Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Đăng ngày 18 March, 2023 bởi admin

I. Trình độ Tiến sĩ:

1

9520103

Kỹ thuật cơ khí

năm nay

2

9520203

Kỹ thuật điện tử

năm nay

II. Trình độ Thạc sĩ :

1

8340101

Quản trị kinh doanh thương mại

năm trước

2

8520103

Kỹ thuật cơ khí

2012

3

8520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

2013

4

8520201

Kỹ thuật điện

2013

5

8520203

Kỹ thuật điện tử

2012

6

8520216

Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa

2012

7

8520301

Kỹ thuật hóa học

năm trước

8

8480201

Công nghệ thông tin

năm trước

III. Trình độ Đại học chính quy :

TT

Mã ngành

Tên ngành

Năm mở màn

Tên chuyên ngành

1

7480201

Công nghệ thông tin

2003

Đồ họa Đa phương tiện

Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo

Phát triển ứng dụng IoT

2

7480101

Khoa học máy tính

2020

Trí tuệ tự tạo và Khoa học dữ liệu

Trí tuệ tự tạo và Xử lý ngôn từ tự nhiên

Trí tuệ tự tạo và Thị giác máy tính

3

7480103

Kỹ thuật ứng dụng

2020

Công nghệ Web

Công nghệ di động

Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng ứng dụng

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

2003

Điện lạnh

Điện tử công nghiệp

Điện công nghiệp

Điện tử viễn thông

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa

2020

Tự động hóa công nghiệp

Điều khiển tự động hóa

6

7510202

Công nghệ sản xuất máy

2003

Công nghệ sản xuất máy

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2003

Công nghệ Hàn

Tự động hóa phong cách thiết kế CNCK

8

7520118

Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp

2020

Thiết kế và điều khiển và tinh chỉnh mạng lưới hệ thống mưu trí

Quản lý mạng lưới hệ thống công nghiệp

9

7510203

Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử

2006

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật xe hơi

2003

Công nghệ kỹ thuật xe hơi

nhà đầu tư xe hơi và xe chuyên dùng

11

7510211

Bảo dưỡng công nghiệp

2020

 

12

Thí điểm

Điện lạnh và điều hòa không khí

2020

 

13

7540205

Công nghệ may

2003

Công nghệ may

Thiết kế thời trang

Quản trị kinh doanh thương mại thời trang

14

7140246

Sư phạm công nghệ tiên tiến

2003

Sư phạm công nghệ tiên tiến

15

7340101

Quản trị kinh doanh thương mại

2004

Quản trị kinh doanh thương mại công nghiệp

Marketing loại sản phẩm và dịch vụ

16

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

2007

 

17

7510406

Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường

2007

 

18

Thí điểm

Công nghệ hóa thực phẩm

2020

Công nghệ thực phẩm

Quản lý chất lượng

19

7220201

Ngôn ngữ Anh

2006

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thương mại

20

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

2020

 

21

7340301

Kế toán

2007

Kế toán doanh nghiệp

22

7310101

Kinh tế

năm nay

Kinh tế góp vốn đầu tư

IV. Trình độ Đại học liên thông hình thức chính quy :

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tên chuyên ngành

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ máy tính

Mạng máy tính và truyền thông online

Kỹ thuật ứng dụng

2

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tự động hóa công nghiệp

Điện tử công nghiệp

Hệ thống điện

Điều khiển tự động hóa

Điện tử viễn thông

3

7510202

Công nghệ sản xuất máy

Công nghệ sản xuất máy

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ Hàn

Tự động hóa phong cách thiết kế CNCK

5

7510205

Công nghệ kỹ thuật xe hơi

Công nghệ kỹ thuật xe hơi

chủ đầu tư xe hơi và xe chuyên dùng

6

7540205

Công nghệ may

Công nghệ may

Thiết kế thời trang

Quản trị kinh doanh thương mại thời trang

7

7140246

Sư phạm công nghệ tiên tiến

Sư phạm công nghệ tiên tiến

8

7340101

Quản trị kinh doanh thương mại

Quản trị kinh doanh thương mại công nghiệp

Marketing loại sản phẩm và dịch vụ

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ cơ điện và bảo dưỡng

Cơ điện lạnh và điều hòa không khí

10

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật hóa học ứng dụng

Quản lý SX chất lượng và môi trường tự nhiên công nghiệp – QA / QC / ISO14001

11

7510406

Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường

Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường

Quản lý môi trường tự nhiên và an toàn lao động

12

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

13

7340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

V. Đại học vừa làm vừa học, ĐH liên thông hình thức vừa làm vừa học

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tên chuyên ngành

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ máy tính

Mạng máy tính và truyền thông online

Kỹ thuật ứng dụng

2

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tự động hóa công nghiệp

Điện tử công nghiệp

Hệ thống điện

3

7510202

Công nghệ sản xuất máy

Công nghệ sản xuất máy

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ Hàn

5

7510205

Công nghệ kỹ thuật xe hơi

Công nghệ kỹ thuật xe hơi

6

7540205

Công nghệ may

Công nghệ may

7

7140246

Sư phạm công nghệ tiên tiến

Sư phạm công nghệ tiên tiến

8

7340101

Quản trị kinh doanh thương mại

Quản trị kinh doanh thương mại công nghiệp

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ cơ điện và bảo dưỡng

Cơ điện lạnh và điều hòa không khí

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

11

7340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

VI. Đại học bằng thứ hai hệ chính quy

TT

Mã ngành

Tên ngành

Năm khởi đầu

Tên chuyên ngành

1

7480201

Công nghệ thông tin

2009

Công nghệ máy tính

Mạng máy tính và truyền thông online

Kỹ thuật ứng dụng

2

7510202

Công nghệ sản xuất máy

2019

Công nghệ sản xuất máy

3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2019

Công nghệ Hàn

Tự động hóa phong cách thiết kế CNCK

4

7340101

Quản trị kinh doanh thương mại

2019

Quản trị kinh doanh thương mại công nghiệp

Marketing loại sản phẩm và dịch vụ

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

2019

Ngôn ngữ Anh

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