Kính chào hành khách, chào mừng hành khách đã đến với Công ty sản xuất giày thể Thao Mira . Bạn muốn kinh doanh thương mại loại sản phẩm giày...
Tuyển sinh 2023 – Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết trong bài viết sau.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
- Mã trường: SKH
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Khoái Châu, Hưng Yên
- Cơ sở đào tạo: Mỹ Hào, Hưng Yên
- Cơ sở đào tạo: Lương Bằng, Hải Dương
- Điện thoại: 0221 3 689 888
- Email: [email protected]
- Website: http://www.utehy.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên cập nhật mới nhất ngày 18/01/2023)
Bạn đang đọc: Tuyển sinh 2023 – Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên gồm có :
2. Thông tin tuyển sinh chung
a) Phương thức tuyển sinh
Các phương pháp tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 gồm có :
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT (kết quả lớp 12 hoặc lớp 11).
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp.
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc ĐGNL của ĐHQG Hà Nội năm 2023.
tin tức chi tiết cụ thể về đối tượng người tiêu dùng tuyển sinh, ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào sẽ được update sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường .
Tham khảo thông tin về những phương pháp xét tuyển năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên dưới đây :Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng theo lao lý của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết cụ thể tại đây
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điểm xét tuyển dựa vào tác dụng học tập lớp 12 hoặc lớp 11 .
Điều kiện xét tuyển bằng học bạ :
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt 18 điểm trở lên
- Riêng ngành Sư phạm Công nghệ: Chỉ xét kết quả lớp 12 và có điểm TB cộng 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 8.0 trở lên + học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên)
Hồ sơ ĐK xét tuyển bằng học bạ gồm có :
- Bản sao học bạ THPT
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT / Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể nộp bổ sung sau nếu đăng ký xét tuyển trước khi có kết quả thi TN)
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của tường
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển :
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) theo quy định của trường Đại học SPKT Hưng Yên.
- Riêng ngành Sư phạm Công nghệ và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT
Hồ sơ ĐK xét tuyển theo điểm thi TN THPT 2022 gồm có :
- Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên cập nhật mới nhất (năm học 2023 – 2024) như sau:
Xem thêm: Đại Học Công Nghệ Miền Đông | Edu2Review
- Các ngành khối công nghệ, kỹ thuật: 1.287.000 đồng/ tháng.
- Các ngành khối kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm: 1.078.000 đồng/ tháng.
- Các ngành giảng dạy bằng Tiếng Anh (dự kiến): 1.930.000 đồng/ tháng.
- Các ngành sư phạm sẽ được cấp bù học phí theo quy định.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem cụ thể hơn tại : Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 3 năm gần nhất như sau :
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Sư phạm Công nghệ | 18.5 | 19 | 23 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | 19 | |
Công nghệ thông tin | 16 | 18 | 17 |
Khoa học máy tính | 16 | 18 | 17 |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 18 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18 | 17 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.5 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 | 17 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 15.5 | 16 | 15 |
Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | 16 | 15 |
Công nghệ may | 16 | 16 | 15 |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 | 15 | |
Kế toán | 16 | 16 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 15 |
Kinh tế | 16 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15.5 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 | ||
Ngôn ngữ Anh | 16 | 16 | 15 |
Công nghệ hóa thực phẩm | 15.5 | 16 | 15 |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