Bài giảng Tâm lý học đại cương - Chương 1: Những vấn đề chung của tâm lý học pdf 11 2 MB 1 63 4.6 ( 18 lượt) Bạn đang...
Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF
Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF HỌC PHẦN 1: CƠ BẢN VỀ CNTT Máy tính điện tử gì? A Thiết bị lưu trữ thơng tin B Thiết bị số hóa biến đổi thông tin C Thiết bị lưu trữ xử lý thông tin D Thiết bị tạo biến đổi thông tin Ở tình đây, máy tính thực thi công việc tốt người? A Dịch thuật tác phẩm văn học B Phân tích tâm lý C Chuẩn đoán bệnh D Thực phép toán phức tạp Trong giai đoạn phát triển máy tính, phát biểu sau đúng: A Thế hệ thứ dùng transistor B Thế hệ thứ ba dùng transistor C Thế hệ thứ dùng đèn điện tử chân không D Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI MSI Phần cứng (hardware) máy tính hiểu là? A Các phận vật lý cụ thể cấu tạo thành máy tính B Là chương trình máy tính C Là thơng tin tải máy tính D Là kết phép tốn Bit (Binary digIT) gì? A Là đơn vị đo tốc độ truyền tải thông tin qua mạng viễn thông (bps) B Là đơn vị thông tin theo hệ số nhị phân (0 1) C Là đơn vị nhớ nhỏ máy tính mang giá trị D Cả A,B,C BIN : Binary hệ đếm? A Nhị phân B Bát phân C Thập phân D Thập lục phân Tại máy tính lại dùng hệ nhị phân làm sở cho tính tốn A Vì mạch điện tử kiểm sốt hai trạng thái “Bật” “Tắt” bit qui ước “0” “1” hệ nhị phân B Dễ dàng mã hóa tất loại liệu dạng nhị phân C Bộ nhớ máy tính lưu trữ liệu dạng nhị phân D Cả A,B,C HEX : hexadecimal hệ đếm? A Nhị phân B Bát phân C Thập phân D Thập lục phân Tập tin PDF (Portable Document Format) là? A Định dạng tài liệu di động, tập tin văn phổ biến hãng Adobe Systems B Cũng giống định dạng Word, PDF hỗ trợ văn với font chữ, hình ảnh, âm nhiều hiệu ứng khác, có kích thước nhỏ C Một văn PDF hiển thị giống môi trường làm việc khác D Cả A,B,C 10 Thế B o mạch chủ? A Là bảng mạch kết nối tất thành phần cụm hệ thống DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF B Cho phép thiết bị vào tương tác với cụm hệ thống C Bao gồm mạch, chip, khe cắm phận tản nhiệt D Cả A,B,C 11 CPU : Central Processing Unit, phát biểu sau đúng? A Bộ nhớ máy tính B Bộ nhớ ngồi máy tính C Bộ xử lý trung tâm đóng vai trị não máy tính D Bộ xử lý tính tốn số học 12 Hình ảnh thành phần máy tính? A Bo mạch B Bộ xử lý trung tâm C Đĩa cứng máy D Thiết bị nối mạng 13 Để khởi động máy tính, chọn cách sau đây? A Nhấn nút Reset hộp máy B Nhấn nút Power hộp máy C Nhấn giữ nút Reset hộp máy D Nhấn giữ nút Power hộp máy 14 Bộ nhớ đệm bên CPU gọi là? A ROM B DRAM C Cache D Buffer 15 Trình tự xử lý thơng tin máy tính điện tử là: A CPU Đĩa cứng Màn hình B Nhận thơng tin Xử lý thông tin Xuất thông tin C CPU Bàn phím Màn hình D Màn hình Máy in Đĩa mềm 16 Các thành phần máy tính: A RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF B Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím C Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột D Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết 17 Các thiết bị máy tính Ram, Ổ cứng, Màn hình, CPU gọi gì? A Phần cứng B Phần mềm C Data base D Thiết bị nhập 18 Các thiết bị sau đâu thiết bị nhập? A Chuột, bàn phím, máy Scan B Màn hình, máy chiếu C Máy in, Ram, hình D Tất sai 19 Khi khởi động máy tính, loa tín hiệu phát tiếng beep dài liên tục, lỗi thiết bị sau đây? A Mainboardb B CPU C VGA Card D RAM 20 Hệ thống nhớ máy tính bao gồm: A Bộ nhớ trong, Bộ nhớ B Cache, Bộ nhớ C Bộ nhớ ngoài, ROM D Đĩa quang, Bộ nhớ 21 Bộ nhớ RAM ROM nhớ gì? A Primary memory B Receive memory C Secondary memory D Random access memory 22 Bộ nhớ RAM (Random Access Memory) loại nhớ? A Cho phép Ghi-Đọc ngẫu nhiên theo địa ô nhớ nội dung nguồn cung cấp B Không cho phép người dùng nâng cấp C Là loại nhớ phụ thứ cấp D Là loại nhớ (sequential memory device) 23 Bộ nhớ ROM (Read-Only Memory) loại nhớ? A Dùng máy tính hay hệ thống điều khiển, mà vận hành bình thường hệ thống liệu đọc mà khơng phép ghi vào B Không giống RAM, thông tin ROM trì dù nguồn điện cấp khơng cịn Nó dùng cho lưu giữ mã chương trình điều hành liệu mặc định hệ thống C ROM, theo nghĩa chip ROM hệ đầu, cho phép đọc liệu từ chúng, cho phép ghi liệu lần, gọi nạp ROM D Cả A,B,C 24 Đĩa CD-ROM (tiếng Anh: Compact Disc – ROM) là? A Đĩa từ tính lưu trữ liệu có chức Ghi – Xóa nhiều lần B Một loại đặc biệt đĩa cứng (HDD) C Một loại đĩa quang, thường làm chất dẻo, đường kính 4,75 inch, dùng phương pháp ghi quang học để lưu trữ liệu D Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case) 25 DVD (“Digital Versatile Disc” “Digital Video Disc”) là? A Một dạng phát triển đĩa CD, cơng dụng lưu trữ video liệu DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF B Một loại đặc biệt đĩa cứng (HDD) C Đĩa từ tính lưu trữ liệu có chức Ghi – Xóa nhiều lần D Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case) 26 Lưu trữ mạng hay ổ đĩa mạng là? A Các dịch vụ cho phép người dùng lưu trữ liệu internet B Được xem đĩa cứng cá nhân di động dùng nơi có truy cập internet C Là tên : GoogleDrive, OneDrive, DropBox D Cả A,B,C 27 Thiết bị có chức trỏ – vẽ Chuột (Mouse) loại thiết bị gì? A Thiết bị nhập B Thiết bị xuất C Thiết bị lưu trữ D Thiết bị xử lý 28 Phím Print Screen có tác dụng gì? A Cuộn hình B Chụp hình lưu