Kính chào hành khách, chào mừng hành khách đã đến với Công ty sản xuất giày thể Thao Mira . Bạn muốn kinh doanh thương mại loại sản phẩm giày...
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
I. Trình độ Tiến sĩ:
Bạn đang đọc: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
1
9520103
Kỹ thuật cơ khí
năm nay
2
9520203
Kỹ thuật điện tử
năm nay
II. Trình độ Thạc sĩ :
1
8340101
Quản trị kinh doanh thương mại
năm trước
2
8520103
Kỹ thuật cơ khí
2012
3
8520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
2013
4
8520201
Kỹ thuật điện
2013
5
8520203
Kỹ thuật điện tử
2012
6
8520216
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa
2012
7
8520301
Kỹ thuật hóa học
năm trước
8
8480201
Công nghệ thông tin
năm trước
III. Trình độ Đại học chính quy :
TT
Mã ngành
Tên ngành
Năm mở màn
Tên chuyên ngành
1
7480201
Công nghệ thông tin
2003
Đồ họa Đa phương tiện
Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo
Phát triển ứng dụng IoT
2
7480101
Khoa học máy tính
2020
Trí tuệ tự tạo và Khoa học dữ liệu
Trí tuệ tự tạo và Xử lý ngôn từ tự nhiên
Trí tuệ tự tạo và Thị giác máy tính
3
7480103
Kỹ thuật ứng dụng
2020
Công nghệ Web
Công nghệ di động
Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng ứng dụng
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
2003
Điện lạnh
Điện tử công nghiệp
Điện công nghiệp
Điện tử viễn thông
5
7510303
Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa
2020
Tự động hóa công nghiệp
Điều khiển tự động hóa
6
7510202
Công nghệ sản xuất máy
2003
Công nghệ sản xuất máy
7
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2003
Công nghệ Hàn
Tự động hóa phong cách thiết kế CNCK
8
7520118
Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp
2020
Thiết kế và điều khiển và tinh chỉnh mạng lưới hệ thống mưu trí
Quản lý mạng lưới hệ thống công nghiệp
9
7510203
Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử
2006
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
10
7510205
Công nghệ kỹ thuật xe hơi
2003
Công nghệ kỹ thuật xe hơi
nhà đầu tư xe hơi và xe chuyên dùng
11
7510211
Bảo dưỡng công nghiệp
2020
12
Thí điểm
Điện lạnh và điều hòa không khí
2020
13
7540205
Công nghệ may
2003
Công nghệ may
Thiết kế thời trang
Quản trị kinh doanh thương mại thời trang
14
7140246
Sư phạm công nghệ tiên tiến
2003
Sư phạm công nghệ tiên tiến
15
7340101
Quản trị kinh doanh thương mại
2004
Quản trị kinh doanh thương mại công nghiệp
Marketing loại sản phẩm và dịch vụ
16
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
2007
17
7510406
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường
2007
18
Thí điểm
Công nghệ hóa thực phẩm
2020
Công nghệ thực phẩm
Quản lý chất lượng
19
7220201
Ngôn ngữ Anh
2006
Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh thương mại
20
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
2020
21
7340301
Kế toán
2007
Kế toán doanh nghiệp
22
7310101
Kinh tế
năm nay
Kinh tế góp vốn đầu tư
IV. Trình độ Đại học liên thông hình thức chính quy :
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tên chuyên ngành
1
7480201
Công nghệ thông tin
Công nghệ máy tính
Mạng máy tính và truyền thông online
Kỹ thuật ứng dụng
2
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tự động hóa công nghiệp
Điện tử công nghiệp
Hệ thống điện
Điều khiển tự động hóa
Điện tử viễn thông
3
7510202
Công nghệ sản xuất máy
Công nghệ sản xuất máy
4
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ Hàn
Tự động hóa phong cách thiết kế CNCK
5
7510205
Công nghệ kỹ thuật xe hơi
Công nghệ kỹ thuật xe hơi
chủ đầu tư xe hơi và xe chuyên dùng
6
7540205
Công nghệ may
Công nghệ may
Thiết kế thời trang
Quản trị kinh doanh thương mại thời trang
7
7140246
Sư phạm công nghệ tiên tiến
Sư phạm công nghệ tiên tiến
8
7340101
Quản trị kinh doanh thương mại
Quản trị kinh doanh thương mại công nghiệp
Marketing loại sản phẩm và dịch vụ
9
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ cơ điện và bảo dưỡng
Cơ điện lạnh và điều hòa không khí
10
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật hóa học ứng dụng
Quản lý SX chất lượng và môi trường tự nhiên công nghiệp – QA / QC / ISO14001
11
7510406
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường
Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường
Quản lý môi trường tự nhiên và an toàn lao động
12
7220201
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh
13
7340301
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
V. Đại học vừa làm vừa học, ĐH liên thông hình thức vừa làm vừa học
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tên chuyên ngành
1
7480201
Công nghệ thông tin
Công nghệ máy tính
Mạng máy tính và truyền thông online
Kỹ thuật ứng dụng
2
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tự động hóa công nghiệp
Điện tử công nghiệp
Hệ thống điện
3
7510202
Công nghệ sản xuất máy
Công nghệ sản xuất máy
4
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ Hàn
5
7510205
Công nghệ kỹ thuật xe hơi
Công nghệ kỹ thuật xe hơi
6
7540205
Công nghệ may
Công nghệ may
7
7140246
Sư phạm công nghệ tiên tiến
Sư phạm công nghệ tiên tiến
8
7340101
Quản trị kinh doanh thương mại
Quản trị kinh doanh thương mại công nghiệp
9
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ cơ điện và bảo dưỡng
Cơ điện lạnh và điều hòa không khí
10
7220201
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh
11
7340301
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
VI. Đại học bằng thứ hai hệ chính quy
TT
Mã ngành
Tên ngành
Năm khởi đầu
Tên chuyên ngành
1
7480201
Công nghệ thông tin
2009
Công nghệ máy tính
Mạng máy tính và truyền thông online
Kỹ thuật ứng dụng
2
7510202
Công nghệ sản xuất máy
2019
Công nghệ sản xuất máy
3
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2019
Công nghệ Hàn
Tự động hóa phong cách thiết kế CNCK
4
7340101
Quản trị kinh doanh thương mại
2019
Quản trị kinh doanh thương mại công nghiệp
Marketing loại sản phẩm và dịch vụ
5
7220201
Ngôn ngữ Anh
2019
Ngôn ngữ Anh
Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