọn
D. Thêm hộp văn bản vào tài liệu
Câu 155: Tổ hợp phím nào cho phép bạn chuyển về đầu tài liệu?
A. Home
B. Ctrl+Home
C.Page Up
D. Ctrl+Page Up
Câu 156: Tác dụng của tổ hợp phím Ctrl+→ là gì?
A. Sang phải một ký tự
B. Sang phải một từ
C. Sang trái một ký tự D.Sang trái một từ
Câu 157: Làm thế nào để chọn một đoạn văn bản?
A. Nhấp đúp vào một từ trong đoạn văn bản
B. Nhấp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
C. Nhấp đúp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
D. Nhấp ba lần vào miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
Câu 158: Không thể đổi tên một tài liệu đã lưu. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 159: Thanh công cụ nào cho phép bạn thay đổi khoảng cách dòng?
A. Standard
B. AutoText
C. Drawing
D. Formatting
Câu 160: Bạn không thể lưu một tài liệu mới thành khuôn mẫu (template). Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 161: Nhấn Ctrl+B có tác dụng gì?
A. Định dạng nghiêng cho văn bản

B. Định dạng gạch chân cho văn bản
C. Định dạng chữ đậm cho văn bản
D. Tăng kích thước văn bản
Câu 162: Nhấn Ctrl+I có tác dụng gì?
A. Định dạng nghiêng cho văn bản
B. Định dạng gạch chân cho văn bản
C. Định dạng chữ đậm cho văn bản
D. Tăng kích thước văn bản
Câu 163: Nhấn Ctrl+U có tác dụng gì?
A. Định dạng nghiêng cho văn bản
B. Định dạng gạch chân cho văn bản
C. Định dạng chữ đậm cho văn bản
D. Tăng kích thước văn bản
Câu 164: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X có tác dụng gì?
13

A. Sao chép khối VB được chọn vào ClipBoard
B. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard
C. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu
D. Nhân bản khối văn bản được chọn
Câu 165: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C có tác dụng gì?
A. Sao chép khối VB được chọn vào ClipBoard
B. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard
C. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu
D. Nhân bản khối văn bản được chọn
Câu 166: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V có tác dụng gì?
A. Sao chép khối VB được chọn vào ClipBoard
B. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard
C. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu

D. Nhân bản khối văn bản được chọn
Câu 167. Trong Word, bạn không thể hoàn tác nhiều hành động. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 168: Hướng giấy nào là mặc định trong Word?
A. Dọc
B.Ngang
C. A4
D. A3
Câu 169: Không thể điều chỉnh kích thước giấy khi bạn đang in tài liệu? Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 170: Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu?
A. Thanh trạng thái
B. Thanh công cụ in
C. Thanh công cụ chuẩn
D. Thanh công cụ định dạng
Câu 171: Mục này cho phép bạn làm gì?
A. Thay đổi kích thước phông chữ
B. Thay đổi phông chữ
C. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
D. Thay đổi kích thước giấy
Câu 172: Mục này cho phép bạn làm gì?
A. Thay đổi kích thước phông chữ
B. Thay đổi phông chữ
C. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
D. Thay đổi kiểu dáng chữ (style)
Câu 173: Mục này cho phép bạn làm gì?
A. Thay đổi kích thước phông chữ
B. Thay đổi phông chữ

C. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
D. Thay đổi kiểu dáng chữ (style)
Câu 174: Mục này cho phép bạn làm gì?
A. Thay đổi kích thước phông chữ
B. Thay đổi phông chữ
C. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
D. Thay đổi kiểu dáng chữ (style)
Câu 175: Nút này có tác dụng gì?
A. Thêm bảng biểu vào tài liệu
B. Chèn bảng từ Excel
C. Tách ô
D. Hợp ô
Câu 176: Nút này có tác dụng gì?
A. Thêm bảng biểu vào tài liệu
B. Chèn bảng từ Excel
C. Tách ô
D. Hợp ô
Câu 177: Nút này có tác dụng gì?
A. Thêm bảng biểu vào tài liệu
B. Chèn bảng từ Excel
C. Tách ô
D. Hợp ô
Câu 178: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại Print Preview.
B. Mở hộp thoại Print
C. Mở hộp thoại Find and Replace
D. In tài liệu mà không cần hỏi
Câu 179: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại Print Preview.
B. Mở hộp thoại Print