vào Clipboard C.Tắt /Mở khu vực phím số D Tắt máy 29 Các thiết bị thông dụng dùng để cung cấp liệu cho máy xử lý? A Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) B Máy quét ảnh (Scaner) C Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) Máy quét ảnh (Scaner) D Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse) 30 Phần dẻo (Firmware) máy tính gì? A Phần mềm đặt vào bên mạch điện tử trình sản xuất B Hệ điều hành C Các Driver cho thiết bị phần cứng mạch hỗ trợ phối ghép vào cho máy tính D Phần mềm hệ thống 31 Loại cổng thông dụng phổ biến dùng kết nối thiết bị với A Cổng nối tiếp (Serial port) B Cổng song song (Parallel port) C Cổng đa dụng USB (Universal Serial Bus) D Cổng mạng 32 Màn hình kết nối vơi máy tính thơng qua cổng sau đây? A LPT B VGA C COM D Firewire 33 Độ phân giải hình gì? A Khả sáng – tối hình B Khả thể màu sắc hình C Số hàng ngang số cột dọc hình D Cả A,B,C 34 Qui ước cách viết tắt từ “byte” “bit”? A “b” byte B “B” bit DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF C “B” byte, “b” bit D Khơng có qui ước 35 Trong kiến trúc máy tính, bus hệ thống? A Phụ trách chuyển liệu thành phần bên máy tính B Giúp kết máy tính với hay với thiết bị ngoại vi khác C Là thành phần vật lý thiếu kiến trúc máy tính D Cả A,B,C 36 byte bằng? A bit B bit D 16 bit C bit 37 Trong máy tính, có loại bus liên kết hệ thống sau: A Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển B Điều khiển, Dữ liệu, Địa B C Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển D Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ 38 Các thiết bị có trang bị kết nối Bluetooth loại kết nối? A Có dây, tốc độ cao B Có dây, tốc độ thấp B C Không dây, vô hướng D Không dây, định hướng 39 Chuột không dây sử dụng cơng nghệ để kết nối tín hiệu với máy tính? A Infrared B Bluetooth C WiFi D WiMax 40 Người thuận tay trái sử dụng thiết bị chuột nào? A Trang bị chuột tay trái B Điều chỉnh máy tính thành chuột tay trái B C Đảo nút bấm chuột D Không dùng 41 Đa số máy tính thiết bị di động có hình cảm ứng, : A Thiết bị xuất thông dụng B Thiết bị nhập thông dụng B C Thiết bị đa dụng nhập/xuất D Cả A,B,C 42 Phát biểu bào ĐÚNG thiết bị di động máy tính bảng, điện thoại thông minh? A Là loại máy tính thiết kế phục vụ chủ yếu cho mục tiêu di động B Thiết bị di động có hệ điều hành riêng C Thiết bị di động có phần mềm ứng dụng riêng, gọi tắt ứng dụng di động, ứng dụng, (tiếng Anh: Mobile app app) D Tất ý 43 Máy in phun sử dụng loại mực sau đây? A Mực bột B Băng mực C Mực nước D Không dùng mực 44 Khi nguồn điện cung cấp cho máy tính khơng ổn định ta nên? A Chỉ dùng nguồn ổn định B Dùng thiết bị lưu điện (UPS) C Dùng máy phát điện D Dùng thiết bị ổn định nguồn điện (ổn áp) 45 Các đơn vị đo dung lượng lưu trữ là? A Bit, Byte, KB, MB, GB, TB B Rpm – rounds per minute B C Bps – bits per second D Hz, KHz, MHz, GHz DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF 46 Khái niệm hệ điều hành gì? A Cung cấp xử lý phần cứng phần mềm B Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin máy tính điện tử C Nghiên cứu cơng nghệ phần cứng phần mềm D Là phần mềm chạy máy tính, dùng để điều hành, quản lý thiết bị phần cứng tài nguyên, phần mềm máy tính 47 Đâu hệ điều hành cho thiết bị cầm tay (Hệ điều hành hệ thống nhúng)? A Windows Mobile, Android, Iphone OS B Windows Mobile, Linux, Iphone OS C C Windows Mobile, Android, Mac OS D Windows Fone, Android, Mac OS 48 Trong hệ điều hành WINDOWS, tên tập tin (file) dài ký tự? A 16 B 32 C 256 D 512 49 Các hệ điều hành thông dụng thường lưu trữ đâu? A Bộ nhớ B Bộ nhớ C RAM D ROM 50 Phần mềm sau trình duyệt WEB? A Mozilla Firefox B Netcape C C Microsoft Internet Explorer D Unikey 51 Windows XP là: A Phần mềm soạn thảo văn vẽ hình B Phần mềm ứng dụng C Hệ điều hành D Phần mềm làm phim 52 Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng là? A Mac B Windows Vista C Windows XP D Linux 53 Chương trình điều khiển thiết bị phần mềm thuộc loại nào? A Phần mềm hệ điều hành B Phần mềm ứng dụng C C Phần mềm hệ thống D Phần mềm chia sẻ (shareware) 54 Khi chạy nhiều phần mềm ứng dụng đồng thời máy tính, máy tính sẽ? A Giảm hiệu suất máy tính cần sử dụng ứng dụng B Cần đóng bớt ứng dụng không cần thiết C Các ứng dụng chạy thường xuyên : gõ tiếng việt, quét virus, tường lửa ln ảnh hưởng đến hiệu suất máy tính D Cả A,B,C 55 Phần mềm ứng dụng chuyên dụng bao gồm? A Phần mềm xử lý đồ họa B Phần mềm xử lý âm video C C Phần mềm thiết kế Web D Cả A,B,C 56 Phần mềm soạn thảo văn với nội dung định dạng sau? “Hôm mùng tám tháng ba Tôi giặt dùm bà áo …của tôi.” DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF A Microsoft Word B Notepad C C WordPad D Cả A,B,C 57 Mạng Internet là? A Mạng Client-Server B Mạng toàn cầu C C Mạng cục LAN D Mạng diện rộng WAN 58 Mỗi máy tính tham gia vào mạng có điạ gọi địa chỉ? A HTTP B HTML C IP D TCP/IP 59 Tên viết tắt nhà cung cấp dịch vụ Internet là: A IAP B ISP C IIS C ICP C 1970 D 1980 60 Mạng internet đời năm nào? A 1956 B 1969 61 SMS viết tắt Short Message Services, có nghĩa : A Dịch vụ tin nhắn ngắn B Một giao thức viễn thông cho phép gửi thông điệp dạng text ngắn (không 160 ký tự) C Giao thức có hầu hết thiết bị di động di động D Cả A,B,C 