MỤC LỤC |
Xạ hình não với 99mTc -pertechnetat |
15 |
Xạ hình não với 99mTc -DTPA |
18 |
Xạ hình não với 99mTc -HMPAO |
21 |
SPECT não với 99mTc -pertechnetat |
24 |
SPECT não với 99mTc -DTPA |
27 |
SPECT não với 99mTc -HMPAO |
30 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc-DTPA |
33 |
Xạ hình tưới máu co tim gắng sức (Stress) với 99mTc-MIBI |
36 |
Xạ hình tưới máu co tim không gắng sức (Rest) với 99mTc-MIBI |
40 |
Xạ hình tưới máu co tim gắng sức (Stress) với 201T1 |
43 |
Xạ hình tưới máu co tim không gắng sức (Rest) VỚI 201T1 |
46 |
Xạ hình chức năng tim pha sớm (First-Pass Radionuclide Angiocardiography) |
49 |
Xạ hình nhồi máu co tim với 99mTc-pyrophosphat |
52 |
Xạ hình nhồi máu co tim với 111In-anti myosin |
54 |
SPECT tưới máu co tim gắng sức (Stress) với 99mTc-MIBI |
56 |
SPECT tưới máu co tim không gắng sức (Rest) với 99mTc-MIBI |
59 |
SPECT tưới máu co tim gắng sức (Stress) với 201T1 |
62 |
SPECT tưới máu co tim không gắng sức (Rest) với 201 TI |
65 |
SPECT chức năng tim pha sớm |
68 |
SPECT nhồi máu co tim với 99mTc-pyrophosphat |
70 |
SPECT nhồi máu co tim với 111In-anti myosin |
72 |
Xạ hình mạch máu |
74 |
Xạ hình bạch mạch với 99mTc-sulfur colloid |
77 |
Xạ hình với 99mTc-bạch cầu đánh dấu HMPAO (exametazime/hexamethylpropylene amine oxime) |
79 |
SPECT gan VỚI 99mTc-sulfur colloid |
83 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày-thực quản với 99mTc-sulfur colloid hoặc 99mTc-DTPA |
86 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc-sulfur colloid hoặc
99mTc-DTPA
|
89 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu 99mTc hoặc 99mTc-sulfur colloid |
92 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc-pertechnetat |
96 |
Xạ hình lách với 99mTc-sulfur colloid |
99 |
Xạ hình gan với 99mTc-sulfur colloid |
102 |
Xạ hình gan-mật với 99mTc-HIDA |
105 |
Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc |
108 |
SPECT xuong, khớp với 99mTc-MDP (methylene diphosphonat) |
111 |
Xạ hình xuong với 99mTc-MDP |
114 |
Xạ hình xuong 3 pha |
117 |
SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc-MIBI |
120 |
SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga (Gallium-67) |
123 |
SPECT chẩn đoán khối u với 201T1 (Thalium 201) |
125 |
SPECT chẩn đoán khối u với 111In-Pentetreotid |
127 |
SPECT chẩn đoán u phổi |
129 |
SPECT chẩn đoán u vú |
132 |
SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với ECT c |
135 |
SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I-MIBG |
139 |
Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò gamma |
143 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc-MIBI |
145 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga (Gallium-67) |
148 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 201T1 (Thallium-201) |
150 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In-Pentetreotid |
152 |
Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I-MIBG |
154 |
Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I-MIBG |
158 |
Đo độ tập trung 131I tuyến giáp |
162 |
Xạ hình toàn thân với 131I |
166 |
Xạ hình tuyến giáp với 131I hoặc 123I |
169 |
Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I |
172 |
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I |
175 |
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc-pertechnetat |
179 |
Xạ hình tuyến giáp với 99mTc-pertechnetat |
182 |
Xạ hình tuyến lệ với 99mTc-pertechnetat |
185 |
Xạ hình tuyến nuớc bọt với 99mTc-pertechnetat |
187 |
Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc-MIBI |
190 |
Xạ hình tuới máu phổi với 99mTc-Macroaggregated albumin (99mTc-MAA) |
193 |
Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA |
196 |
Xạ hình thận với 99mTc-DMSA |
199 |
Xạ hình chức năng thận với 99mTc-DTPA |
202 |
Xạ hình tuyến thượng thận với 131I-MIBG |
206 |
Xạ hình tuyến thượng thận với 123I-MIBG |
210 |
Xạ hình tinh hoàn với 99mTc-pertechnetat |
214 |
SPECT thận |
217 |
SPECT tuyến thượng thận với 131I-MIBG |
220 |
SPECT tuyến thượng thận với 123I-MIBG |
224 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG |
228 |
PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh hệ thần kinh |
231 |
PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ |
234 |
PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh Alzheimer |
238 |
PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh Parkinson |
242 |
PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh suy giảm trí nhớ |
245 |
PET/CT với 18FDG đánh giá sự sống còn của co tim |
248 |
PET/CT mô phỏng xạ trị 3D |
252 |
PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT) |
255 |
Định lượng GH (Grown hormon) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
258 |
Định lượng kháng thể kháng insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
261 |
Định lượng insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
264 |
Định lượng thyroglobulin (Tg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
268 |
Định lượng kháng thể kháng Tg (anti Tg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
275 |
Định lượng micro albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
279 |
Định lượng triiodothyronin (T3) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
281 |
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
284 |
Định lượng tetraiodothyronin (T4) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
288 |
Định lượng FT4bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
291 |
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ (RIA – hTSH) |
295 |
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
299 |
ĐỊnh lượng AFP (alpha fetoprotein) bằng kỳ thuật miễn dịch phóng xạ |
301 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I |
304 |
Điều trị Basedow bằng 131I |
310 |
Điều trị bướu tuyến giáp đon thuần bằng 131I |
314 |
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 1311 |
317 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y |
320 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thu bằng keo phóng xạ 90Y |
322 |
Điều trị ung thu vú bằng hạt phóng xạ 125I |
324 |
Điều trị ung thu tuyến tiền liệt bằng hạt phóng xạ 125ĩ |
326 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 90Y |
329 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32p |
332 |
Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32p |
334 |
Điều trị giảm đau do ung thu di căn xuong bằng thuốc phóng xạ |
337 |
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 131I-MIBG |
340 |
Điều trị u tủy thuợng thận bằng 131I-MIBG |
342 |
Điều trị u lympho ác tính không hodgkin (NHL) bằng kháng thể đon dòng gắn phóng xạ 131I-Rituximab |
345 |
Điều trị ung thu gan nguyên phát bằng 188Re gắn lipiodol |
347 |
Điều trị ung thu gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
351 |