C. Mở hộp thoại Find and Replace
D. In tài liệu mà không cần hỏi
Câu 180: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+[ có tác dụng gì?
14

A. Tăng kích thước font chữ 1 cỡ
B. Giảm kích thước font chữ 1 cỡ
C. Tăng độ dãn dòng 1 cỡ
D. Giảm độ dãn dòng 1 cỡ
Câu 181: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+] có tác dụng gì?
A. Tăng kích thước font chữ 1 cỡ
B. Giảm kích thước font chữ 1 cỡ
C. Tăng độ dãn dòng 1 cỡ
D. Giảm độ dãn dòng 1 cỡ
Câu 182: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A có tác dụng gì?
A. Cắt đoạn văn bản được chọn
B. Dán đoạn văn bản được chọn
C. Chọn tất cả văn bản của tài liệu
D. Sao chép đoạn văn bản được chọn
Câu 183: Để thay đổi đơn vị đo (inch, cm …), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại Options?
A. EDIT
B. GENERAL
C. PRINT
D. VIEW
Câu 184: Phần mở rộng của các tệp tin khuôn mẫu là gì?
A. .htm
B. .xls
C. .doc
D. .dot

Câu 185: Theo mặc định, mỗi tài liệu Word chứa bao nhiêu tùy chọn phóng to thu nhỏ (Zoom)?
A. 1
B. 5
C. 12
D. 14
Câu 186: Word có 22 thanh công cụ. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 187: Số lượng mục tối đa bạn có thể đặt trong ClipBoard của Word 2003 là bao nhiêu?
A. 12
B. 24
C. 36
D. 25
Câu 188: Trong Windows Explorer để chọn chế độ hiển thị các thông tin về dung lượng, ngày
tháng cập nhật, ta chọn :
A. View\Details
B. View\Icons
C. View\Thumbnails
D. View\List
Câu 189: Gán thuộc tính chỉ cho phép đọc đối với tập tin, ta nhấn phải chuột lên tập tin đó,
chọn Properties:
A. Chọn Hidden.
B. Chọn Type.
C. Chọn Read Only.
D. Chọn Advanced.
Câu 190: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
B. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tập tin và thư mục.
C. WinRar là một trong những hệ điều hành.
D. Bkav là phần mềm diệt virus.

Câu 191: Ổ đĩa DVD chỉ đọc được các loại đĩa :
A. Đĩa CD, VCD và đĩa DVD
B. Đĩa VCD
C. Đĩa DVD
D. Đĩa VCD và đĩa DVD
Câu 192: Trong Internet Explorer, công cụ History dùng để:
A. Liệt kê các trang Web đã duyệt trong quá khứ. B. Liệt kê các trang Web ưa thích.
C. Liệt kê số người dùng mạng Internet.
D. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng.
Câu 193: Trong Excel, cho biết kết quả khi nhập công thức =LEN(TRIM(“EXCEL”))
A. 11
B. 13
C. 9
D. 5
Câu 194: Khi gửi thư điện tử (E-mail) muốn gởi tập tin đính kèm ta chọn mục:
A. Send File
B. To File
C. Attach File
D. Add File
Câu 195: Với dịch vụ thư điện tử (E-mail), phát biểu nào dưới đây là sai :
A. Một người có thể gửi thư cho chính mình.
B. Hai người có thể có cùng địa chỉ hộp thư giống nhau nhưng mật khẩu khác nhau.
C. Có thể gửi cùng lúc một thư cho 20 người có địa chỉ hộp thư khác nhau.
D. Tập tin đính kèm có thể nhiễm virus, cho nên cần kiểm tra trước khi sử dụng.
15