62 IM : Instant Messaging dịch vụ A Trao đổi thông tin giọng nói (voice) B Trao đổi thơng tin hình ảnh (video) C Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với qua mạng máy tính Dịch vụ thúc đẩy phát triển Internet đầu thập niên 2000 D Dịch vụ tin nhắn offline 63 Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? A Chia sẻ tài nguyên B Nhãn hiệu thiết bị kết nối mạng C Lệnh in mạng cục D Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục 64 WWW viết tắt cụm từ sau đây: A World Wide Web B World Win Web C World Wired Web D Windows Wide Web 65 Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa gì: A Mạng cục B Mạng diện rộng C Mạng toàn cầu D Mạng doanh nghiệp 66 Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa gì: A Mạng cục B Mạng diện rộng C Mạng toàn cầu D Mạng doanh nghiệp 67 Cho biết địa http://www.uef.edu.vn loại tổ chức gì? A Tổ chức thương mại B Tổ chức phủ DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF C Tổ chức y tế D Tổ chức giáo dục 68 Trang chủ (Homepage) là: A Trang web cá nhân B Trang web hướng dẫn sử dụng website C Trang web mở truy cập website D Địa thức website 69 Một địa email đầy đủ tồn mạng internet địa chỉ? A Duy không trùng với người mạng B Có thể trùng máy chủ C Có thể trùng khác máy chủ D Mỗi người có địa email địa đăng ký nhà 70 Trong địa E-mail, kí tự kí tự phải có: A & B # C $ D @ 71 Dịch vụ thư điện tử dùng để làm gì? A Trao đổi thông tin trực tuyến B Hộp thoại trực tuyến C Trao đổi thư thông qua môi trường Internet D Tìm kiếm thơng tin 72 Đâu địa trang web tìm kiếm thơng dụng nay? A www.google.com B www.24h.com.vn C www.vnexpress.net D www.yahoo.com 73 Đơn vị đo lường tốc độ truyền liệu qua mạng là? A Hertz (Hz) B bps : bits per second C Byte D Rpm : rounds per minute 74 Tải xuống-Tải lên (download-upload) trình? A Trao đổi liệu máy tính thơng qua phương tiện truyền dẫn B Download trình đưa liệu máy tính định C Upload q trình đưa liệu đến máy tính định D Cả A,B,C 75 VoIP (Voice over Internet Protocol) là? A Truyền giọng nói người (thoại) qua mạng thông tin sử dụng giao thức TCP/IP B Truyền hình ảnh qua mạng thơng tin sử dụng giao thức TCP/IP C Truyền giọng nói hình ảnh qua mạng thông tin sử dụng giao thức TCP/IP D Truyền giọng nói qua mạng điện thoại 76 Truyền thơng đa phương tiện gì? A Dùng cơng nghệ thơng tin xây dựng sản phẩm, dịch vụ lĩnh vực truyền thông B Đa phương tiện hàm ý mơ tả sản phẩm, dịch vụ mang tính kỹ thuật cao bao gồm thơng tin âm thanh, hình ảnh, mô … tất lĩnh vực sống DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF C Đa phương tiện xu hướng giao tiếp người internet D Cả A,B,C 77.Dịch vụ mạng xã hội (social networking service) dịch vụ? A Liên kết thành viên xã hội B Liên kết thành viên mạng LAN C Liên kết thành viên mạng WAN D Liên kết thành viên sở thích Internet lại với với nhiều mục đích khác khơng phân biệt khơng gian thời gian Những người tham gia vào dịch vụ mạng xã hội gọi cư dân mạng 78.Băng thông (bandwidth) khái niệm rộng mà tùy theo góc độ đề cập đến, có nghĩa khác Phát biểu nói băng thông sau đây? A Thuật ngữ dùng để lưu lượng tín hiệu điện số lượng liệu truyền qua thiết bị truyền dẫn đơn vị thời gian (giây) B Với website, thuật ngữ “băng thông” thường sử dụng để mô tả số lượng liệu tối đa,mà bạn phép trao đổi (bao gồm upload download) theo tháng Vậy, băng thơng lớn lúc có nhiều người truy cập vào web site bạn Nếu băng thông hẹp (băng thông nhỏ) người truy cập phải nhường để truy cập C Bandwidth (the width of a band of electromagnetic frequencies : tạm dịch độ rộng dải tần số điện từ), đại diện cho tốc độ truyền liệu đường truyền, độ rộng (width) dải tần số mà tín hiệu điện tử chiếm giữ phương tiện truyền dẫn D Cả A,B,C 79 Khi bạn có nhu cầu xây dụng ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) thuộc loại dịch vụ Internet nào: A e-banking B e-government C e-learning D e-commerce 80.Điện toán đám mây (tiếng Anh: cloud computing) khái niệm? A Là khái niệm tổng thể bao gồm khái niệm phần mềm dịch vụ, Web 2.0 vấn đề khác xuất gần đây, xu hướng công nghệ bật triển khai sử dụng internet Thuật ngữ “đám mây” lối nói ẩn dụ mạng Internet B Các yêu cầu liên quan đến CNTT cung cấp dạng “dịch vụ”, cho phép người sử dụng truy cập dịch vụ công nghệ từ nhà cung cấp “trong đám mây” mà khơng cần phải có kiến thức, kinh nghiệm cơng nghệ C Người dùng khơng cần quan tâm đến sở hạ tầng phục vụ cơng nghệ đó., chủ yếu vấn đề dựa vào Internet để đáp ứng nhu cầu điện toán người dùng D Cả A,B,C 81.Cách đặt vị trí hình máy tính xác nhất? A Tránh nguồn sáng trực tiếp chiếu vào hình B Vị trí điều chỉnh độ sáng hình mức sáng C Đặt cao tầm mắt giúp tránh tượng mỏi mắt D Đặt gần lại để mắt bớt điều tiết 82.Chọn mức độ ánh sáng hình máy tính mơi trường xung quanh cân giúp cho điều gì: A Đỡ buồn ngủ B Đỡ mỏi mắt DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF C Đỡ đau lưng D Đỡ khát nước 83.Một số bệnh tật thường xuất sử dụng máy tính thời gian dài? A Các bệnh thi giác B Các bệnh xương khớp C Các bệnh tâm lý, thần kinh D Cả A,B,C 84 Máy tính thiết bị thơng minh khác gây ảnh hưởng đến sức khỏe người thơng qua? B Sóng điện từ A Tia xạ D Cả A,B,C C Các yếu tố gây nghiện 85.Những thiết bị cũ sử dụng nên loại bỏ thay định kỳ: B Pin đồng xu/pin hộp A Pin kiềm D Cả A,B,C C Hộp mực máy in 86.Pin máy tính phế thải khơng phải nguy ô nhiễm môi trường loại? A Ô nhiễm chì B Ô nhiễm thủy ngân C Ô nhiễm kẽm D Ơ nhiễm phóng xạ 87.