Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2024 Số hiệu 1538/QĐ-UBND – LawNet

Đăng ngày 25 August, 2022 bởi admin

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số : 1538 / QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày
27 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH, GIAI ĐOẠN 2019 – 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;

Căn cứ Chỉ thị số
05/2007/CT-TTg ngày 02/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường bảo vệ
và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số
06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về lập
và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;

Căn cứ Thông tư số
04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế
kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;

Căn cứ Quyết định số
2995/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch ngành Văn thư Lưu trữ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020;

Căn cứ Kế hoạch số
692/KH-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác văn
thư, lưu trữ năm 2019;

Theo Công văn số
493/STC-HCSN ngày 04/3/2019 của Sở Tài chính, Công văn số 283/STT&TT-CNTT
ngày 09/4/2018 của Sở Thông tin và Truyền thông và đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 973/TTr-SNV ngày 10/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.
Phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch
sử tỉnh, giai đoạn 2019-2024 (sau đây gọi tắt là Đề án), với các nội dung chính
như sau:

1. Mục tiêu, yêu cầu của Đề
án

1.1. Mục tiêu

a ) Mục tiêu tổng quát
– Chuyển phương pháp hoạt động giải trí của lưu trữ truyền thống cuội nguồn ( lưu trữ giấy ) sang lưu trữ tân tiến ( lưu trữ điện tử ) .
– Thống nhất việc thiết kế xây dựng cơ sở tài liệu lưu trữ, tăng cường hiệu suất cao trong việc quản trị và khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ, phân phối thông tin Giao hàng nhân dân được nhanh gọn, đúng mực và kịp thời .
– Kéo dài tuổi thọ, dữ gìn và bảo vệ và bảo hiểm tài liệu lưu trữ bản gốc .
b ) Mục tiêu đơn cử
– Trang bị, kiến thiết xây dựng mạng lưới hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin đồng điệu, văn minh, tương thích cho việc số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử vẻ vang .
– Xây dựng mạng lưới hệ thống thông tin ship hàng những nhu yếu quản trị, tra cứu tài liệu lưu trữ và sử dụng thông tin tài liệu lưu trữ đã được số hóa ;
– Hạn chế tài liệu giấy bị hư hỏng, xuống cấp trầm trọng về mặt vật lý do phải lưu thông liên tục trong quy trình khai thác và sử dụng .
– Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có trình độ trình độ nhiệm vụ sâu xa và kỹ thuật thành thạo về ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác làm việc lưu trữ ;
– Tạo lập cơ sở tài liệu tài liệu lưu trữ theo đúng pháp luật của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước, giúp việc quản trị, khai thác tài liệu tại Lưu trữ lịch sử dân tộc khoa học, thuận tiện .
– Nâng cấp, triển khai xong Phần mềm lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử dân tộc, sau này sẽ sử dụng làm Phần mềm lưu trữ chạy trên thiên nhiên và môi trường Internet và tiến tới thiết lập cho toàn bộ những đơn vị chức năng, cơ quan có nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử dân tộc, tạo thành khối cơ sở tài liệu đồng điệu, thống nhất trên toàn tỉnh ( nộp lưu file giấy và file điện tử ) .

1.2. Yêu cầu

– Tài liệu số hóa phải là tài liệu có tính pháp lý, có giá trị cao và tiếp tục được tra cứu, sử dụng .
– Việc số hóa tài liệu phải bảo vệ tính pháp lý, tính trung thực của hồ sơ, tuân thủ đúng quy trình tiến độ số hóa tài liệu tại Phần mềm lưu trữ .
– Tài liệu lưu trữ sau khi được quét ( scan ) xong phải được lưu dưới dạng những file điện tử và tích hợp vào cơ sở tài liệu trên Phần mềm lưu trữ theo từng hồ sơ và từng văn bản .
– Không được hủy tài liệu giấy có giá trị dữ gìn và bảo vệ vĩnh viễn sau khi tài liệu đó được số hóa .

