Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là ngôn ngữ không cho phép

Đăng ngày 30 December, 2022 bởi admin

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây

Nội dung chính Show

  • Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
  • Video liên quan
  • Video liên quan

Câu 1: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp thiên nhiên và môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp thiên nhiên và môi trường update và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ trấn áp, điều khiển và tinh chỉnh truy vấn vào CSDL .

Trả lời: Một hệ quản trị CSDL có chức năng:

+ Cung cấp môi trường tự nhiên tạo lập CSDL
+ Cung cấp thiên nhiên và môi trường update và khai thác dữ liệu
+ Cung cấp công cụ trấn áp, điều khiển và tinh chỉnh truy vấn vào CSDL .

Đáp án: C.

Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực thi các đo lường và thống kê
D. Hệ thống các kí hiệu để miêu tả CSDL

Trả lời: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL trong hệ quản trị CSDL. Với hệ quản trị CSDL hiện nay, người dùng có thể tạo lập CSDL thông qua các giao diện đồ họa.

Đáp án: D.

Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng người tiêu dùng được tàng trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

Trả lời: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL trong hệ quản trị CSDL. Các lệnh cho phép thực hiện như khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

Đáp án: B.

Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ để người dùng miêu tả nhu yếu update hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn đạt nhu yếu update thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao

Trả lời: Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin đươc gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu. Thao tác dữ liệu gồm: Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…).

Đáp án: A.

Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như : tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo giải trình …
D. Câu A và C

Trả lời: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…).

Đáp án : D .

Câu 6: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

A. SQL B. Access C. Foxpro D. Java

Trả lời: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là SQL (Structured Query Language – Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc).

Đáp án: A.

Câu 7: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A. Duy trì tính đồng nhất của CSDL
B. Cập nhật ( thêm, sửa, xóa dữ liệu )
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phép

Trả lời: nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL:

+ Duy trì tính đồng điệu của CSDL
+ Khôi phục CSDL khi có sự cố
+ Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phép
+ Tổ chức và điều khiển và tinh chỉnh các truy vấn đồng thời
+ Quản lí các miêu tả dữ liệu .

p án: B.

Câu 8: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

A. Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phép, tổ chức triển khai và tinh chỉnh và điều khiển các truy vấn đồng thời
B. Duy trì tính đồng nhất của dữ liệu, quản trị các diễn đạt dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay ứng dụng
D. Cả 3 đáp án A, B và C

Trả lời: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

+ Khôi phục CSDL khi có sự cố

+ Duy trì tính đồng điệu của CSDL
+ Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phép
+ Tổ chức và tinh chỉnh và điều khiển các truy vấn đồng thời
+ Quản lí các diễn đạt dữ liệu .

Đáp án: D.

Câu 9: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người dùng B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL D. Cả ba người trên

Trả lời: : Người lập trình ứng dụng đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL. Mỗi phần mềm sẽ có hệ thống các câu lệnh yêu cầu hệ quản trị CSDL thực hiện một số thao tác trên CSDL đáp ứng nhu cầu cụ thể đặt ra.

Đáp án: B.

Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

A. Người lập trình B. Người dùng
C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL

Trả lời: Người quản trị CSDL là một người hay một nhóm người được trao quyền điều hành hệ CSDL. Đây là người có vai trò cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập CSDL, cấp phần mềm và phần cứng theo yêu cầu, duy trì hoạt động hệ thống đảm bảo thỏa mãn yêu cầu của các trình ứng dụng và người dùng.

Đáp án: D.

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép : Cập nhật ( nhập, sửa, xóa dữ liệu ) và khai thác ( sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo giải trình, … ) .

Đáp án: D. 

Trường THPT Trịnh Hoài Đức – Trường Trung Học Chất Lượng Cao

Địa chỉ: DT745, Thạnh Lợi, An Thạnh, Thuận An, Bình Dương

Điện thoại: 0650.825477

Website: https://thpttrinhhoaiduc.edu.vn/

Câu 1: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp môi trường tự nhiên tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường tự nhiên update và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ trấn áp, tinh chỉnh và điều khiển truy vấn vào CSDL .

Trả lời: Một hệ quản trị CSDL có chức năng:

+ Cung cấp thiên nhiên và môi trường tạo lập CSDL
+ Cung cấp thiên nhiên và môi trường update và khai thác dữ liệu
+ Cung cấp công cụ trấn áp, tinh chỉnh và điều khiển truy vấn vào CSDL .

Đáp án: C.

Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực thi các đo lường và thống kê
D. Hệ thống các kí hiệu để miêu tả CSDL

Trả lời: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL trong hệ quản trị CSDL. Với hệ quản trị CSDL hiện nay, người dùng có thể tạo lập CSDL thông qua các giao diện đồ họa.

Đáp án: D.

Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng người tiêu dùng được tàng trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

Trả lời: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL trong hệ quản trị CSDL. Các lệnh cho phép thực hiện như khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

Đáp án: B.

Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ để người dùng diễn đạt nhu yếu update hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng miêu tả nhu yếu update thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao

Trả lời: Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin đươc gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu. Thao tác dữ liệu gồm: Cập nhật [nhập, sửa, xóa dữ liệu] và khai thác [sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,].

Đáp án: A.

Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như : tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo giải trình
D. Câu A và C

Trả lời: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: Cập nhật [nhập, sửa, xóa dữ liệu] và khai thác [sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,].

Đáp án : D .

Câu 6: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

A. SQL B. Access C. Foxpro D. Java

Trả lời: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là SQL [Structured Query Language Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc].

Đáp án: A.

Câu 7: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A. Duy trì tính đồng nhất của CSDL
B. Cập nhật [ thêm, sửa, xóa dữ liệu ]
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phép

Trả lời: nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL:

+ Duy trì tính đồng điệu của CSDL
+ Khôi phục CSDL khi có sự cố
+ Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phép
+ Tổ chức và điều khiển và tinh chỉnh các truy vấn đồng thời
+ Quản lí các miêu tả dữ liệu .

p án: B.

Câu 8: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

A. Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phép, tổ chức triển khai và điều khiển và tinh chỉnh các truy vấn đồng thời
B. Duy trì tính đồng nhất của dữ liệu, quản trị các miêu tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay ứng dụng
D. Cả 3 đáp án A, B và C

Trả lời: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

+ Khôi phục CSDL khi có sự cố + Duy trì tính đồng điệu của CSDL
+ Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phép
+ Tổ chức và điều khiển và tinh chỉnh các truy vấn đồng thời
+ Quản lí các miêu tả dữ liệu .

Đáp án: D.

Câu 9: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người dùng B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL D. Cả ba người trên

Trả lời: : Người lập trình ứng dụng đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL. Mỗi phần mềm sẽ có hệ thống các câu lệnh yêu cầu hệ quản trị CSDL thực hiện một số thao tác trên CSDL đáp ứng nhu cầu cụ thể đặt ra.

Đáp án: B.

Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

A. Người lập trình B. Người dùng
C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL

Trả lời: Người quản trị CSDL là một người hay một nhóm người được trao quyền điều hành hệ CSDL. Đây là người có vai trò cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập CSDL, cấp phần mềm và phần cứng theo yêu cầu, duy trì hoạt động hệ thống đảm bảo thỏa mãn yêu cầu của các trình ứng dụng và người dùng.

Đáp án: D.

Video liên quan

Source: https://vh2.com.vn
Category : Bảo Mật