Để b ảo vệ phần cứng thiết bị máy tính, không nên? A Di chuyển/gây chấn động vào máy tính chạy B Hút thuốc gần máy tính dùng máy mơt trường q nóng, bụi C Bật máy tính khơng sử dụng thời gian dài D Cả A,B,C 88.Đâu phát biểu sai cách thiết lập lựa chọn tiết kiệm lượng cho máy tính? A Tự động tắt hình B Đặt máy tính chế độ ngủ C Tự động khởi động máy D Tự động tắt máy 89.Chế độ Hibernate : ngủ đơng máy tính chế độ? A Là chế độ tắt máy tính hồn toàn B Chế độ lưu trạng máy vào RAM trì điện cấp cho RAM phần cịn lại hệ thống tắt hoàn toàn C Lưu trạng máy vào ổ cứng, sau tắt hồn tồn máy tính Trong lần khởi động sau, HĐH lấy liệu từ ổ cứng chuyển sang RAM, đưa máy tính trở lại trạng thái y hệt trước D Chế độ tắt hồn tồn máy tính cịn trì hoạt động CPU 90.Để máy tính hoạt động tốt đạt tuổi thọ cao, không nên: A Chặn lỗ thông thiết bị B Đặt máy môi trường độ ẩm cao C Đặt nam châm gần máy tính D Câu A,B,C 91.Quản lý cáp điện để đảm bảo an toàn cho người sử dụng? A Đảm bảo dây cáp đặt nơi an toàn để tránh bị ngã vướng dây B Nên sử dụng vỏ bọc dây cáp ghim xuống sàn chỗ cáp qua đường C Sử dụng thiết bị tiêu chuẩn có chất lượng tốt, đảm bảo tiếp xúc tốt D Cả A,B,C DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 10 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF 453 Để tạo hiệu ứng cho Slide, ta sử dụng lựa chọn nào? A Animations/ Add Animation B Animations/ Animation C Cả A B D Transitions/ Transition to this Slide 454 Để tạo hiệu ứng chuyển Slide ta chọn: A Animation B Slide show C View/ Master Views D Transitions 455 Animations chức tạo hiệu ứng cho: A Textbox 456 B Chart D Tất C Shapes Chức Animations/ Timing/ Delay dùng để: A Thiết lập thời gian chờ trước slide trình chiếu B Thiết lập thời gian chờ trước hiệu ứng bắt đầu C Thiết lập thời gian hoạt động cho tất hiệu ứng D Tất Trong Powerpoint, muốn thêm Slide giống với Slide tạo, ta dùng lệnh hay thao tác nào: 457 A Insert/ New Slide C Insert/ Duplicate Slide B File/ New Slide D Insert/ Duplicate Trong Powerpoint, để có thêm Slide lên tệp trình diễn mở, ta ta dùng lệnh hay thao tác nào: 458 A Insert New Slide C Chọn mẫu Slide sau bấm Enter B Bấm tổ hợp phím Ctrl + M D Các câu 459 Trong Powerpoint, muốn chèn Slide từ tập tin khác vào tập tin mở, ta dùng lệnh hay thao tác sau đây: A Home/ New Slide/ Slides from Files C Home/ New Slide B Home/ New Slide/ Duplicate Selected Slides D Home/ New Slide/ Reuse Slides 460 Trong Powerpoint, để sử dụng Slide định dạng sẵn ta thực hiện: A Kích chọn File/ New/ From Design Template B Kích chọn File/ New/ From Existing Presentation C Kích chọn File/ New/ From AutoContent wizard D Kích chọn File/ New/ Photo album 461 Để tạo slide chủ chứa định dạng chung tồn slide trình diễn Để thực điều người dùng phải chọn: A View/ Master Slide C View/ Slide Master B Insert/ Slide Master D Insert/ Master Slide DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 49 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF 462 Slide Master công cụ dùng để: A Tạo slide đẹp C Tạo slide nhanh, gọn, B Định dạng chung cho slide D Tạo màu nội dung cho slide 463 Để chép slide thuyết trình, ta chọn slide muốn chép sau đó: A Right ClickPublish Slides C A,B B Right Click Duplicate Slide D Tất sai 464 Trong Powerpoint, muốn di chuyển1 slide, ta dùng lệnh sau đây: A Chọn Slide/ Cut, Paste C Câu A B B File/ Change Slide D Câu A C sai 465 Muốn xóa slide thời Powerpoint, người thiết kế phải A chọn tất đối tượng slide nhấn phím Delete B chọn tất đối tượng slide nhấn phím Backspace C chọn Edit -> Delete Slide D Câu A, B C 466 Để hủy bỏ thao tác vừa thực ta nhấn tổ hợp phím: A Ctrl + X 467 B Ctrl + Z C Ctrl + C D Ctrl + V Trong Powerpoint, xây dựng trang thuyết trình tốt ta cần: A Dùng cụm từ ngắn gọn súc tích C Đặt tiêu đề trang thuyết trình B Dùng hình thức liệt kê hiệu D Cả A,B,C đề 468 Muốn chép phần đoạn văn Text ox, ta phải A Chọn phần văn cần chép, nhấn Ctrl + C đưa trỏ văn đến vị trí cần chép, nhấn Ctrl + V B Chọn phần văn cần chép, nhấn Ctrl + X đưa trỏ văn đến vị trí cần chép, nhấn Ctrl + C C Chọn Text Box chứa đoạn văn đó, nhấn Ctrl + C đưa trỏ văn đến vị trí cần chép, nhấn Ctrl + X D Chọn Text Box chứa đoạn văn đó, nhấn Ctrl + X đưa trỏ văn đến vị trí cần chép, nhấn Ctrl + V Trong Powerpoint, để thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ kiểu hiển thị (đậm, nghiêng, gạch chân, bóng) ta chọn thẻ sau đây: 469 A Clipboard 470 C Paragraph D Styles Trong Powerpoint, để canh lề văn ta chọn thẻ sau đây: A Clipboard 471 B Font B Font C Paragraph D Styles Trong Powerpoint, muốn tạo kí hiệu hay số đầu đoạn, ta dùng lệnh sau đây: A Home/ Bullets and Numbering DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH B Format/ Border and Shading Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 50 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF C Insert/ Bullets and Numbering 472 D Insert/ Slide Number Trong Powerpoint, muốn đánh số cho Slide, ta dùng lệnh sau đây: A Insert/ Bullets