Câu 196: Trong MS PowerPoint muốn tạo hiệu ứng khi chuyển slide, ta chọn mục nào trong
menu Slide Show:
A. Setup Show

B. Slide Transition C. Custom Animation
D. Custom Shows
Câu 197: Trong Excel, ta có thể sắp xếp dữ liệu của bảng tính theo:
A. Cột hoặc hàng.
B. Vừa cột và hàng.
C. Hàng.
D. Cột.
Câu 198: Trong Excel, công thức =RIGHT(“LEFT”,2) cho giá trị là:
A. LE
B. HT
C. RI
D. FT
Câu 199: Khi thao tác trong PowperPoint, vị trí của Slide mới được chèn vào tài liệu luôn nằm
ở:
A. Slide cuối cùng. B. Trước Slide hiện hành. C. Sau Slide hiện hành. D. Slide đầu tiên.
Câu 200: Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ
thư mục, ta dùng menu:
A. ToolsFolder Option
B. View Show/Hidden
C. View Folder
D. Tools Show/Hidden
Câu 201: Trong Internet explorer muốn xóa đi các địa chỉ Web đã truy cập, ta chọn lệnh trong
menu :
A. View\Explorer bar. B. Tools\Internet options. C. Edit\Cut.
D. File\Properties.
Câu 202: Trong Windows Explorer, lệnh Send to… có chức năng:
A. Di chuyển tập tin đến một số địa chỉ đã xác định.
B. Di chuyển tập tin đến bất kỳ địa chỉ nào.
C. Sao chép tập tin đến bất kỳ địa chỉ nào.
D. Sao chép tập tin đến một số địa chỉ đã xác định.

Câu 203: Trong Windows, tên tập tin dài tối đa bao nhiêu ký tự (kể cả khoảng trống)?
A. 16 ký tự
B. 32 ký tự
C. 255 ký tự
D. 64 ký tự
Câu 204: Trong Excel, hàm COUNTA dùng để:
A. Đếm các ô có chứa giá trị số.
B. Đếm các ô có chứa giá trị.
C. Đếm các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó.
D. Đếm các ô trống.
Câu 205: 1000 byte đúng bằng:
A. 8000 bit
B. 1KB.
C. 10KB.
D. 10000 bit
Câu 206: Khi làm việc với Excel, để chuyển nhanh con trỏ về ô cuối cùng của vùng dữ liệu, ta
bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl-End
B. Ctrl – Shift – End C. Ctrl – Home
D. Shift – Home
Câu 207: Khi thao tác trong PowperPoint, muốn trình chiếu Slide hiện hành ta dùng tổ hợp
phím:
A. CTRL+F5.
B. Alt+F5.
C. F5.
D. Shift+F5.
Câu 208: Trong các đơn vị lưu trữ thông tin sau, đơn vị bé nhất là ?
A. GB
B. Byte
C. TB

D. MB
Câu 209: Trong MS-Excel, để xoá một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa
và lệnh sau:
A. Edit → Clear…, All
B. Edit → Fill
C. Edit → Cut
D. Edit→ Delete
Câu 210: Khi tìm kiếm tập tin người ta dùng dấu ? để thay thế cho:
A. Nhiều ký tự bất kỳ.
B. 1 ký tự chữ hoa.
C. 1 ký tự số.
D. 1 ký tự bất kỳ.
Câu 211: Trong Word, để hiển thị hoặc ẩn thanh thước (Ruler) trên giao diện làm việc ta chọn :
A. Format/Ruler
B. Window/Ruler
C. View/Ruler
D. Edit/Ruler
16

Câu 212: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong công thức tính toán, chương trình thông báo
lỗi:
A. #VALUE!
B. #NAME!
C. #FOMULA!
D. #N/A!
Câu 213: Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím 10
B. Phím ESC
C. Phím Enter

D. Phím Delete
Câu 214: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0

B. 5

C. #VALUE!

D #NAME!

