Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành y học hạt nhân

Đăng ngày 19 March, 2023 bởi admin
MỤC LỤC Xạ hình não với 99mTc -pertechnetat        15 Xạ hình não với 99mTc -DTPA     18 Xạ hình não với 99mTc -HMPAO  21 SPECT não với 99mTc -pertechnetat        24 SPECT não với 99mTc -DTPA      27 SPECT não với 99mTc -HMPAO  30 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc-DTPA  33 Xạ hình tưới máu co tim gắng sức (Stress)  với 99mTc-MIBI           36 Xạ hình tưới máu co tim không gắng sức (Rest)  với 99mTc-MIBI   40 Xạ hình tưới máu co tim gắng sức (Stress)  với 201T1         43 Xạ hình tưới máu co tim không gắng sức (Rest)  VỚI 201T1           46 Xạ hình chức năng tim pha sớm (First-Pass Radionuclide Angiocardiography)      49 Xạ hình nhồi máu co tim với 99mTc-pyrophosphat            52 Xạ hình nhồi máu co tim với 111In-anti  myosin    54 SPECT tưới máu co tim gắng sức (Stress)  với 99mTc-MIBI            56 SPECT tưới máu co tim không gắng sức (Rest)  với 99mTc-MIBI    59 SPECT tưới máu co tim gắng sức (Stress)  với 201T1         62 SPECT tưới máu co tim không gắng sức (Rest)  với 201 TI  65 SPECT chức năng tim pha sớm   68 SPECT nhồi máu co tim với 99mTc-pyrophosphat  70 SPECT nhồi máu co tim với 111In-anti  myosin     72 Xạ hình mạch máu         74 Xạ hình bạch mạch với 99mTc-sulfur  colloid         77 Xạ hình với 99mTc-bạch cầu đánh dấu HMPAO (exametazime/hexamethylpropylene amine oxime)          79 SPECT gan VỚI 99mTc-sulfur  colloid       83 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày-thực quản với 99mTc-sulfur  colloid hoặc  99mTc-DTPA     86

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc-sulfur  colloid hoặc

99mTc-DTPA

89 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu 99mTc hoặc 99mTc-sulfur  colloid      92 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc-pertechnetat           96 Xạ hình lách với 99mTc-sulfur colloid       99 Xạ hình gan với 99mTc-sulfur colloid        102 Xạ hình gan-mật với 99mTc-HIDA            105 Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc     108 SPECT xuong, khớp với 99mTc-MDP (methylene diphosphonat)  111 Xạ hình xuong với 99mTc-MDP    114 Xạ hình xuong 3 pha      117 SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc-MIBI            120 SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga (Gallium-67)  123 SPECT chẩn đoán khối u với 201T1 (Thalium 201)            125 SPECT chẩn đoán khối u với 111In-Pentetreotid   127 SPECT chẩn đoán u phổi            129 SPECT chẩn đoán u vú   132 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với ECT c       135 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I-MIBG             139 Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò gamma  143 Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc-MIBI           145 Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga (Gallium-67)  148 Xạ hình chẩn đoán khối u với 201T1 (Thallium-201)         150 Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In-Pentetreotid   152 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I-MIBG            154 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I-MIBG            158 Đo độ tập trung 131I tuyến giáp    162 Xạ hình toàn thân với 131I           166 Xạ hình tuyến giáp với 131I hoặc 123I        169 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I           172 Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I  175 Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc-pertechnetat   179 Xạ hình tuyến giáp với 99mTc-pertechnetat           182 Xạ hình tuyến lệ với 99mTc-pertechnetat  185 Xạ hình tuyến nuớc bọt với 99mTc-pertechnetat    187 Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc-MIBI   190 Xạ hình tuới máu phổi với 99mTc-Macroaggregated albumin (99mTc-MAA)            193 Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA  196 Xạ hình thận với 99mTc-DMSA    199 Xạ hình chức năng thận với 99mTc-DTPA             202 Xạ hình tuyến thượng thận với 131I-MIBG            206 Xạ hình tuyến thượng thận với 123I-MIBG            210 Xạ hình tinh hoàn với 99mTc-pertechnetat          214 SPECT thận      217 SPECT tuyến thượng thận với 131I-MIBG            220 SPECT tuyến thượng thận với 123I-MIBG            224 PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG      228 PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh hệ thần kinh  231 PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ  234 PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh Alzheimer    238 PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh Parkinson     242 PET/CT với 18FDG chẩn đoán bệnh suy giảm trí nhớ       245 PET/CT với 18FDG đánh giá sự sống còn của co tim        248 PET/CT mô phỏng xạ trị 3D       252 PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)   255 Định lượng GH (Grown hormon) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ         258 Định lượng kháng thể kháng insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ     261 Định lượng insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ      264 Định lượng thyroglobulin (Tg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ  268 Định lượng kháng thể kháng Tg (anti Tg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ         275 Định lượng micro albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ            279 Định lượng triiodothyronin (T3) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ            281 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ           284 Định lượng tetraiodothyronin (T4) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ        288 Định lượng FT4bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ            291 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ (RIA – hTSH)            295 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ       299 ĐỊnh lượng AFP (alpha fetoprotein) bằng kỳ thuật miễn dịch phóng xạ     301 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I       304 Điều trị Basedow bằng 131I          310 Điều trị bướu tuyến giáp đon thuần bằng 131I        314 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 1311        317 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y    320 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thu bằng keo phóng xạ 90Y   322 Điều trị ung thu vú bằng hạt phóng xạ 125I           324 Điều trị ung thu tuyến tiền liệt bằng hạt phóng xạ 125ĩ       326 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 90Y          329 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32p   332 Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32p       334 Điều trị giảm đau do ung thu di căn xuong bằng thuốc phóng xạ   337 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 131I-MIBG  340 Điều trị u tủy thuợng thận bằng 131I-MIBG           342 Điều trị u lympho ác tính không hodgkin (NHL) bằng kháng thể đon dòng gắn phóng xạ 131I-Rituximab  345 Điều trị ung thu gan nguyên phát bằng 188Re gắn lipiodol  347 Điều trị ung thu gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y            351

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