Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Tuyển sinh 2023 – Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Đăng ngày 20 March, 2023 bởi admin

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết trong bài viết sau.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

  • Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
  • Mã trường: SKH
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Khoái Châu, Hưng Yên
  • Cơ sở đào tạo: Mỹ Hào, Hưng Yên
  • Cơ sở đào tạo: Lương Bằng, Hải Dương
  • Điện thoại: 0221 3 689 888
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.utehy.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên cập nhật mới nhất ngày 18/01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh năm 2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên gồm có :

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Phương thức tuyển sinh

Các phương pháp tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 gồm có :

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT (kết quả lớp 12 hoặc lớp 11).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp.
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc ĐGNL của ĐHQG Hà Nội năm 2023.

tin tức chi tiết cụ thể về đối tượng người tiêu dùng tuyển sinh, ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào sẽ được update sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường .
Tham khảo thông tin về những phương pháp xét tuyển năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên dưới đây :

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng theo lao lý của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết cụ thể tại đây

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điểm xét tuyển dựa vào tác dụng học tập lớp 12 hoặc lớp 11 .
Điều kiện xét tuyển bằng học bạ :

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt 18 điểm trở lên
  • Riêng ngành Sư phạm Công nghệ: Chỉ xét kết quả lớp 12 và có điểm TB cộng 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 8.0 trở lên + học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên)

Hồ sơ ĐK xét tuyển bằng học bạ gồm có :

  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT / Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời  (có thể nộp bổ sung sau nếu đăng ký xét tuyển trước khi có kết quả thi TN)
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của tường
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển :

  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) theo quy định của trường Đại học SPKT Hưng Yên.
  • Riêng ngành Sư phạm Công nghệ và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT

Hồ sơ ĐK xét tuyển theo điểm thi TN THPT 2022 gồm có :

  • Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên cập nhật mới nhất (năm học 2023 – 2024) như sau:

  • Các ngành khối công nghệ, kỹ thuật: 1.287.000 đồng/ tháng.
  • Các ngành khối kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm: 1.078.000 đồng/ tháng.
  • Các ngành giảng dạy bằng Tiếng Anh (dự kiến): 1.930.000 đồng/ tháng.
  • Các ngành sư phạm sẽ được cấp bù học phí theo quy định.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem cụ thể hơn tại : Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 3 năm gần nhất như sau :

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Sư phạm Công nghệ 18.5 19 23
Sư phạm Tiếng Anh 18.5 19
Công nghệ thông tin 16 18 17
Khoa học máy tính 16 18 17
Kỹ thuật phần mềm 16 18 17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 16 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 18 17
Công nghệ chế tạo máy 16 16 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 16 15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15.5 16 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 16 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 18 17
Bảo dưỡng công nghiệp 15.5 16 15
Điện lạnh và điều hòa không khí 16 16 15
Công nghệ may 16 16 15
Kinh doanh thời trang và dệt may 16 15
Kế toán 16 16 15
Quản trị kinh doanh 16 16 15
Kinh tế 16 16 15
Công nghệ kỹ thuật hoá học 15.5 16 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.5
Ngôn ngữ Anh 16 16 15
Công nghệ hóa thực phẩm 15.5 16 15

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