Câu 215: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các
trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Insert – Column B. View – Column C. Format – Column D. Table – Column
Câu 216: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – O là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
Câu 217: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. Ram
C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
B. Bộ nhớ ngoài
D. Tất cả đều sai
Câu 218: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ
hợp phím:
A. Ctrl – Z
B. Ctrl – X
C. Ctrl – V
D. Ctrl – Y

Câu 219: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang
soạn thảo:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D.. Ctrl + F
Câu 220: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin hoc” ;ô B2 có giá trị số 2008.
Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. Tin hoc
C. 2008
C. Tin hoc2008
Câu 221: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – H là :
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 222: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô
đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
A. Shift+Home
B. Alt+Home
C. Ctrl+Home
D. Shift+Ctrl+Home
Câu 223: Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle
Bin, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Copy
B. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Open
C. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Restore
D. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Move To
Folder…

Câu 224:. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta
phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?)
B. Dấu bằng (= )
C. Dấu hai chấm (: )
D. Dấu đô la ($)
Câu 225: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản,
hình ảnh, biểu đồ,…) của Slide, ta thực hiện :
A. Format – Slide Layout.
B. View – Slide Layout.
C. Insert – Slide Layout.
D. File – Slide Layout.
Câu 226: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
B. Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
17

C. Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 227: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều
ô, ta thực hiện:
A. Table – Cells
B. Table – Merge Cells
C. Tools – Split Cells D. Table – Split Cells
Câu 228: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực
hiện:
A. File – Bullets and Numbering
B. Tools – Bullets and Numbering
C. Format – Bullets and Numbering

D. Edit – Bullets and Numbering
Câu 229: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô,
ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
A. Table – Merge Cells
B. Tools – Split Cells
C. Tools – Merge Cells
D. Table – Split Cells
Câu 230: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có
thể sử dụng :
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoăc My Network Places
Câu 231: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Một ý nghĩa khác
Câu 232: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức
=RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
A. 3
B. HOC
C. TIN
D. Tinhoc
Câu 233: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Tạo tệp văn bản mới
Câu 234: Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa

hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
A. Shift_Del
B. Alt_Del
C. Ctrl_Del
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 235: Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
A. Window – Save
B. Edit – Save
C. Tools – Save
D. File – Save
Câu 236: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực
hiện:
A. File – View Show
B. Window – View Show
C. Slide Show – View Show
D. Tools – View Show
Câu 237: Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
A. Edit – New Slide
B. File – New Slide
C. Slide Show – New Slide
D. Insert – New Slide
Câu 238: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng
để:
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Câu 239: Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại?
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 240: Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
A. View – Exit
B. Edit – Exit
C. Window – Exit
D. File – Exit
Câu 241: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
18

Câu 242: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta
thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
Câu 243: Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
Câu 244: Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
A. Edit – New, sau đó chọn Folder
B. Tools – New, sau đó chọn Folder
C. File – New, sau đó chọn Folder

D. Windows – New, sau đó chọn Folder
Câu 245: Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in,..
được gọi là:
A Thanh công cụ định dạng
B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng và đường viền
Câu 246: Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
A. Insert – Header and Footer
B. Tools – Header and Footer
C. View – Header and Footer
D. Format – Header and Footer
Câu 247: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
A. File – Search
B. Windows – Search
C. Start – Search
D. Tools – Search
Câu 248: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề
nhau trong một danh sách ?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 249: Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
A. Format – Slide Design.
B. Tools – Slide Design.
C. Insert – Slide Design.
D. Slide Show – Slide Design.
Câu 250: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 251: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức
=5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
Câu 252: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B$1:D$10
B. $B1:$D10
C. B$1$:D$10$
D. $B$1:$D$10
Câu 253: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công
cụ :
A. Microsoft Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art
Câu 254: Hệ điều hành là :
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
D. Tất cả đều đúng
Câu 255: Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ;
sau đó :
A. Chọn menu lệnh Edit – Copy
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng

D. Cả 2 câu a. b. đều sai
19

Câu 256: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so
sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. <>
C. ><
D. &
Câu 257: Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
A. Tools – Insert Table
B. Insert – Insert Table
C. Format – Insert Table
D. Table – Insert Table
Câu 258: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trên bộ nhớ ngoài
D. Trong ROM
Câu 259: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực
hiện
A. Format – Drop Cap
B. Insert – Drop Cap
C. Edit – Drop Cap
D. View – Drop Cap
Câu 260: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl – F là :
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

D. Định dạng trang
Câu 261: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
A. File – Properties
B. File – Page Setup
C. File – Print
D. File – Print Preview
Câu 262: Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và
chế độ gõ đè; ta bấm phím:
A. Insert
B. Tab
C. Del
D. CapsLock
Câu 263: Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 264: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong” ; Tại
ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
A. TIN HOC VAN PHONG
B. Tin hoc van phong
C. tin hoc van phong
D. Tin Hoc Van Phong
Câu 265: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
A. Excel
B. Calculator
C. WinWord
D. Notepad
Câu 266: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì
kết quả nhận được tại ô A2 là:

A. 200
B. 100
C. 300
D. False
Câu 267: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự “1Angiang2”. Nếu sử dụng nút điền
để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1Angiang6
B. 5Angiang6
C. 5Angiang2
D. 1Angiang2
Câu 268: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:
A. File – Delete Slide
B. Edit – Delete Slide
C. Tools – Delete Slide
D. Slide Show – Delete Slide
Câu 269: Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm :
A. Phím F5
B. Phím F3
C. Phím F1
D. Phím F10
Câu 270: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện
A. File – Save
B. File – Save As
C. Window – Save
D. Window – Save As
Câu 271: Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :
A. Chọn menu lệnh Edit – Open
B. Chọn menu lệnh File – Open
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. dều sai

Câu 272: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
20

C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Tất cả đều sai
Câu 273: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?
A. Shift+Home
B. Atl+Home
C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Alt+Home
Câu 274: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta
chọn mục :
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
Câu 275: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức
=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
A. Tinhoc
B. 3
C. HOC
D. TIN
Câu 276: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
Câu 277: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong” ; Tại

ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
A. Tin hoc van phong
B. Tin hoc van phong
C. TIN HOC VAN PHONG
D. Tin Hoc Van Phong
Câu 278: Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
A. USB
B. UPS
C. Hub
D. Webcam
Câu 279: Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
A. Dữ liệu
B. ô
C. Trường
D. Công thức
Câu 280: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức
=Today()-1 thì nhận được kết quả là:
A. 0
B. #VALUE!
C. #NAME!
D. 8/17/2008
Câu 281: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức
=MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả :
A. 10
B. 3
C. #Value
D. 1
Câu 282: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
B. Là bộ nhớ chỉ đọc

C. Là bộ xử lý thông tin .
D. Cả ba câu đều sai
Câu 283: Người và máy tính giao tiếp thông qua :
A. Bàn phím và màn hình. B. Hệ điều hành. C. RAM.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 284: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức
đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
A. E7*F7/100
B. B6*C6/100
C. E6*F6/100
D. E2*C2/100
Câu 285: Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :
A. File – Close
B. File – Exit
C. File – New
D. File – Save
Câu 286: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực
hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Câu 287: Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử
dụng các phím nào?
A. Ctrl+C
B. Ctrl+Ins
C. Print Screen
D. ESC
21

Câu 288: Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện
A. Nháy phải chuột, rồi chọn Exit
B. Nháy phải chuột, rồi chọn Return
C. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
D. Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
Câu 289: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. 2
C. 10
D. 50
Câu 290: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công
thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
A. #VALUE!
B. Tinhoc
C. TINHOC
D. 6
Câu 291: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau
đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Máy in
B. Micro
C. Webcam
D. Đĩa mềm
Câu 292: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol
Câu 293: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :

A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
Câu 294: Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown
máy ?
A. Alt+Esc
B. Ctrl+Esc
C. Ctrl+Alt+Esc
D. Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
Câu 295: Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
A. Edit – AutoCorrect Options…
B. Window – AutoCorrect Options…
C. View – AutoCorrect Options…
D. Tools – AutoCorrect Options…
Câu 296: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn
mới :
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 297: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ
hiện thị trong ô các kí tự:
A. &
B. #
C. $
D. *
Câu 298: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự “1 Angiang 2”. Nếu sử dụng
nút điền để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 5 Angiang 2 B. 1 Angiang 2

C. 1 Angiang 6
D. 2 Angiang 2
Câu 299: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. Tools – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. File – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Format – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Câu 300: Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối
chọn hàng này và thực hiện :
A. Table – Delete Rows
B. Nhấn phím Delete
C. Edit – Delete
D. Tools – Delete
Câu 301: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
22

Câu 302: Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa
chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
A. B1…H15
B. B1:H15
C. B1-H15
D. B1..H15
Câu 303: Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
A. File – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
B. Window – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

C. Start – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
D. Tools – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
Câu 304: Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện ?
A. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nháy đúp Computer – Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra – Chọn Properties
C. Cả 2 câu đều sai
D. Cả 2 câu đều đúng
Câu 305: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận
được kết quả ?
A. #VALUE
B. 0
C. 4
D. 2008
Câu 306: Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về
bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
A. ESC
B. Ctrl
C. CapsLock
D. Tab
Câu 307: Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
A. Insert – Page Numbers
B. View – Page Numbers
C. Tools – Page Numbers
D. Format – Page Numbers
Câu 308: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :
A. Insert – New
B. View – New
C. File – New
D. Edit – New
Câu 309: Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào

sau đây cho biểu đồ?
A. Tiêu đề
B. Có đường lưới hay không
C. Chú giải cho các trục
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 310: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
Câu 311: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. Giá trị kiểu chuỗi 2008
D. Giá trị kiểu số 2008
Câu 312: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=LEN(A2) thì nhận được kết quả :
A. 2008
B. 1
C. 4
D. #DIV/0!
Câu 313: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết
quả tại ô A2 là:
A. 30
B. 5
C. 65
D. 110
Câu 314: Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục B. Bắt buộc không được có phần mở rộng

C. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp D. Bắt buộc phải có phần mở rộng
Câu 315: Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :
A. Edit – Print Preview
B. Format – Print Preview
C. View – Print Preview
D. File – Print Preview
Câu 316: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì
nhận được kết quả tại ô C2:
23

A. #VALUE
B. TINHOC
C. TinHoc
D. Tinhoc
Câu 317: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong” ; Tại
ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
A. TIN HOC VAN PHONG
B. Tin hoc van phong
C. Tin Hoc Van Phong
D. Tin hoc van phong
Câu 318: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Format – Filter – AutoFilter
B. Insert – Filter – AutoFilter
C. Data – Filter – AutoFilter
D. View – Filter – AutoFilter
Câu 319: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề
nhau trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 320: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa
mãn một điều kiện cho trước?
A. SUM
B. COUNTIF
C.COUNT
D. SUMIF
Câu 321: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
A. Format – Font
B. Format – Paragraph C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai
Câu 322: Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện :
A. Table – Insert Columns
B. Format – Cells – Insert Columns
C. Table – Insert Cells
D. Insert – Columns
Câu 323: Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
A. Chọn menu lệnh File – Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
C. Các câu a. và b. đều đúng
D. Các câu a. và b. đều sai
Câu 324: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?
A. Shift+End
B. Alt+End
C. Ctrl+End
D. Ctrl+Alt+End
Câu 325: Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách
sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down
B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
Câu 326: Để thay đổi ngày giờ hệ thống máy tính đang sử dụng ta có thể dùng :
A. Chương trình Date/Time trong cửa sổ My Computer
B. Chương trình Date/Time trong cửa sổ Control Panel
C. Chương trình Date/Time trong cửa sổ Windows Explorer
D. Start > Programs > Date/time
Câu 327: Trong Windows Explorer để tìm tập tin hay thư mục ta vào :
A. File, Clear B. Folder, Find C. File, chọn File or Folder D. Ba câu trên đều sai
Câu 328: Trong Windows Explorer muốn đổi tên một thư mục ta dùng lệnh hay phím nóng nào
sau đây:
A.Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit > Rename
C. Cả a và b đều sai
B. Click vào tên thư mục và nhấn phím F2
D. Cả a và b đều đúng
Câu 329: Trong khi làm việc với Windows nếu ta nhấn Ctrl + ESC thì:
A. Kích hoạt Start Menu
B. Đóng cửa sổ đang làm việc
C. Thoát khỏi môi trường Windows
D. Chuyển làm việc sang cửa sổ kế tiếp
Câu 330: Để sắp xếp vị trí các biểu tượng trên Desktop ta chọn :
A. Properties
B. Active Desktop
C. Arrange Icons
D. Refresh
24

