Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Đặt tên con trai tiếng anh: 130 tên ngắn độc đáo dành cho bé trai có ý nghĩa – Góc Trẻ Thơ

Đăng ngày 16 February, 2023 bởi admin

Đặt tên con con trai bằng tiếng anh có thể là một trải nghiệm vừa thú vị nhưng cũng đầy thử thách, nhất là với các ba mẹ tại Việt Nam. Ngày nay, xu hướng đặt tên cho trẻ em là tên ngắn, nhưng để tìm ra nguồn gốc và ý nghĩa thực sự là khó. Tên ngắn thường rất khó tìm.

Dưới đây là list tên con trai ngắn, hay và ngọt nào bằng tiếng Anh đang thông dụng trên toàn nước. Góc Trẻ Thơ kỳ vọng bạn tìm thấy tên con trai của bạn .

1. Đặt tên con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ A

  • Alfie : Có nghĩa là ‘ hiền triết ’ hoặc ‘ khôn ngoan ’
  • Aaron: ‘Cao hoặc’ núi cao ‘

  • Albert : “ cao quý, sáng dạ ”
  • Adam : ‘ Màu đỏ ’ hoặc ‘ để tạo ra ’. Đây là một trong những tên tiếng Anh phổ cập dành cho những bé trai .
  • Aden : Hấp dẫn, đẹp trai
  • Adrian : ‘ Một người đàn ông đến từ Hadria ’
  • Alexander : ‘ Người bảo vệ đàn ông ’
  • Andrew : Một người có những phẩm chất giống một người đàn ông đặc biệt quan trọng .
  • Anthony : ‘ Rất đáng khen ngợi ’
  • Asher : ‘ May mắn ’
  • Austin : ‘ Hùng vĩ ’ hoặc ‘ đáng kính ’
  • Avery : ‘ Người quản lý của Yêu tinh ’
  • Axel : ‘ Cha là độc lập ’
  • Ayden / Aidan : ‘ Ngọn lửa nhỏ ’
  • Alan : “ sự hòa hợp ”
  • Asher : “ người được ban phước ”
  • Adonis : “ chúa tể ”
  • Alger : “ cây thương của người elf ”
  • Alva : “ có vị thế, tầm quan trọng ”
  • Alvar : “ chiến binh tộc elf ”
  • Amory : “ người quản lý nổi danh ( thiên hạ ) ”
  • Archibald : “ thật sự quả cảm ”
  • Athelstan : “ can đảm và mạnh mẽ, hùng vĩ ”
  • Aubrey : “ kẻ trị vì tộc elf ”
  • Augustus : “ vĩ đại, lộng lẫy ”
  • Aylmer : “ nổi tiếng, hùng vĩ ”

2. Đặt tên cho con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ B

  • Barret : Dũng cảm như một con gấu, Biến thể của Barnett, Sức mạnh của loài gấu
  • Bart : Giàu đất, từ trang trại lúa mạch
  • Beau : ‘ Đẹp ’ hoặc ‘ đẹp trai ’
  • Bennett : ‘ Hạnh phúc ’
  • Bobby : Bright Fame, Viết tắt của Robert, Dạng viết tắt của Robert
  • Bravo : Một người đàn ông xuất sắc
  • Bryce : Một người rất nhanh và nhạy bén .
  • Bucky : Hươu đực, nhỏ bé của Buck
  • Benedict : “ được ban phước ”
  • Baldric : “ chỉ huy táo bạo ”
  • Barrett : “ người chỉ huy loài gấu ”
  • Bernard : “ chiến binh dũng mãnh ”, “ quả cảm như loài gấu ”

3. Đặt tên con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ C

  • Caleb : ‘ Một người trung thành với chủ ’
  • Carlo : Mạnh mẽ, Nam tính, Một người đàn ông tự do
  • Carlos : ‘ Người trưởng thành ’ hoặc ‘ người đàn ông ’
  • Cayle : Dũng cảm
  • Charles : ‘ Người trưởng thành ’, ‘ người đàn ông ’ hoặc ‘ người đàn ông tự do ’
  • Chuck : Con người tự do, can đảm và mạnh mẽ và nam tính mạnh mẽ ,
  • Connor : ‘ Khôn ngoan ’
  • Cooper : ‘ Người làm tàu ​ ​ hoặc thùng gỗ ’
  • Cadell : “ mặt trận ”
  • Cyril / Cyrus : “ chúa tể ”
  • Clitus : “ vinh quang ”
  • Cuthbert : “ nổi tiếng ”
  • Carwyn : “ được yêu, được ban phước ”
  • Curtis : “ lịch sự và trang nhã, nhã nhặn ”

