Năm
|
Giải thưởng
|
Hạng mục
|
Phim
|
Kết quả
|
1988
|
Daytime Emmy Award
|
Outstanding Ingenue in a Drama Series
|
As the World Turns
|
Đoạt giải
|
1989
|
Soap Opera Digest Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất – Daytime
|
As the World Turns
|
Đề cử
|
1993
|
Academy of Science Fiction, Fantasy & Horror Films
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
The Hand That Rocks the Cradle
|
Đề cử
|
Venice Film Festival
|
Special Volpi Cup
|
Short Cuts
|
Đoạt giải
|
1994
|
Boston Society of Film Critics Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Vanya on 42nd Street
|
Đoạt giải
|
Golden Globe
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
Short Cuts
|
Đoạt giải
|
Independent Spirit Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Short Cuts
|
Đề cử
|
1995
|
Chlotrudis Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Vanya on 42nd Street
|
Đề cử
|
1996
|
Chlotrudis Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Safe
|
Đề cử
|
Independent Spirit Awards
|
Vai diễn chính xuất sắc nhất
|
Safe
|
Đề cử
|
1997
|
Los Angeles Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Boogie Nights
|
Đoạt giải
|
1998
|
Academy Award
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Boogie Nights
|
Đề cử
|
Blockbuster Entertainment Awards
|
Favorite Actress – Sci-Fi
|
The Lost World: Jurassic Park
|
Đề cử
|
Chicago Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Boogie Nights
|
Đề cử
|
Chlotrudis Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Boogie Nights and The Myth of Fingerprints
|
Đề cử
|
Florida Film Critics Circle Awards
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
Boogie Nights
|
Đoạt giải
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Boogie Nights
|
Đoạt giải
|
Golden Globes
|
Best Performance by an Actress in a Supporting Role in a Motion Picture
|
Boogie Nights
|
Đề cử
|
National Society of Film Critics Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Boogie Nights
|
Đoạt giải
|
Online Film Critics Society Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
The Myth of Fingerprints
|
Đề cử
|
Satellite Awards
|
Best Performance by an Actress in a Supporting Role in a Motion Picture – Drama
|
Boogie Nights
|
Đoạt giải
|
Screen Actors Guild Awards
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
Boogie Nights
|
Đề cử
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Boogie Nights
|
Đề cử
|
1999
|
National Board of Review
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
Magnolia
|
Đoạt giải
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Magnolia, A Map of the World and An Ideal Husband
|
Đoạt giải
|
Satellite Awards
|
Best Performance by an Actress in a Supporting Role in a Motion Picture – Comedy or Musical
|
The Big Lebowski
|
Đề cử
|
2000
|
Academy Award
|
Vai diễn chính xuất sắc nhất
|
The End of the Affair
|
Đề cử
|
BAFTA Award
|
Vai diễn chính xuất sắc nhất
|
The End of the Affair
|
Đề cử
|
Blockbuster Entertainment Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất – Drama
|
Magnolia
|
Đề cử
|
Chicago Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
The End of the Affair
|
Đề cử
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
The Hours
|
Đề cử
|
Chlotrudis Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
The End of the Affair and An Ideal Husband
|
Đề cử
|
Dallas-Fort Worth Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Cookie’s Fortune
|
Đoạt giải
|
Florida Film Critics Circle Awards
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
Magnolia
|
Đoạt giải
|
Golden Globes
|
Best Performance by an Actress in a Motion Picture – Comedy/Musical
|
An Ideal Husband
|
Đề cử
|
Best Performance by an Actress in a Motion Picture – Drama
|
The End of the Affair
|
Đề cử
|
National Society of Film Critics Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Magnolia, Cookie’s Fortune, A Map of the World and An Ideal Husband
|
2nd Place
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
The End of the Affair
|
3rd Place
|
Online Film Critics Society Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Magnolia
|
Đề cử
|
Satellite Awards
|
Best Performance by an Actress in a Motion Picture, Comedy or Musical
|
An Ideal Husband
|
Đề cử
|
Screen Actors Guild Awards
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
Magnolia
|
Đề cử
|
Vai diễn chính xuất sắc nhất
|
The End of the Affair
|
Đề cử
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
Magnolia
|
Đề cử
|
2001
|
London Critics Circle Film Awards
|
Actress of the Year
|
The End of the Affair
|
Đề cử
|
MTV Movie Awards
|
Best Kiss
|
Hannibal
|
Đề cử
|
Sundance Film Festival
|
Tribute to Independent Vision Award
|
|
Đoạt giải
|
2002
|
Academy of Science Fiction, Fantasy & Horror Films
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Hannibal
|
Đoạt giải
|
Boston Society of Film Critics Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
2nd Place
|
Gotham Awards
|
Actor Award
|
|
Đoạt giải
|
Los Angeles Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven and The Hours
|
Đoạt giải
|
National Board of Review
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
New York Film Critics Circle Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
2nd Place
|
San Diego Film Critics Society Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Seattle Film Critics Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Southeastern Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Toronto Film Critics Association Awards
|
Best Female Performance
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Venice Film Festival