Câu 331: Muốn xóa 1 chương trình trong Windows, ta dùng chương trình nào hay thao tác nào
sau đây:

A. Add/ Remove Hardware
B. Add/ Remove Programs
C. Xóa biểu tượng trên màn hình Desktop
D. Các câu trên đều sai
Câu 332: Để mở một cửa sổ folder hoặc một mục chương trình, ta phải thao tác như sau:
A. Nháy chuột vào biểu tượng, nhấn Enter
B. Bấm chuột nhanh hai lần tại biểu tượng tương ứng
C. Chỉ chuột vào biểu tượng, click nút phải, chọn lệnh Open
D. Một trong các cách trên
Câu 333: Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
A. Fonts của Control Panel
B. System của Control Panel
C. Desktop của Control Panel
D. Regional Settings của Control Panel
Câu 334: Lệnh Move trong hộp Menu điều khiển dùng:
A. Thay đổi vị trí thể hiện menu bar trong cửa sổ
C. Thay đổi kích thước cửa sổ
B. Thay đổi trạng thái đóng, mở của cửa sổ
D. Thay đổi vị trí của cửa sổ làm việc
Câu 335: Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Folder
hiện tại, ta nhấn phím:
A. F7
B. F8
C. Ctrl + A
D. Tất cả đều sai
Câu 336: Chỉ chuột vào khoảng trống trên Taskbar, click nút phải chuột, chọn Cascade
Windows là:
A. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng cạnh nhau
B. Sắp xếp các biểu tượng trong cửa sổ đang mở
C. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng lợp ngói

D. Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop
Câu 337: Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnh:
A. File, New, Folder
B. File, New, Directory
C. File, Properties, Folder
D. File, Create Directory
Câu 338: Để sao chép một Shortcut trên Desktop:
A. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Copy
B. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Delete
C. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Rename
D. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Paste
Câu 339: Để có thể quan sát thời gian trong lúc làm việc, ta có thể mở hộp thoại Taskbar
Properties và chọn:
A. Auto hide
B. Show clock
C. Always on top D. Small icon in start menu
Câu 340: Trong hộp thoại Taskbar Properties, để dòng Taskbar luôn xuất hiện trên màn hình,
ta chọn:
A. Small icon in start menu
B. Always on top
C. Show clock
D. Auto hide
Câu 341: Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ
thư mục, ta dùng menu:
A. View, Folder
B. View, Show/Hidden
C. Tools, Show/Hidden
D. Tools, Folder Options
Câu 342: Muốn chạy một chương trình trong Windows ta có thể:
A. Vào cửa sổ My Computer và double click tên chương trình

B. Vào Windows Explorer, click vào tên chương trình và Enter
C. Click Start, click Run, gõ đường dẫn đến tên chương trình đó và Enter
D. Các cách trên đều đúng
25

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ứng Dụng