4. Đặt tên con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ D

  • Damian : ‘ Kẻ khuất phục hay tương khắc và chế ngự ’
  • Daniel : ‘ Chúa là thẩm phán của tôi ’
  • Danny : Hình thức của Đa-ni-ên, Đức Chúa Trời là Thẩm phán của tôi
  • Darik : Người quản lý nhân dân
  • David : ‘ Bạn bè ’ hoặc ‘ Người yêu dấu ’
  • Donald : “ người trị vì quốc tế ”
  • Dawan : Yahweh là nhân từ / nhân từ
  • Dawson : ‘ Con trai của David ’
  • Declan : ‘ Đầy lòng tốt ’
  • Dylan : ‘ Son of the sea ’ hay ‘ sinh ra từ đại
  • Darius : “ người sở hữu sự giàu sang ”
  • Douglas : “ dòng sông / suối đen ” ;
  • Dylan : “ biển cả ”
  • Derek : “ kẻ trị vì muôn dân ”
  • Devlin : “ cực kỳ gan góc ”
  • Dieter : “ chiến binh ”
  • Duncan : “ hắc ky sĩ ”, “ chiến binh bóng tối ”
  • Dai : “ tỏa sáng ”
  • Dominic : “ chúa tể ”
  • Darius : “ phong phú, người bảo vệ ”

5. Đặt tên con trai bằng tiếng anh bắt đầu bằng chữ E

  • Edward : ‘ Người giám hộ phong phú ’
  • Eric : ‘ Người quản lý vĩnh cửu ’
  • Edric : “ người trị vì gia tài ” ( fortune ruler )
  • Everett : ‘ Dũng cảm như một con lợn rừng ’
  • Edgar : “ giàu sang, thịnh vượng ”
  • Egbert : “ kiếm sĩ vang danh ( thiên hạ ) ”
  • Emery : “ người thống trị giàu sang ”
  • Edsel : “ cao quý ”
  • Elmer : “ cao quý, nổi tiếng ”
  • Ethelbert : “ cao quý, tỏa sáng ”
  • Eugene : “ xuất thân cao quý ”
  • Enoch : “ tận tuy, tận tâm ” “ đầy kinh nghiệm tay nghề ”

6. Đặt tên con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ F

  • Farold: mạnh mẽ, Người đi du hành hùng mạnh

  • Favian : Sự hiểu biết
  • Felix : May mắn, Hạnh phúc, Tên của một vị thánh
  • Finley : ‘ Chiến binh tóc đẹp ’. Finn là một biệt danh thường được sử dụng cho Finley .
  • Frank : ‘ Người tự do ’
  • Frederick : ‘ Người quản lý độc lập ’
  • Fergal : “ dũng mãnh, quả cảm ( nhất là trên mặt trận )
  • Fergus ” “ con người của sức mạnh ”
  • Finn / Finnian / Fintan : “ tốt, đẹp, trong sáng ”

7. Đặt tên cho con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ G

  • Garrick : “ người trị vì, quản lý ”
  • Geoffrey : “ người trị vì ( yêu ) độc lập ”
  • Gideon : “ chiến binh / chiến sỹ vĩ đại ”
  • Griffith : “ hoàng tử, chúa tể ”
  • Galvin : “ tỏa sáng, trong sáng ”
  • Gwyn : “ được ban phước ”

8. Đặt tên con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ H

  • Hardy : Mạnh mẽ, Mạnh dạn, Dũng cảm, Táo bạo
  • Henry : “ người quản lý quốc gia ”
  • Harry : “ người quản lý quốc gia ”
  • Helen : “ mặt trời, người tỏa sáng ”
  • Hilary : “ vui tươi ”
  • Harding : “ can đảm và mạnh mẽ, quả cảm ”

9. Đặt tên cho con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ J

  • Jack : ‘ Một người có sức khỏe thể chất tốt ’ hoặc ‘ có lòng nhân từ ’
  • Jason : ‘ Một sự chữa lành ’
  • Jayden : ‘ Biết ơn ’
  • Jesse : ‘ Giàu có ’
  • Jocelyn : “ nhà vô địch ”
  • Joyce : “ chúa tể ”
  • Jethro : “ xuất chúng ”