2. Nội dung số hóa tài liệu
lưu trữ:

Quy trình số hóa tài liệu được triển khai theo những bước như sau :
– Bước 1 : Lập kế hoạch tích lũy CSDL
– Bước 2 : Chuẩn hóa và quy đổi tài liệu
– Bước 3 : Số hóa tài liệu
– Bước 4 : Kiểm tra mẫu sản phẩm
– Bước 5 : Nghiệm thu và chuyển giao loại sản phẩm

3. Kinh phí thực hiện Đề án

3.1. Nguồn kinh phí:

Ngân sách chi tiêu tỉnh, cấp theo lộ trình hàng năm, từ 2019 – 2024 .

3.2. Kinh phí thực hiện:

Tổng kinh phí thực hiện Đề án: 9,109,461,754
đồng (bao gồm thuế VAT).

(Bằng chữ: Chín tỷ một trăm
lẻ chín triệu bốn trăm sáu mươi mốt nghìn bảy trăm năm mươi bốn đồng
);

Trong đó :

– Chi phí sử dụng nhân công
viên chức tại Trung tâm: 1,312,313,777 đồng

– Chi phí ngân sách được cấp: 7,797,147,977
đồng

(có phụ lục 01 tổng dự toán
kèm theo)

3.3. Kinh phí chi tiết

a) Chi phí đầu tư trang thiết bị
(phòng server, máy chủ, phần cứng, phần mềm, thiết bị văn phòng, hệ thống báo
cháy): 1,630,766,960, gồm:

+ Phòng sever, server : 925,987,900 đồng ;
+ Phần cứng : 504,798,500 đồng ;
+ Phần mềm : 199,980,560 đồng ;

(kèm theo phụ lục 02)

b ) Chi tiêu triển khai số hóa

– Đơn giá số hóa: Theo quy định
tại Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ; Đề án được xây dựng
ở thời điểm năm 2019, áp dụng mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng theo quy
định tại Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ để tính chi
phí nhân công số hóa. Đề án sẽ được thực hiện ổn định trong 06 năm (2019-2024);
tổng số nhân viên thực hiện số hóa là 10 người với 560 mét tài liệu. (có
phụ lục 03 thống kê phông kèm theo).

– Tổng kinh phí nhân công thực hiện
toàn bộ tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử là: 7,031,855,604 đồng;
trong đó:

– Chi phí nhân công thuê ngoài:
5,719,541,827 đồng

– Chi phí sử dụng nhân công
viên chức tại Trung tâm:1,312,313,777 đồng c) Chi phí văn phòng phẩm: 293,953,936
đồng.

d) Chi phí khác: 152,885,255
đồng.

3.4. Bố trí kinh phí

– Kinh phí thực thi Đề án được cấp từ Ngân sách chi tiêu tỉnh và cấp trực tiếp cho Chi cục Văn thư – Lưu trữ Quảng Nam thường trực Sở Nội vụ ;
– Kinh phí được cấp theo hàng năm, phân chia theo lộ trình triển khai Đề án, mở màn từ năm 2019 đến năm 2024 .

+ Giai đoạn I: Từ tháng 05/2019
đến tháng 12/2020: 2,890,863,000 đồng

+ Giai đoạn II: từ tháng
01/2021 đến tháng 12/2022: 2,748,877,000 đồng

+ Giai đoạn III: từ tháng
01/2023 đến tháng 12/2024: 2,157,407,000 đồng

4. Lộ trình thực hiện Đề án

4.1. Thời gian thực hiện: Thời
gian triển khai thực hiện: từ năm 2019 đến hết năm 2024.

4.2. Lộ trình thực hiện

a ) Giai đoạn chuẩn bị sẵn sàng Đề án : Từ tháng 9 đến tháng 12/2017 : Xây dựng Đề án trình những cấp có thẩm quyền phê duyệt .
b ) Giai đoạn tiến hành, triển khai Đề án : Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2024, được chia làm 3 quá trình, đơn cử :
+ Giai đoạn I : Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2020 : Nâng cấp ứng dụng, góp vốn đầu tư máy móc thiết bị, triển khai số hóa Phông Ban Thi đua – Khen thưởng ;

