Networks Business Online Việt Nam & International VH2

TÊN CÁC LOẠI ĐỒ UỐNG TRONG TIẾNG ANH & MỘT SỐ MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

Đăng ngày 09 December, 2022 bởi admin
một số mẫu câu giao tiếp thông dụng trong quán cà phê (trà sữa…) cho người phục vụ và khách hàng.
Bia Rượu Nước Giải Khát ] Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ uống như từ vựng về các loại đồ uống có cồn trong tiếng Anh, từ vựng về các loại trà trong tiếng Anh, từ vựng về các loại cà phê trong tiếng Anh, từ vựng về các loại đồ uống phổ thông trong tiếng Anh cùngcho người phục vụ và khách hàng.

Trong Tiếng Anh đồ uống được gọi là Drinks hoặc Beverages, tuy nhiên Beverages sẽ mang nghĩa trang trọng, lịch sự hơn Drinks. Drinks thường được dùng để chỉ các đồ uống có cồn như các loại rượi.

Cùng khám phá các từ vựng Tiếng Anh về các loại đồ uống qua bàng tổng hợp sau đây nhé !

Tên các loại thức uống trong tiếng Anh

Tên các loại thức uống trong tiếng Anh

Các từ vựng chúng tôi tổng hợp gồm có : từ vựng về đồ uống có cồn, trà, cafe và các loại đồ uống đại trà phổ thông .

Tên các loại đồ uống có cồn trong tiếng Anh

Tên các loại đồ uống có cồn trong tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
wine /waɪn/ rượu vang
alcohol /ˈælkəhɒl/ rượu, đồ uống cồn
ale /eɪl/ bia tươi
aperitif /əˌperəˈtiːf/ rượu khai vị
beer /bɪər/ bia
brandy /ˈbrændi/ rượu bren-đi
champagne /ʃæmˈpeɪn/ sâm-panh
cider /ˈsaɪdə(r)/ rượu táo
cocktail /ˈkɒkteɪl/ cốc tai
gin /dʒɪn/ rượu gin
lager /ˈlɑːɡər/ bia vàng
lime cordial /laɪm ˈkɔːdiəl/ rượu chanh
liqueur /lɪˈkjʊər/ rượu mùi
martini /mɑːˈtiːni/ rượu mác-ti-ni
red wine /red waɪn/ rượu vang đỏ
rosé /ˈrəʊzeɪ/ rượu nho hồng
rum /rʌm/ rượu rum
shandy /ˈʃændi/ bia pha nước chanh
sparkling wine /ˈspɑːklɪŋ waɪn/ rượu có ga
vodka /ˈvɒdkə/ rượu vodka
whisky /ˈwɪski/ rượu guýt-ski
white wine /waɪt waɪn/ rượu vang trắng

Tên các loại trà trong tiếng Anh

Tên các loại trà trong tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
tea /tiː/ trà (chè)
green tea /ɡriːn tiː/ trà xanh
black tea /blæk tiː/ trà đen
bubble tea /ˈbʌbl tiː/ trà sữa
fruit tea /ˈbʌbl tiː/ trà hoa quả
herbal tea /ˈhɜːbl tiː/ trà thảo mộc
iced tea /aɪst tiː/ trà đá

Tên các loại cafe trong tiếng Anh

Tên các loại cà phê trong tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
coffee /ˈkɒfi/ cà phê
Americano /əˌmerɪˈkɑːnəʊ/ cà phê đen pha nước
latte /ˈlɑːteɪ/ cà phê sữa
cappuccino /ˌkæpuˈtʃiːnəʊ/ cà phê sữa bọt
espresso /eˈspresəʊ/ cà phê đen nguyên chất
macchiato /ˌmækiˈɑːtəʊ/ cà phê bọt sữa
mocha /ˈmɒkə/ cà phê sữa rắc bột ca-cao
decaf coffee /ˌdiːˈkæf kɒfi/ cà phê lọc caffein
egg coffee /’eɡ kɒfi/ cà phê trứng
phin coffee /’fɪn kɒfi/ cà phê phin
weasel coffee /ˈwiːzl kɒfi/ cà phê chồn

