Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ cập nhật chính xác nhất năm 2022 – JobTest

Đăng ngày 12 January, 2023 bởi admin

Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường Đại học Cần Thơ (CTU) dao động từ 15 đến 27 điểm, trong đó ngành Sư phạm Lịch sử cao nhất.

Xem thêm:

Đại học Cần Thơ là ngôi trường giảng dạy đa ngành lớn, thuộc một trong ba trường đại học ở Nước Ta đạt chuẩn huấn luyện và đào tạo quốc tế của mạng lưới hệ thống Đại học ASEAN. Vì vậy, Đại học Cần Thơ luôn có sự mê hoặc so với thí sinh vào mỗi mùa tuyển sinh. Bài viết dưới đây, JobTest sẽ giúp bạn tìm hiểu và khám phá điểm chuẩn của trường Đại học Cần Thơ năm học 2022 và những năm gần đây .
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-1

I. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2022

Theo đó, đa phần điểm chuẩn của các ngành Sư phạm tại Đại học Cần Thơ năm 2022 tăng nhẹ so với năm 2021, khoảng từ 0,15 – 1 điểm. Đối với ngành Sư phạm Lịch sử có mức điểm trúng tuyển tăng 2 điểm so với năm ngoái. Bên cạnh đó, các ngành như Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm,…thì có điểm chuẩn tăng khoảng từ 0,25 – 1,05 điểm.

Bảng điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2022 cụ thể các ngành

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; C01; D01; D03 23.9
2 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D14; D15 26
3 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 20.25
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 22.5
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 25.3
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.5
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 23.9
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26.5
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 27
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 26.25
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25.75
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22
14 7220201 Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ AnhPhiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. D01; D14; D15 26
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (tại Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.75
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 23
17 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.5
18 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 25
19 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.4
20 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.75
21 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 25.75
22 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 26
23 7310630H Việt Nam học (tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 25
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.75
25 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 20
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.75
27 7340101H Quản trị kinh doanh (tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 23
28 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 25.25
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 24.5
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.25
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25
32 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 25
33 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 24
34 7380101 Luật; 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 25.75
35 7380101H Luật (tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 25.15
36 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 22.75
37 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23.5
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 23
39 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.5
40 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 20
41 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 22.75
42 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 21
43 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.4
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.25
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 26.3
46 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.75
47 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 24.5
48 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.5
49 7480201H Công nghệ thông tin (tại Khu Hòa An) A00; A01 24
50 7480202 An toàn thông tin A00; A01 24.75
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.5
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23.25
53 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. A00; A01 23.8
55 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23
56 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.7
57 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23.4
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.25
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 23
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.75
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 23.5
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.5
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 19
64 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 17.75
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.7
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 20
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 20
68 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 16.75
69 7620103 Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón A00; B00; B08; D07 15.5
70 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15.75
71 7620109 Nông học B00; B08; D07 15.25
72 7620110 Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15
73 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 16
74 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15.25
75 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15.25
76 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16
77 7620115H Kinh tế nông nghiệp (tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15.75
78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 16
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15.5
80 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 16
81 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 21.6
82 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.9
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24.4
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.5
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 16.25
86 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.25
87 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 20
88 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15.25
89 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24.5
90 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 21.75
91 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 23.75
92 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 21.5
93 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) A01; D01; D07 23.75
94 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24.5
95 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 19.25
96 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.5
97 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 19.25
98 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20
99 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 20.5

diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-2

II. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm 2021

Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm 2021 giao động từ 15 – 26,5 điểm, đơn cử tăng từ 2 – 8,25 điểm so với năm 2021. Trong đó, nhiều ngành lấy mức điểm trúng tuyển trên 24 điểm .
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-4diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-5Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2021 theo phương pháp xét tuyển dựa vào tác dụng thi trung học phổ thông 2021 .

III. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2020

Năm 2020, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất của Đại học Cần Thơ là ngành Kinh doanh Quốc tế với 25.75 điểm và điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm. Trong đó, những ngành thuộc khối ngành huấn luyện và đào tạo sư phạm như Sư phạm Toán học với mức điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm và mức điểm chuẩn thấp nhất là ngành Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất với 17,50 điểm .
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-6diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-7diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-8

Trường ĐH Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển của 92 ngành xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT với mức điểm dao động từ 15 – 25,75 điểm. 

IV. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm 2019

Năm 2019, mức điểm chuẩn theo phương pháp xét hiệu quả thi THPT Quốc gia của Đại học Cần Thơ xê dịch từ 14 – 23,5 điểm. Cụ thể, ngành Sư phạm Tiếng Anh có mức điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm. Bên cạnh đó, mức chuẩn thấp nhất vào trường trong kỳ tuyển sinh năm 2019 là 14 điểm .
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-9diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-10diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-11diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-12Các nhóm ngành về Giáo dục đào tạo và Sư phạm có điểm chuẩn cao nhất là 18 điểm trong kỳ tuyển sinh năm học 2019 tại Đại học Cần Thơ .

V. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2018

Năm 2018, điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ của 96 ngành huấn luyện và đào tạo xê dịch từ 14 – 22,25 điểm tùy từng ngành. Trong đó, chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn có mức điểm chuẩn cao nhất là 22,25 điểm. Ngoài ra, những chuyên ngành về kỹ thuật như Môi trường, Xây dựng khu công trình thủy, Tài nguyên nước, Sinh học, Công nghệ, … có điểm chuẩn chỉ từ 14 điểm .
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-13diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-14diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-15diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-16diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-17diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-18diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-19diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-20

Điểm chuẩn chi tiết của nhiều ngành tại trường Đại học Cần Thơ năm 2018 

VI. Điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2017

Năm 2017, điểm trúng tuyển của trường Đại học Cần Thơ giao động từ 15,5 đến 25,25 tùy ngành. Trong đó, ngành Luật có mức điểm chuẩn cao nhất là 25,25 điểm, tiếp nối là ngành Sư phạm ngữ văn với 25 điểm. Các ngành còn lại như Sư phạm tiếng Anh, Nước Ta học có mức điểm chuẩn là 24,5 điểm .
diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-21diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-22diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-23diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-24diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-25diem-chuan-dai-hoc-can-tho-2021-26Điểm chuẩn của trường Đại học Cần Thơ 2017 cụ thể

Bài viết trên JobTest đã cung ứng cho bạn điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ năm học 2022 và những năm trước đó. Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ lựa chọn cho mình một ngôi trường tương thích .

Source: https://vh2.com.vn
Category : Chế Tạo