+ Giai đoạn II: từ tháng
01/2021 đến tháng 12/2022: thực hiện số hóa các Phông: Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở
Giao thông và Vận tải;

+ Giai đoạn III : từ tháng 01/2023 đến tháng 12/2024 : triển khai số hóa những Phông : Sở Tài nguyên và Môi trường ; Sở Tư pháp, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công nghiệp ( Phông đóng ) ( nay là Sở Công Thương ), Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Văn hóa – tin tức ( Phông đóng ), Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Chi cục Bảo vệ thực vật, Thanh tra tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh, Trường Cao đẳng Y tế, Sở Xây dựng, Hội đồng nhân dân, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Tài liệu kháng chiến trước 1975, Cục Thống kê, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Giáo dục và Đào tạo, Hồ sơ đi B, Văn phòng Ủy Ban Nhân Dân tỉnh, Ban Dân tộc, Chi Cục Thuế Tam Kỳ .

(có phụ lục 04 lộ trình thực
hiện kèm theo)

Điều 2.
Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Nội vụ : Xây dựng kế hoạch, chỉ huy Chi cục Văn thư – Lưu trữ tổ chức triển khai tiến hành thực thi Đề án ; quản trị, theo dõi tiến trình thực thi Đề án ; định kỳ báo cáo giải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hiệu quả tiến hành thực thi Đề án .
2. Giám đốc Sở Tài chính : Thẩm định, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sắp xếp kinh phí đầu tư thực thi Đề án ; hướng dẫn Sở Nội vụ lập dự trù kinh phí đầu tư ( hàng năm ), sử dụng kinh phí đầu tư đúng mục tiêu và triển khai thanh, quyết toán đúng lao lý hiện hành .
3. Giám đốc Sở tin tức và Truyền thông : Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc duy trì đường truyền, bảo vệ dung tích lưu trữ cho Phần mềm lưu trữ để Chi cục Văn thư – Lưu trữ thực thi có hiệu suất cao Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ Lịch sử tỉnh .

Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nội vụ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chi cục trưởng Chi cục Văn thư –
Lưu trữ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực hiện hành kể từ ngày ký. / .


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Cục Văn thư – Lưu trữ nhà nước;
– CVP;
– Lưu: VT, KTTH, NC.
D:\Dropbox\Ngọc Anh\Nam 2019\Van thu – Luu tru\QD phe duyet de an so hoa (TTr
973).doc

TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH

Đinh Văn Thu

PHỤ LỤC I

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT:
đồng

STT

Khoản mục chi phí

hiệu

Cách tính

Chi phí trước thuế

Thuế VAT (10%)

Chi phí sau thuế

Ghi chú

1

Chi phí thiết bị, phần mềm,
cơ sở dữ liệu, số hóa

Gtb

8.514.371.022

148.251.542

8.662.622.564

(Áp dụng theo phụ lục 01 Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT
ngày
28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về lập
dự toán và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng CNTT)

1.1 giá thành máy móc thiết bị Cms Phụ lục 02 1.300.714.909 130.071.491 1.430.786.400
1.2 giá thành ứng dụng Cpm Phụ lục 02 181.800.509 18.180.051 199.980.560
1.3 Số hóa dữ liệu Csh Phụ lục 04 7.031.855.604 0 7.031.855.604
– Chi tiêu nhân công thuê ngoài 5.719.541.827 0 5.719.541.827
– Ngân sách chi tiêu nhân công sử dụng tại Trung tâm 1.312.313.777 0 1.312.313.777