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Audience Award
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – Volpi Cup
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Washington DC Area Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
The Hours
|
Đề cử
|
2003
|
Academy Award
|
Vai diễn chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đề cử
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
The Hours
|
Đề cử
|
BAFTA Award
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
The Hours
|
Đề cử
|
Berlin International Film Festival
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
The Hours
|
Đoạt giải
|
Broadcast Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Central Ohio Film Critics Association
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
2nd Place
|
Chicago Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
The Hours
|
Đề cử
|
Chlotrudis Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Dallas-Fort Worth Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Florida Film Critics Circle Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Golden Globes
|
Best Performance by an Actress in a Motion Picture – Drama
|
Far from Heaven
|
Đề cử
|
Independent Spirit Awards
|
Best Female Lead
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Kansas City Film Critics Circle Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Las Vegas Film Critics Society Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
The Hours
|
Đề cử
|
Online Film Critics Society Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Phoenix Film Critics Society Awards
|
Vai diễn chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
The Hours
|
Đề cử
|
Satellite Awards
|
Best Performance by an Actress in a Motion Picture – Drama
|
Far from Heaven
|
Đề cử
|
Best Performance by an Actress in a Supporting Role – Drama
|
The Hours
|
Đề cử
|
Screen Actors Guild Awards
|
Vai diễn chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đề cử
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
The Hours
|
Đề cử
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
The Hours
|
Đề cử
|
Vancouver Film Critics Circle
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
2004
|
Empire Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Far from Heaven
|
Đề cử
|
GLAAD Media Awards
|
Excellence in Media Award
|
|
Đoạt giải
|
London Critics Circle Film Awards
|
Actress of the Year
|
Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
Sant Jordi Awards
|
Best Foreign Actress
|
The Hours and Far from Heaven
|
Đoạt giải
|
2005
|
Academy of Science Fiction, Fantasy & Horror Films
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
The Forgotten
|
Đề cử
|
People’s Choice Awards
|
Favorite Female Movie Star
|
|
Đề cử
|
Satellite Awards
|
Outstanding Actress in a Motion Picture – Drama
|
The Prize Winner of Defiance, Ohio
|
Đề cử
|
Teen Choice Awards
|
Choice Movie Scary Scene
|
The Forgotten
|
Đề cử
|
2006
|
TV Land Awards
|
Big Screen/Little Screen Star
|
|
Đề cử
|
2009
|
Academy of Science Fiction, Fantasy & Horror Films
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
Blindness
|
Đề cử
|
Chicago Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
A Single Man
|
Đề cử
|
Hollywood Film Festival
|
Supporting Actress of the Year
|
|
Đoạt giải
|
Vancouver Film Critics Circle
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất in a Canadian Film
|
Blindness
|
Đề cử
|
Washington DC Area Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
A Single Man
|
Đề cử
|
2010
|
Broadcast Film Critics Association Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
A Single Man
|
Đề cử
|
Chlotrudis Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
A Single Man
|
Đề cử
|
Golden Globes
|
Best Performance by an Actress in a Supporting Role in a Motion Picture
|
A Single Man
|
Đề cử
|
Gotham Awards
|
Vai diễn phù hợp nhất Cast
|
The Kids Are All Right
|
Đề cử
|
Online Film Critics Society Awards
|
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
|
A Single Man
|
Đề cử
|
Phoenix Film Critics Society Awards
|
Vai diễn chính xuất sắc nhất
|
The Kids Are All Right
|
Đề cử
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
The Kids Are All Right
|
Đề cử
|
Rome Film Fest
|
Career Award
|
|
Đoạt giải
|
Santa Barbara International Film Festival
|
Montecito Award
|
|
Đoạt giải
|
Satellite Awards
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất in a Motion Picture, Comedy or Musical
|
The Kids Are All Right
|
Đề cử
|
Washington DC Area Film Critics Association Awards
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
The Kids Are All Right
|
Đề cử
|
2011
|
BAFTA Award
|
Vai diễn chính xuất sắc nhất
|
The Kids Are All Right
|
Đề cử
|
Broadcast Film Critics Association Awards
|
Best Acting Ensemble
|
The Kids Are All Right
|
Đề cử
|
Central Ohio Film Critics Association
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
|
The Kids Are All Right
|
Đề cử
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
The Kids Are All Right
|
Đề cử
|
Chlotrudis Awards
|
Vai diễn phù hợp nhất
|
The Kids Are All Right
|
Đoạt giải
|
Golden Globes
|
Best Performance by an Actress in a Motion Picture – Comedy or Musical
|
The Kids Are All Right
|
Đề cử
|
Screen Actors Guild Awards
|
Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture
|
The Kids Are All Right
|
Đề cử
|
2012
|
Critics’ Choice Television Award
|
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất in a Movie/Miniseries
|
Game Change
|
Đoạt giải
|
Primetime Emmy Award
|
Outstanding Lead Actress in a Miniseries or a Movie
|
Game Change
|
Đoạt giải
|