and Numbering C Format/ Bullets and Numbering B Insert/ Slide Number D Các câu sai 473 Trong Powerpoint, muốn chèn table vào Slide, ta dùng lệnh hay tổ hợp phím sau đây: A Insert/ Text B Insert/ Table D Insert/ Char C Insert/ SmartArt 474 Sau chèn bảng biểu vào slide, muốn chia thành ta A kích chuột phải vào chọn Split Cells B chọn ô chọn Table -> Split Cells C chọn ô nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells công cụ Tables and Borders D Các cách nêu câu Nếu chọn ô liên tiếp dòng bảng biểu, đưa chuột vào vùng đó, nhấn chuột phải chọn Insert Rows ta đã: 475 A Thêm vào bảng cột B Thêm vào bảng ô C Thêm vào bảng dòng D Thêm vào bảng dòng 476 Để vẽ đồ thị Slide ta chọn: A File/ Chart 477 B Insert/ Chart C View/ Chart D Design/ Chart Muốn biên tập tiêu đề; bổ sung nhãn liệubiểu đồ, ta chọn biểu đồ sau đó: A Kích chuột phải Reset to Macth Style C Kích chuột phải Edit data B Kích chuột phải -Change Serie Chart type D A,B,C 478 Muốn thay đổi kiểu biểu đồ, ta chọn biểu đồ sau đó: A Kích chuột phải Reset to Macth Style C Kích chuột phải Edit data B Kích chuột phải Change Serie Chart type D A,B,C 479 Trong Powerpoint, muốn tô cho Slide, ta dùng lệnh hay thao tác sau đây: A Design/ Background/ Background Styles C Format/ Shape Fill B Design/ Themes D Format/ Shape Outline 480 Muốn thay đổi kiểu shape SmartArt, ta chọn đối tượng sau đó: A Kích chuột phải Change shape B Kích chuột phải Add shape 481 C Kích chuột phải Reset shape D Kích chuột phải Rormat shape Trong SmartArt, thao tác Format Shape có tác dụng gì? A Xóa hình Shape C Đưa Shape dịnh dạng ban đầu B xóa text Shape D Đưa hình Shape dịnh dạng ban đầu DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 51 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF 482 Trong Powerpoint, để muốn thêm hiệu ứng nhạc hay âm thanh, ta thực hiện: A Insert/ Audio C Insert/ Object B Insert/ Photo Album D Câu B C sai 483 Trong Powerpoint, để thêm hình ảnh, ta thực hiện: A Insert/ Audio C Insert/ Object B Insert/ Picture D Câu B C sai 484 Muốn chép hình ảnh thuyết trình, ta phải A chọn phần hình ảnh cần chép, nhấn Ctrl + C đưa trỏ đến vị trí cần chép, nhấn Ctrl + V B chọn phần hình ảnh cần chép, nhấn Ctrl + X đưa trỏ đến vị trí cần chép, nhấn Ctrl + C C chọn hình ảnh đó, nhấn Ctrl + C đưa trỏ đến vị trí cần chép, nhấn Ctrl + X D chọn hình ảnh đó, nhấn Ctrl + X đưa trỏ đến vị trí cần chép, nhấn Ctrl + V 485 Trong Powerpoint, để xóa hình ảnh, ta thực hiện: A Insert/ Audio C Format/ Photo Album B Insert/ Picture D Câu A, B C sai 486 Trong Powerpoint, để xoay đối tượng đồ họa, ta Format đối tượng đồ họa sau Arrange ta chọn: A Bring Forwward C Selection Pane B Send Forwward D Rotate 487 Trong Powerpoint, để chèn thêm đối tượng hình học, ta thực hiện: A Insert/ Audio C Insert/ Object B Insert/ Shapes D Câu B C 488 Sau chọn Format đối tượng hình học, thẻ Shape stypes ta thực hiện: A Đổi màu cho đối tượng C Câu A B B Tạo 2D, 3D cho đối tượng D Tất sai 489 Trong Powerpoint, để bỏ ghép nhóm đối tượng vẽ, ta chọn đối tượng sau đó: A Kích chuột phải, chọn groupReGroup C Kích chuột phải, chọn UngroupReGroup B Kích chuột phải, chọn groupUnGroup D Kích chuột phải, chọn UngroupUnGroup 490 Trong Powerpoint, để ghép nhóm đối tượng vẽ, ta chọn đối tượng sau đó: A Kích chuột phải, chọn groupReGroup C Kích chuột phải, chọn groupGroup B Kích chuột phải, chọn groupUnGroup D Kích chuột phải, chọn UngroupGroup 491 Trong Powerpoint để bắt đầu trình diễn Slide Show ta thực hiện: A Slide Show/ Setup Slide Show B Slide Show/ From Begining DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 52 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF C Nhấn F5 bàn phím D Câu B C 492 Sử dụng menu Slide show/ Set Up Slide Show để thiết lập trình diễn chức năng: A Thiết lập trình diễn với Slide B Thiết lập trình diễn với chế độ hình khác C Thiết lập trình diễn với lựa chọn mà khơng có hiệu ứng, âm D Tất 493 Để thay đổi trỏ chuột sang dạng bút chiếu Laser chế độ trình diễn ta chọn: A Right Click Mouse/ Pointer Options/ Arrow B Right Click Mouse/ Pointer Options/ Highlighter C Right Click Mouse/ Pointer Options/ Pen D Right Click Mouse/ Pointer Options/ Ink Color Trong Powerpoint, muốn tạo hiệu ứng cho đối tượng slide, ta dùng lệnh lệnh sau đây: 494 A Kích nút Add Animation C Câu A B B Chọn Animations/ Animation D Câu A B sai 495 Để tạo hiệu ứng cho đối tượng slide, thực : A Slide Show/ Custom Shows, sau chọn kiểu hiệu ứng mong muốn B Slide Show/ Slide Transition, sau chọn kiểu hiệu ứng mong muốn C Slide Show/ Custom Animation, sau chọn kiểu hiệu ứng mong muốn D Tất phương án sai 496 Ý nghĩa màu hình ngơi chuyển động Animations cho đối tượng : A Xanh-hiện, vàng-ẩn, đỏ-biến đổi C Xanh-hiện, vàng-ẩn, đỏ-biến đổi B Xanh-ẩn, vàng-hiện, đỏ-biến đổi D Xanh-hiện, vàng-biến đổi, đỏ-ẩn 497 Trong Powerpoint, để định dạng trang in, ta thực hiện: A Design/ Page Setup C File/ Print Preview B File/ Print D Các câu sai 498 Để in nội dung slide máy in, ta thực lệnh in cách: A Kích chọn File/ Print C Kích chọn Insert/ Print B Bấm tổ hợp phím Ctrl + P D Câu A B 499 Để hiện/ẩn trang thuyết trình, ta thực cách: A Kích chọn File/ hide C Kích chọn Insert/ Print B Bấm tổ hợp phím Ctrl +H