2

Văn phòng phẩm

Gvp

Phụ lục 05

267.230.851

26.723.085

293.953.936

3

Chi phí khác

Gkh

138.986.595

13.898.660

152.885.255

Tổng
cộng dự toán

8.920.588.468

188.873.287

9.109.461.754

Dự
toán ngân sách cấp

7.797.147.977

Đã trừ ngân sách nhân công sử dụng tại Trung tâm

Làm
tròn

7.797.148.000

PHỤ LỤC II

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ VÀ PHẦN MỀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT:
đồng

STT

TÊN THIẾT BỊ

ĐVT

SỐ LƯỢNG

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

THUẾ VAT (10%)

TỔNG CỘNG

GHI CHÚ

A

MÁY MÓC THIẾT BỊ

1.300.714.909

130.071.491

1.430.786.400

I

Phòng SERVER

841.807.182

84.180.718

925.987.900

1

Máy chủ

616.075.345

61.607.535

677.682.880

HPE DL380 Gen9 8SFF CTO Server ( 01 sever Domain, ứng dụng web ; 01 sever chạy Database ) Bộ 2 225.898.400 451.796.800 45.179.680 496.976.480
HPE MSA 2040 ES SAN DC SFF Storage ( K2R80A ) Bộ 1 158.424.000 158.424.000 15.842.400 174.266.400
LCD Dell U2414H 23.8 inch Cái 1 5.854.545 5.854.545 585.455 6.440.000

2

Tủ Rack 2C-Rack
C-RACK42U19- W800D1200

Bộ 1 12.048.000

12.048.000

1.204.800

13.252.800

3

Tủ điện tiếp đất + chống
sét lan truyền

5.909.091

590.909

6.500.000

– 3C electric – LP 631P / MOV + phụ kiện Bộ 1 5.909.091 5.909.091 590.909 6.500.000

4

Hệ thống lưu điện

22.566.364

2.256.636

24.823.000

UPS SANTAK 2KVA Bộ 1 21.636.364 21.636.364 2.163.636 23.800.000
Ổ căm điện Lioa hiệu suất 3300W 15A-20 A Cái 3 310.000 930.000 93.000 1.023.000

5

Máy điều hòa nhiệt độ

21.290.000

2.129.000

23.419.000

– Panasonic Inverter 2.0 HP CU / CS – U18TKH-8 Bộ 1 21.290.000 21.290.000

2.129.000

23.419.000

6

Hệ thống báo cháy

34.560.200

3.456.020

38.016.220

– Tủ TT tinh chỉnh và điều khiển báo cháy 8 kênh, lan rộng ra được tới 64 kênh Bộ 1 27.950.000 27.950.000 2.795.000 30.745.000
– Đầu báo khói 12/24 V dc, 4 dây ( kèm đế ) Cái 1 865.200 865.200 86.520 951.720
– Chuông báo cháy 24 V dc – 8 mA Cái 1 550.000 550.000 55.000 605.000
– Nút ấn báo cháy khẩn cấp không Tel Cái 1 495.000 495.000 49.500 544.500
– Dây tín hiệu chống cháy 2×60 mm M 50 50.000 2.500.000 250.000 2.750.000
– Bình chữa cháy CO2 MT3 ( 3 kg CO2 ) Bình 4 550.000 2.200.000 220.000 2.420.000

7

Hệ thống Camera giám sát
vào ra

44.240.000

4.424.000

48.664.000

– Camera IP Dome hồng ngoại 1.3 Megapixels PANASONIC K – EF134L06 Cái 4 3.560.000 14.240.000

1.424.000

15.664.000
– Đầu ghi hình camera IP QNAP VS2104Pro + phụ kiện lắp ráp Cái 1 30.000.000 30.000.000 3.000.000 33.000.000

8

Hệ thống cáp mạng và Phụ
kiện kết
nối

25.118.182

2.511.818

27.630.000

– Switch Cisco 13331 ( 24 – port 10/100 Mbps ) Cái 2 10.309.091 20.618.182

2.061.818

22.680.000
– Cable Cat 5E UTP AMP Thùng 2 1.750.000 3.500.000 350.000 3.850.000
– RJ 45 AMP Hộp 2 500.000 một triệu 100.000 1.100.000