Tên các loại đồ uống đại trà phổ thông trong tiếng Anh

Tên các loại đồ uống phổ thông trong tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
water /ˈwɔːtər/ nước
mineral water /ˈmɪnərəl wɔːtər/ nước khoáng
juice /dʒuːs/ nước quả
splash /splæʃ/ nước ép
soda /ˈsəʊdə/ nước ngọt có gas
smoothie /ˈsmuːði/ sinh tố
milk /mɪlk/ sữa
milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/ sữa lắc
hot chocolate /ˌhɒt ˈtʃɒklət/ ca-cao nóng
lemonade /ˌleməˈneɪd/ nước chanh tây
cola /ˈkəʊlə/ nước cô-la

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng trong quán cà phê (quán nước)

Mẫu câu tiếp xúc tiếng Anh thông dụng dành cho ship hàng và người mua .

Mẫu câu tiếp xúc tiếng Anh dành cho nhân viên cấp dưới Giao hàng

Mẫu câu Dịch nghĩa
Hello, how can I help you? Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho quý khách?
What would you like to drink? Quý khách muốn dùng gì?
What are you having? Quý khách sẽ dùng gì?
What can I get you? Tôi có thể lấy gì cho quý khách?
Are you ready to order? Quý khách đã chọn chưa?
Which beer would you like? Quý khách muốn uống bia gì?
Would you like ice with that? Quý khách có muốn thêm đá không?
Is it for here or to go? Quý khách uống ở đây hay mang về?
Drink in or take-away? Uống ở đây hay mang về?
Is that all? Còn gì nữa không ạ?
Would you like anything else? Quý khách có gọi gì nữa không ạ?
Can you change your order please? Quý khách có thể đổi món khác được không?
It’ll take about twenty minutes Mất khoảng 20 phút.
Let me change it for you Để tôi đổi cho quý khách.
Here it is! Enjoy your time here! Đây ạ! chúc quý khách vui vẻ!
Here’s your bill. Hóa đơn của quý khách đây ạ
The total is ten thousand dong. Số tiền quý khách cần thanh toán là 10 ngàn.
Thank you so much. Cảm ơn bạn nhé.
My pleasure. Please come back soon. Rất hân hạnh. Quý khách lần sau nhớ quay lại nhé.

Mẫu câu tiếp xúc tiếng Anh dành cho người mua

Mẫu câu Dịch nghĩa
Can I have the menu, please? Có thể đưa cho tôi thực đơn được không?
I’d like the menu, please. Vui lòng cho tôi xem thực đơn.
Just give me a few minutes, okay? Cho tôi vài phút nhé, được chứ?
I’ll take this. Tôi chọn món này.
Yes, I’d like a glass of orange juice, please. Vâng, tôi muốn một ly nước cam ép, cảm ơn.
I would like a cup of coffee, please. Cho tôi một tách cà phê nhé.
I’ll have a coffee, please. Cho tôi một ly cà phê.
A beer, please. Cho tôi một cốc bia.
No ice, please. Đừng cho đá.
A little, please. Cho tôi một ít.
Lots of ice, please. Cho tôi nhiều đá.
That’s all. Thế thôi.
Nothing else, thank you. Thế thôi, cảm ơn.
This isn’t what I ordered. Đây không phải cái tôi đã gọi
Can I get the bill please? Tính tiền cho tôi nhé?

Bên trên là một số từ vựng tiếng Anh về các loai đồ uống trong quán cà phê, quán nước: đồ uống có cồn, trà, cà phê và đồ uống phổ thông. Bên cạnh đó chúng tôi cũng tổng hợp một số mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng Anh được dùng nhiều trong quán cà phê (quán nước) dành cho nhân viên phục vụ và cả khách hàng. Biết được các kiến thức về từ vựng và mẫu câu giao tiếp về các loại đồ uống bằng tiếng Anh này, bạn sẽ tự tin trong việc gọi thức uống mà mình cần cũng như giúp nhân viên phục vụ thực hiện tốt nhiệm vụ của mình!

5/5 – ( 2 bầu chọn )

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ẩm Thực