D Chuột phải chọn Hide slide DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 53 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF 500 Để kiểm tra tả thuyết trình hiển thị tiếng Việt, ta thực cách: A ViewLanguageVietnamese C ReViewLanguageVietnamese B ViewTranslateVietnamese D ReViewTranslateVietnamese 501 Thao tác Design Slide Orientation để làm gì? A Thay đổi kích thước trang thuyết trình C đổi hướng trang thuyết trình B Canh lề cho trang thuyết trình D Thay đổi trang thuyết trình 502 Để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File -> Chọn print: A Chọn Current Slide -> Gõ vào 1,3,6,9 B Chọn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9 C Chọn All -> Gõ vào 1,3,6,9 D Chọn Seletion -> Gõ vào 1,3,6,9 503 Để trình chiếu trang thiết trình ta chọn? A Chọn Slide Show -> Custom Show C Nhấn phím Shift + F5 B Chọn Slide Show -> View Show D Nhấn phím F5 504 Sử dụng menu Slide show/ Set Up Slide Show để thiết lập trình diễn chức năng: A Thiết lập trình diễn với Slide B Thiết lập trình diễn với chế độ hình khác C Thiết lập trình diễn với lựa chọn mà khơng có hiệu ứng, âm D Tất DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 54 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF HỌC PHẦN 6: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN 505 Khái niệm tốc độ tối đa chuyển tải liệu qua Internet gọi là? A Hyperlink B Internet Service Provider C Bandwidth D Browser 506 Khái niệm hình thức quảng cáo trang web bạn gọi là? A Banner 507 B Hyperlink C Bandwidth D Browser Khi bạn tải liệu từ máy tính người khác sang máy tính bạn q trình? A Banner B Hyperlink C Bandwidth D Download Khái niệm nơi website mà bạn truy cập vào nói chuyện với người bạn gọi là? 508 A Chat room 509 D Browser B Firewall C Bandwidth D Browser Khái niệm liên kết từ văn bản, hình ảnh, đồ thị đến văn bản, hình ảnh, đồ thị khác gọi là? A Chat room 511 C Bandwidth Khái niệm loạt chương trình có liên quan đến đặt máy chủ Network Gateway để bảo đảm nguồn thông tin riêng cho người dùng Network gọi là? A Banner 510 B Hyperlink B Hyperlink C Bandwidth D Browser Khái niệm phần mềm dùng để hiển thị, duyệt Website địa gọi là? A Chat room B Hyperlink C Bandwidth D Browser Khái niệm sách điện tử, sách ảo hay sách kỹ thuật số gọi là? 512 A eBook B Hyperlink C Bandwidth D Browser Khái niệm trình chuyển liệu sang mã số đọc để bảo mật thông tin gọi là? 513 A Chat room B Hyperlink C Encryption D Browser Khái niệm q trình chuyển tải liệu từ máy tính bạn sang máy tính khác gọi là? 514 A Download B Hyperlink C Bandwidth D Upload Khái niệm cơng cụ tìm kiếm mạng Internet đem đến cho bạn lượng truy cập lớn gọi là? 515 A Search Engine 516 B Hyperlink C Bandwidth D Browser Đâu máy tìm kiếm phổ biến nay? A google.com B yahoo.com C bing.com D Cả A,B,C Khái niệm từ xác định thơng tin chủ đạo tồn văn để dùng cho trình tìm kiếm gọi là? 517 A Chat room 518 B Hyperlink C Encryption D Keyword Khái niệm giao thức cho phép bạn truyền nhận file gọi là? A Chat room B Hyperlink DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 55 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF C FTP – File Transfer Protocal D Browser Khái niệm ngôn ngữ đánh dấu siêu văn dùng làm định dạng tập tin cho tài liệu Web gọi là? 519 A HTML – Hypertext Markup Language B Hyperlin C Bandwidth D Browser 520 Khái niệm Địa định chuẩn Internet gọi là? A Keyword B ISP – Internet Service Provider C Encryption D IP – Internet Protocol 521 Địa định chuẩn Internet bao gồm? A phần số 522 B phần số C phần số D phần số Trong địa định chuẩn Internet sau, địa đúng? A 30.148.12.335 B 192.1.168.280 C 45.172.65.88 D 225.270.7.83 Khái niệm việc đảm bảo khách hàng bạn bảo vệ họ nhập thơng tin thẻ tín dụng vào trang mua bán hàng gọi là? 523 A Keyword B ISP – Internet Service Provider C Encryption D SSL – Secure Socket Layer Khái niệm hình thức gửi điện báo qua đường email cho danh sách địa email lớn gọi là? 524 A Bulk Mail B ISP – Internet Service Provider C Spam D IP – Internet Protocol Khái niệm hình thức email tự động gửi (không người nhận yêu cầu mong muốn) gọi là? 525 A Bulk Mail B ISP – Internet Service Provider C Spam D IP – Internet Protocol 526 Nhà cung cấp dịch vụ Internet có tên viết tắt là? A IAP 527 B ISP C ICP D TCP B IPX/SPX C TCP/IP D ARPA Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn có viết tắt là? A HTTP 530 D TCP Giao thức dùng chủ yếu Internet là? A NETBEUI 529 C ICP Nhà cung cấp nội dung thông tin Internet có tên viết tắt là? A IAP 528 B ISP B FTP C WWW D HTML Chọn phát biểu tên miền A Tên miền tên gợi nhớ địa IP B Tên miền tên giao dịch công ty hay tổ chức sử dụng Internet C Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa IP máy chủ DNS đảm trách DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 56 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF D Cả A,B,C 531 HTTP gì? A Là giao thức truyền siêu văn B Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung trang Web C Là tên trang Web D Là địa trang Web 532 HTTPs gì? A Là giao thức truyền siêu văn B Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung trang Web C Là giao thức truyền siêu văn có bảo mật D Là địa trang Web 533 Các dấu hiệu để nhận website