A. Sự hài lòng về môi trường làm việc
|
A1. |
Phòng làm việc khang trang, sạch sẽ, thoáng mát. |
|
A2. |
Trang thiết bị văn phòng, bàn ghế làm việc… đầy đủ, các thiết bị cũ, lạc hậu được thay thế kịp thời. |
|
A3. |
Có bố trí phòng trực cho NVYT. |
|
A4. |
Phân chia thời gian trực và làm việc ngoài giờ hành chính hợp lý. |
|
A5. |
Các trang bị bảo hộ cho NVYT (quần áo, khẩu trang, găng tay..) đầy đủ, không bị cũ, nhàu nát, không bị hạn chế sử dụng. |
|
A6. |
Môi trường học tập tạo điều kiện cho NVYT cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ: thư viện, phòng đọc, tra cứu thông tin, truy cập internet… |
|
A7. |
Môi trường làm việc bảo đảm an toàn cho NVYT. |
|
A8. |
Bệnh viện bảo đảm an ninh, trật tự cho NVYT làm việc. |
|
A9. |
Người bệnh và người nhà có thái độ tôn trọng, hợp tác với NVYT trong quá trình điều trị. |
|
B. Sự hài lòng về lãnh đạo trực tiếp, đồng nghiệp |
B1. |
Lãnh đạo có năng lực xử lý, điều hành, giải quyết công việc hiệu quả. |
|
B2. |
Lãnh đạo phân công công việc phù hợp với chuyên môn đào tạo của nhân viên. |
|
B3. |
Lãnh đạo quan tâm, tôn trọng, đối xử bình đẳng với các NVYT. |
|
B4. |
Lãnh đạo lắng nghe và tiếp thu ý kiến đóng góp NVYT. |
|
B5. |
Lãnh đạo động viên, khích lệ nhân viên khi hoàn thành tốt nhiệm vụ, có tiến bộ trong công việc. |
|
B6. |
Đồng nghiệp có ý thức hợp tác để hoàn thành nhiệm vụ chung. |
|
B7. |
Môi trường làm việc thân thiện, đoàn kết. |
|
B8. |
Đồng nghiệp chia sẻ kinh nghiệm, giúp đỡ nhau trong công việc. |
|
B9. |
Đồng nghiệp quan tâm, giúp đỡ nhau trong cuộc sống. |
|
C. Sự hài lòng về quy chế nội bộ, tiền lương, phúc lợi |
C1. |
Các quy định, quy chế làm việc nội bộ của bệnh viện rõ ràng, thực tế và công khai. |
|
C2. |
Môi trường làm việc tại khoa/phòng và bệnh viện dân chủ. |
|
C3. |
Quy chế chi tiêu nội bộ công bằng, hợp lý, công khai. |
|
C4. |
Việc phân phối quỹ phúc lợi công bằng, công khai. |
|
C5. |
Mức lương tương xứng so với năng lực và cống hiến. |
|
C6. |
Chế độ phụ cấp nghề và độc hại xứng đáng so với cống hiến. |
|
C7. |
Thưởng và thu nhập tăng thêm ABC xứng đáng so với cống hiến. |
|
C8. |
Cách phân chia thu nhập tăng thêm công bằng, khuyến khích nhân viên làm việc tích cực. |
|
C9. |
Bảo đảm đóng BHXH, BHYT, khám sức khỏe định kỳ và các hình thức hỗ trợ ốm đau, thai sản đầy đủ. |
|
C10. |
Tổ chức tham quan, nghỉ dưỡng đầy đủ. |
|
C11. |
Có phong trào thể thao, văn nghệ tích cực. |
|
C12. |
Công đoàn bệnh viện hoạt động tích cực. |
|
D. Sự hài lòng về công việc, cơ hội học tập và thăng tiến
|
D1. |
Khối lượng công việc được giao phù hợp. |
|
D2. |
Công việc chuyên môn đáp ứng nguyện vọng bản thân. |
|
D3. |
Bệnh viện tạo điều kiện cho NVYT nâng cao trình độ chuyên môn. |
|
D4. |
Bệnh viện tạo điều kiện cho NVYT học tiếp các bậc cao hơn. |
|
D5. |
Công khai các tiêu chuẩn cho các chức danh lãnh đạo. |
|
D6. |
Bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo dân chủ, công bằng. |
|
D7. |
Có cơ hội thăng tiến khi nỗ lực làm việc. |
|
E. Sự hài lòng chung về bệnh viện |
E1. |
Cảm thấy tự hào khi được làm việc tại bệnh viện. |
|
E2. |
Đạt được những thành công cá nhân khi làm việc tại bệnh viện. |
|
E3. |
Tin tưởng vào sự phát triển của bệnh viện. trong tương lai. |
|
E4. |
Sẽ gắn bó làm việc tại khoa, phòng hiện tại lâu dài. |
|
E5. |
Sẽ gắn bó làm việc tại bệnh viện lâu dài. |
|
E6. |
Mức độ hài lòng nói chung về lãnh đạo bệnh viện. |
|
E7. |
Tự đánh giá về mức độ hoàn thành công việc tại bệnh viện. |
|