TT
|
Đơn vị
|
Ngày thành lập
|
Tương đương
|
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
Bộ Tham mưu
|
|
Quân đoàn
|
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội
|
|
2
|
Cục Chính trị
|
|
Quân đoàn
|
|
3
|
Cục Quản lý Công nghệ
|
|
Quân đoàn
|
|
4
|
Cục Hậu cần
|
|
Sư đoàn
|
|
5
|
Ủy ban Kiểm tra Đảng
|
10.9.1974
( 48 năm, 171 ngày )
|
Sư đoàn
|
|
6
|
Thanh tra Tổng cục
|
7.11.1976
( 46 năm, 113 ngày )
|
Sư đoàn
|
|
7
|
Phòng Tài chính
|
10.9.1974
( 48 năm, 171 ngày )
|
Sư đoàn
|
|
8
|
Phòng Điều tra Hình sự
|
8.11.1989
(33 năm, 112 ngày)
|
Lữ đoàn
|
|
10
|
Ban Quản lý Dự án I
|
5.6.2000
( 22 năm, 268 ngày )
|
Sư đoàn
|
|
11
|
Ban Quản lý Dự án 9
|
|
Sư đoàn
|
2, Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
12
|
Viện Thiết kế tàu quân sự[4]
|
30.3.2009
( 13 năm, 335 ngày )
|
Sư đoàn
|
Xã Dương Xã, huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
|
13
|
Viện Vũ khí[5]
|
4.2.1947
( 76 năm, 24 ngày )
|
Sư đoàn
|
51, Phú Diễn, P. Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội
|
|
14
|
Viện Thuốc phóng – Thuốc nổ[6]
|
20.10.1974
( 48 năm, 131 ngày )
|
Sư đoàn
|
192 Đức Giang, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
|
|
15
|
Viện Công nghệ[7]
|
21.8.1973
( 49 năm, 191 ngày )
|
Sư đoàn
|
|
|
16
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng[8]
|
24.3.1952
( 70 năm, 341 ngày )
|
Sư đoàn
|
Cơ sở 1: Phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.
Cơ sở 2 : Số 68, Tổ 30, Phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Thành phố TP. Hà Nội .
|
|
17
|
Tổng công ty Ba Son
|
4.8.1925
( 97 năm, 208 ngày )
|
Sư đoàn
|
Đường số 3, TT. Phú Mỹ, Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
18
|
Tổng công ty Sông Thu
|
10.10.1976
( 46 năm, 141 ngày )
|
Sư đoàn
|
96 Yết Kiêu, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng
|
|
19
|
Tổng công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng (GAET)[3]
|
27.6.1962
( 60 năm, 246 ngày )
|
Sư đoàn
|
|
|
20
|
Công ty Đóng tàu Hồng Hà (Nhà máy Z173)[9]
|
30.10.1965
( 57 năm, 121 ngày )
|
Sư đoàn
|
Lê Thiện, An Dương, Hải Phòng
|
|
21
|
Công ty Đóng tàu 189 (Nhà máy Z189)[10]
|
17.1.1989
(34 năm, 42 ngày)
|
Sư đoàn
|
KCN Đình Vũ, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng
|
|
22
|
Công ty Cơ khí chính xác 11 (Nhà máy Z111)[11]
|
19.3.1957
( 65 năm, 346 ngày )
|
Sư đoàn
|
Xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hoá, Thanh Hoá
|
|
23
|
Công ty Cơ khí Hóa chất 13 (Nhà máy Z113)[12][13]
|
1.3.1957
( 65 năm, 364 ngày )
|
Sư đoàn
|
Thị trấn Tân Bình – Huyện Yên Sơn – Tỉnh Tuyên Quang
|
|
24
|
Công ty Cơ khí Hóa chất 14 (Nhà máy Z114)[14]
|
14.12.1994
( 28 năm, 76 ngày )
|
Sư đoàn
|
Tổ 1, KP 7, Phường Long Bình, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai.
|
|
25
|
Công ty Cơ điện Hóa chất 15 (Nhà máy Z115)[15]
|
16.6.1965
( 57 năm, 257 ngày )
|
Sư đoàn
|
Xóm Thái Sơn 2, Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
|
26
|
Công ty TNHH một thành viên cơ khí 17 (Nhà máy Z117)
|
19.5.1956
( 66 năm, 285 ngày )
|
Sư đoàn
|
Xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
|
27
|
Công ty Hóa chất 21 (Nhà máy Z121)[16]
|
7.9.1966
( 56 năm, 174 ngày )
|
Sư đoàn
|
Xã Phú Hộ, Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
|
|
28
|
Công ty Cơ khí Chính xác 25 (Nhà máy Z125)
|
7.9.1966
( 56 năm, 174 ngày )
|
Sư đoàn
|
Xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
|
29
|
Công ty Cơ khí Chính xác 27 (Nhà máy Z127)[17]
|
6.5.1966
( 56 năm, 298 ngày )
|
Sư đoàn
|
Đường Dương Tự Minh, tổ 14, Phường Quán Triều, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
|
30
|
Công ty Cơ khí Chính xác 29 (Nhà máy Z129)[18]
|
15.1.1971
( 52 năm, 44 ngày )
|
Sư đoàn
|
Thôn Phú Bình, Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, Tuyên Quang
|
|
31
|
Công ty Cơ điện và Vật liệu nổ 31 (Nhà máy Z131)[19]
|
15.6.1965
( 57 năm, 258 ngày )
|
Sư đoàn
|
Thành phố Phổ Yên,tỉnh Thái Nguyên
|
|
32
|
Công ty TNHH Một thành viên 43 (Nhà máy Z143)
|
|
Sư đoàn
|
Xã Thụy An-Huyện Ba Vì-Hà Nội
|
|
33
|
Công ty Cao su 75 (Nhà máy Z175)[20]
|
|
Sư đoàn
|
Xã Xuân Sơn, Tx. Sơn Tây, Tp. Hà Nội
|
|
34
|
Công ty 76 (Nhà máy Z176)[21]
|
|
Sư đoàn
|
ĐT179, Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
|
|
35
|
Công ty Điện tử Sao Mai (Nhà máy Z181)[22]
|
|
Sư đoàn
|
27 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
|
|
36
|
Công ty TNHH MTV Cơ khí 83 (Nhà máy Z183)
|
|
Sư đoàn
|
Xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
|
37
|
Công ty Hóa chất 95 (Nhà máy Z195)[23]
|
23.3.1989
(33 năm, 342 ngày)
|
Sư đoàn
|
Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
38
|
Công ty Quang điện-Điện tử 99 (Nhà máy Z199)[24]
|
9.10.1999
( 23 năm, 142 ngày )
|
Sư đoàn
|
49 Đường Phú Diễn, Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội
|
|
39
|
Công ty CP đầu tư và xây lắp Tây Hồ
|
|
Sư đoàn
|
2 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Cầu Giấy, Hà Nội
|
|
40
|
Kho K602[25]
|
26.3.1965
( 57 năm, 339 ngày )
|
Lữ đoàn
|
Xã Tân Hương, Thành phố Phổ Yên, Thái Nguyên
|
|
41
|
Kho K752
|
28.7.1975
( 47 năm, 215 ngày )
|
Lữ đoàn
|
Phường Long Bình, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai
|