an toàn? A URL bắt đầu với https:// B Thanh địa trình duyệt chuyển sang màu xanh có hiển thị tên cơng ty quản lý website C Có biểu tượng ổ khóa địa D Cả A,B,C 534 Có thể mở file HTML bằng? A Trình duyệt Web (Browser) Internet Explorer B Trình duyệt Web (Browser) Mozila C Trình duyệt Web (Browser) Google Chrome D Cả A,B,C 535 Các tính sau, tính khơng phải tường lửa (firewall)? A Tăng tốc độ truyền liệu B Kiểm sốt giao thơng liệu C Bảo vệ an ninh cho máy tính D Ngăn chặn khơng cho máy tính truy cập số trang web 536 Tường lửa (firewall) bao gồm? A Chỉ có phần cứng B Chỉ có phần mềm C Phần cứng phần mềm D Quy ước nghi thức giao tiếp 537 Các lựa chọn để kiểm soát việc sử dụng Internet? A Thiết lập công cụ giám sát trẻ em router B Dùng phần mềm để giám sát (Norton Family …) DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 57 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF C Dùng website theo dõi, giám sát (Family Safety Microsoft …) D Cả A,B,C 538 Hai người chat với qua Yahoo Mesenger phịng máy, liệu truyền? A Dữ liệu truyền từ máy chát lên máy chủ phòng máy quay máy chat bên B Dữ liệu trực tiếp hai máy chát phòng C Dữ liệu truyền máy chủ Yahoo quay máy bên D Dữ liệu truyền máy chủ Internet Việt Nam quay máy chat 539 World Wide Web gì? A Là hệ thống máy chủ cung cấp thông tin đến máy tính Internet có yêu cầu B Là máy dùng để đặt trang Web Internet C Là dịch vụ Internet D Tất ý 540 Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thơng máy tính gọi là? A Các vật mang B Các giao thức C Các dịch vụ D Các hệ điều hành mạng 541 TCP/IP là? A giao thức B giao thức C thiết bị mạng D phần mềm 542 Web Server gì? A Là máy chủ dùng để đặt trang Web Internet B Là máy tính sử dụng để xem nội dung trang Web C Là dịch vụ Internet D Tất ý 543 Mạng Intranet gì? A Là mạng máy tính nối hai máy với B Là kết nối máy tính doanh nghiệp C Là kết nối máy tính phạm vi quốc gia D Cả A,B,C 544 Trang chủ gì? A Là trang Web Website B Là tập hợp trang Web có liên quan đến C Là địa Website D Tất ý 545 Tên miền gov.vn dùng cho? DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 58 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF A Chính phủ, quan hành chính, tổ chức nhà nước lãnh thổ Việt Nam B Tất quan, tổ chức C Các đơn vị, tổ chức giáo dục D Các tổ chức phi phủ 546 Việc tải file liệu từ Internet bị chậm do? A File có dung lượng lớn B Đường truyền Internet tốc độ thấp C Server cung cấp dịch vụ Internet bị tải D Cả A,B,C 547 Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu? A Tăng tính bảo mật thông tin máy C Tăng khả chia sẻ liệu 548 D Tất sai Chương trình dùng để xem trang Web gọi là? A Trình duyệt Web B Bộ duyệt Web C Chương trình xem Web 549 B Hạn chế virus D Phần mềm xem Web Để lưu trang Web, Internet Explorer ta chọn? A File/Save B File/New Session C File/Import and Export D File/Save Page As 550 Ứng dụng dùng để trò truyện (chat) qua mạng internet? A Skype B Yahoo! Messenger C Google Talks D Cả A,B,C 551 Khi muốn tìm kiếm thơng tin mạng Internet, cần? A Tìm kiếm Websites (máy) tìm kiếm chuyên dụng B Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến Websites cụ thể C Tìm kiếm Websites D Tìm sách danh bạ Internet 552 Cách thức để mở trang Web sử dụng Internet Explorer? A Nhập url trang Web vào ô Address nhấn Enter B Chọn File/Open nhập url trang Web nhấn Enter C Cả hai cách D Cả hai cách sai 553 Internet Explorer là? A chuẩn mạng cục B Trình duyệt Web dùng để hiển thị trang Web Internet C Bộ giao thức D Thiết bị kết nối mạng 554 Trên Internet Explorer, nút Home dùng để? DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 59 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF A Trở trang mặc định mở trình duyệt IE C Trở trang trắng khơng có nội dung 555 B Trở trang chủ Website mở D Trở trang Thư điện tử Trên Internet Explorer, nút History dùng để? A Liệt kê trang Web mở trình duyệt Web B Liệt kê Email dùng C Hiển thị địa IP Website D Hiển thị Website bị cấm truy cập 556 Để lưu lại địa Website ưa thích, Internet Explorer sử dụng tính năng? A Favorites/ Add to Favorites B File/ Save C Tool/ Manage Addon D Tất Trên Internet Explorer, để mở thêm hình duyệt Web khơng chứa thơng tin cửa sổ trình duyệt ta chọn? 557 A File – New Tab B File – New Window C File – New Session D File – Duplicate Tab Trên Internet Explorer, để mở thêm hình duyệt Web chứa thơng tin giống hình có cửa sổ trình duyệt ta chọn? 558 A File – New Tab B File – New Window C File – New Session D File – Duplicate Tab 559 Trên Internet Explorer, để cập nhật thơng tin hình xem ta chọn? A File – New Tab B File – New Window C View – Goto D View – Refresh (F5) Trên Internet Explorer, để xóa danh sách trang Web xem ta sử dụng: Tools – Internet Options, General – Delete, chọn tiếp? 560 A Temporary Internet files C History B Cookies D Form data Trên Internet Explorer, để xóa thơng tin ta nhập vào biểu mẫu trước ta sử dụng: Tools – Internet Options, General – Delete, chọn tiếp? 561 A Temporary Internet files B Cookies C History D Form data Trên Internet Explorer, để thiết lập trang chủ cho trình duyệt ta thực hiện: Tools – Internet Options chọn tiếp? 562 A General – Startup B General – Home page C General – Browsing