10. Đặt tên con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ K

  • Kabir : Nhà chỉ huy vĩ đại, can đảm và mạnh mẽ
  • Kent : Có nghĩa là ‘ vùng đất cao hoặc ven biển ’
  • Kevin : ‘ Người đẹp trai ’
  • Kane : “ chiến binh ”
  • Kelsey : “ con thuyền ( mang đến ) thắng lợi ”
  • Kenelm : “ người bảo vệ quả cảm ”
  • Kieran : “ cậu bé tóc đen ”

11. Đặt tên con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ L

  • Luis : Chiến binh nổi tiếng ’
  • Leighton : “ vườn cây thuốc ”
  • Lionel : “ chú sư tử con ”
  • Lovell : “ chú sói con ”

12. Đặt tên con trai bằng tiếng anh bắt đầu bằng chữ I

  • Irene : “ độc lập ”
  • Iagan : “ lửa ”
  • Ivor : “ cung thủ ”

13. Đặt tên cho con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ M

  • Maxson : ‘ Con trai giỏi lắm ’
  • Melvin : ‘ Người đứng đầu ’ hoặc ‘ người bảo vệ hội đồng ’
  • Miles : ‘ Nhẹ nhàng ’ hoặc ‘ yên bình ’
  • Maximus : “ tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất ”
  • Maynard : “ quả cảm, can đảm và mạnh mẽ ”
  • Meredith : “ trưởng làng vĩ đại ”
  • Mervyn : “ gia chủ biển cả ”
  • Mortimer : “ chiến binh biển cả ”
  • Magnus : “ vĩ đại ”
  • Maximilian : “ ” vĩ đại nhất, xuất chúng nhất ”

14. Đặt tên con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ N

  • Nathaniel : ‘ Món quà của Thượng Đế ’. Một số biến thể khác của tên này gồm có Nathan hoặc Nate .
  • Neil : “ mây ”, “ nhà vô địch ”, “ đầy nhiệt huyết ”
  • Nolan : “ dòng dõi cao quý ”, “ nổi tiếng ”

15. Đặt tên con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ P

  • Patrick : ‘ Quý
  • Peter : “ đá ” ( tiếng Hán : thạch )
  • Phelan : “ sói ”

16. Đặt tên cho con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ R

  • Richard : ‘ Người quản lý can đảm và mạnh mẽ ’
  • Robert : ‘ Nổi tiếng ’ hoặc ‘ Sáng sủa ’, “ Người nổi danh sáng dạ ”
  • Roy : “ vua ” ( gốc từ “ roi ” trong tiếng Pháp )
  • Raymond : “ người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn ”
  • Rufus : “ tóc đỏ ”
  • Roger : “ chiến binh nổi tiếng ”
  • Ralph : “ uyên bác và can đảm và mạnh mẽ ”
  • Randolph / Rudolph : “ người bảo vệ can đảm và mạnh mẽ ( như sói ) ”
  • Reginald / Reynold : “ người quản lý uyên bác ”
  • Roderick : “ can đảm và mạnh mẽ vang danh thiên hạ ”

17. Đặt tên con trai bằng tiếng anh bắt đầu bằng chữ V

  • Victor : ‘ Kẻ chinh phục ’
  • Vincent : ‘ Chinh phục ’

18. Đặt tên con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ S

  • Stephen : “ vương miện ”
  • Serena : “ yên bình, thanh thản ”
  • Samson : “ đứa con của mặt trời ”
  • Silas : “ rừng cây ”
  • Samson : “ đứa con của mặt trời ”
  • Seward : “ biển cả ”, “ thắng lợi ”, “ canh giữ ”
  • Shanley : “ con trai của người anh hùng ”
  • Siegfried : “ tự do và thắng lợi ”
  • Sigmund : “ người bảo vệ thắng lợi ”
  • Sherwin : “ người bạn trung thành với chủ ”

19. Đặt tên con trai tiếng anh bắt đầu bằng chữ T

  • Titus : “ Gianh Giá ”
  • Tadhg : “ nhà thơ ”, “ nhà hiền triết ”

20. Đặt tên con trai bằng tiếng anh bắt đầu bằng chữ W

Những cái tên dành cho bé chính là món quà từ ba mẹ gửi tặng con cái, tồn tại bên con suốt cuộc đời, một từ mà chúng được nghe gọi nhiều lần trong ngày. Bên cạnh việc đặt tên cho con trai bằng tiếng anh, ba mẹ cũng có thể tham khảo thêm một số tên tiếng anh ở nhà cho bé trai độc lạ khác nữa. Thường xuyên theo dõi các bài viết mới nhất của goctretho.com nhé các ba mẹ.

Source: https://vh2.com.vn
Category : Cơ Hội