History 563 D General – Appearance Trong số Website sau, Website không cung cấp cơng cụ tìm kiếm? A http://google.com.vn B http://bing.com C http://www.vnexpress.net D http://www.yahoo.com Trong số Website sau, Website cung cấp cơng cụ tìm kiếm nhiều người sử dụng nhất? 564 A http://google.com.vn B http://bing.com C http://www.msn.com D http://www.yahoo.com DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 60 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF 565 Google khơng thể tìm kiếm loại thơng tin nào? A Số 566 B – B – D ? C * D / Trong tìm kiếm, ký hiệu thay cho dãy ký tự (chữ cái, số, dấu) ta dùng ký hiệu? B – A + 569 C * Để loại bỏ từ khóa tìm kiếm ta dùng ký hiệu? A + 568 D Âm Để nối từ khóa tìm kiếm mà khơng cần theo thứ tự từ ta dùng ký hiệu? A + 567 C Hình ảnh B Chữ C * D / Trong tìm kiếm, ký hiệu thay cho ký tự (chữ cái, số, dấu) ta dùng ký hiệu: B – A + C * D ? Trong tìm kiếm, để tìm từ khóa định từ đồng nghĩa (synonym) với từ khóa ta dùng ký hiệu? 570 A + 571 B ~ C * D ? Để tìm kiếm giới hạn tên miền ta dùng từ? A host : B inurl: C title: D link: 572 Để tìm kiếm giới hạn tiêu đề ta dùng từ? A host: B inurl: C title : D link: Để tìm kiếm giới hạn địa liên kết (các địa Web có chứa từ khóa cần tìm) ta dùng từ? 573 A host: B inurl : C title: D link: Để tìm kiếm giới hạn liên kết (các trang có liên kết tới trang chứa từ khóa cần tìm) ta dùng từ? 574 A host: 575 C title: D link : Để tìm kiếm giới hạn loại định dạng tập tin ta dùng từ? A host: 576 B inurl: B filetype : C title: D link: Khái niệm sau khơng phải tính chất thư điện tử? A Thư nhập vào từ bàn phím máy tính B Nhận gửi thư máy tính hay thiết bị điện tử C Phải thơng qua bưu cục việc gửi nhận thư D Phải dùng phần mềm chuyên dụng để đọc thư 577 Địa sau địa thư điện tử? A UEF@[email protected] B DH_UEF uef@ C DH_UEF uef.gmail.com 578 D [email protected] Địa thư điện tử đầy đủ bao gồm? A Tên định dạng Tên email @ tên miền B Tên email @ tên miền C Tên định dạng Tên email @ tên miền tên nhà mạng kết nối DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 61 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF D Tên email @ tên miền tên nhà mạng kết nối 579 Loại tập tin đính kèm thư điện tử? A Văn B Hình ảnh C Chương trình D Cả A,B,C 580 Để đính kèm tập tin gửi theo thư điện tử ta sử dụng? A Reply B Forward C Attach D Reply All 581 Để chuyển tiếp thư điện tử đến hay nhiều địa khác ta sử dụng? A Reply B Forward C Attach D Reply All 582 Để hồi đáp thư điện tử cho người ta sử dụng? A Reply B Forward C Attach D Reply All 583 Để hồi đáp thư điện tử cho tất người ta sử dụng? A Reply B Forward C Attach D Reply All 584 Để gửi thư điện tử cho người ta nhập địa thư điện tử vào? A Address (To) B CC C BCC D Subject Để gửi thư điện tử cho nhiều người (nhìn thấy địa mail nhau), ta nhập địa thư điện tử vào? 585 A Address B CC C BCC D Subject Để gửi thư điện tử cho nhiều người (khơng nhìn thấy địa mail nhau), ta nhập địa thư điện tử vào? 586 A Address 587 D Subject B Outbox (Send) C Draf D Trash B Outbox (Send) C Draf D Trash B Outbox (Send) C Draf D Trash C Draf D Trash Thư điện tử xóa đặt trong? A Inbox 592 C BCC Thư điện tử soạn thảo dở dang, chưa gửi đặt trong? A Inbox 591 B CC Thư điện tử gửi đặt trong? A Inbox 590 D Subject Thư điện tử nhận đặt trong? A Inbox 589 C BCC Để nhập tiêu đề thư điện tử ta nhập tiêu đề vào? A Address 588 B CC B Outbox (Send) Dịch vụ sau dịch vụ ngân hàng điện tử bản? DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 62 / 63 lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF A Tra cứu số dư giao dịch tài khoản B Tất ý nêu C Thanh tốn hóa đơn cho thẻ tín dụng, hóa đơn điện, nước, điện thoại, Internet… D Chuyển khoản nước quốc tế 593 Nhắn tin tức thời (IM) là? A Hệ thống tin nhắn máy tính B Nhận gửi dạng văn khơng phải giọng nói C Không lưu trữ chờ đợi e-mail D Cả A,B,C 594 Đề xuất lợi ích chủ yếu việc nhắn tin tức thời (IM)? A Truyền thơng thời gian thực B Biết có hay không người liên hệ trực tuyến C Chi phí thấp truyền tải tập tin D Khơng cần sóng điện thoại 595 Đặc trưng khơng phải đặc trưng mạng xã hội (social network)? A Do phủ quản lý B Có tham gia trực tiếp nhiều cá nhân C Là website mở với nội dung xây dựng thành viên tham gia D Kết thành viên sở thích ===========HẾT========== DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Downloaded by Con Ca ([email protected]) Trang 63 / 63 … ưu tiên toán tử? A Toán tử số học, toán tử tham chiếu, toán tử so sánh B Toán tử số học, toán tử so sánh, toán tử tham chiếu C Toán tử tham chiếu, toán tử số học, toán tử so sánh D Toán tử tham… lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF 366 Một công thức Ms Excel bao gồm : A Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng liên kết toán tử B Hai toán hạng liên kết toán tử C Luôn bắt… lOMoARcPSD|11809813 TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG – UEF A Một tài liệu, tranh, đoạn film,… đối tượng lưu trữ nói chung B Một tập tin C Một tập tin liên kết đến tập tin khác D Tất 137 Trong
– Xem thêm –
Xem thêm: Trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án UEF,
Xem thêm: Bùi Thế Duy – Wikipedia tiếng Việt
Source: https://vh2.com.vn
Category : Khoa Học