9

Vách ngăn

M

24

2.500.000

60.000.000

6.000.000

66.000.000

II

Thiết bị phần cứng

458.907.727

45.890.773

504.798.500

1 Laptop HP ENVY 13 – ad075TU Cái 2 21.000.000 42.000.000 4.200.000 46.200.000
2 Máy tính bộ CPU Intel Core i5 2400 RAM 8GB HDD 500GB ( MH Dell 22 inch Wide Led ) Bộ 5 14.272.727 71.363.636 7.136.364 78.500.000
3 Máy HP ScanJet Pro 3000 s3 Bộ 3 10.200.000 30.600.000 3.060.000 33.660.000
4 Máy HP Scanjet G4010 Bộ 1 5.509.091 5.509.091 550.909 6.060.000
5 KODAK i3250 SCANNER Cái 1 120.000.000 120.000.000 12.000.000 132.000.000
6 Thiết bị bảo mật thông tin Firewall : Firewall juniper SSG-520M-SH Cái 1 189.435.000 189.435.000 18.943.500 208.378.500

B

Phần mềm

181.800.509

18.180.051

199.980.560

1 Microsoft Windows Server Standard 2012 R2 64B it ( tương hỗ ảo hóa ) Bộ 2 21.000.000 42.000.000 4.200.000 46.200.000
2 Hệ quản trị CSDL Microsoft SQL Server năm nay Bộ 1 20.137.600 20.137.600 2.013.760 22.151.360
3 Phần mềm duyệt viruts Kaspersky ( máy trạm + sever ) Bộ 6 2.181.818 13.090.909 1.309.091 14.400.000 kp 06 năm
4 Ngân sách chi tiêu đường truyền 60 Mbps tháng 72 800.000 57.600.000 5.760.000 63.360.000 kp 06 năm
5 Phí tăng cấp ứng dụng lưu trữ Gói 1 48.972.000 48.972.000 4.897.200 53.869.200 Phụ lục tăng cấp PM

TỔNG CỘNG

1.482.515.418

148.251.542

1.630.766.960

PHỤ LỤC III

THỐNG KÊ PHÔNG LƯU TRỮ TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Tên phông

Số mét (m)

Thời hạn bảo quản

Thời gian hình thành

Ghi chú

Vĩnh viễn

Có thời hạn

1 Sở Tài nguyên và Môi trường 90 x 1997 – 2006
2 Ban Thi đua – Khen thưởng 116 x 1983 – năm ngoái
3 Ủy Ban Nhân Dân tỉnh 222 x 1997 – 2006
4 Sở Giao thông và Vận tải 27 x 1997 – 2003
5 Sở Tư pháp 1 x 1997 – 2004
6 Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 1 x 1997 – 2003
7 Sở Công nghiệp ( nay là Sở Công Thương ) 3 x 1997 – 2001 Phông đóng
8 Sở Kế hoạch và Đầu tư 29,5 x 1997 – 2009
9 Sở Văn hóa – tin tức 2 x 2002 – 2003 Phông đóng
10 Sở Lao động Thương binh và Xã hội 1 x 1997 – 2001
11 Chi cục Bảo vệ thực vật 0,1 x 1999 – 2005
12 Thanh tra tỉnh 1 x 1997 – 2001
13 Kho bạc Nhà nước tỉnh 0,2 x 1997 – 2001
14 Trường Cao đẳng Y tế 0,1 x 1997 – 2002
15 Sở Xây dựng 21 x 1997 – 2000
16 Hội đồng nhân dân 2 x 1994 – 2011
17 Bảo hiểm xã hội tỉnh 0,3 x 1998 – 2007
18 Tài liệu kháng chiến trước 1975 2 x 1960 – 1975
19 Cục Thống kê 0,5 x 1997 – 2005
20 Sở Khoa học và Công nghệ 8 x 1997 – 2005
21 Sở Giáo dục và Đào tạo 0,3 x 2005 – 2007
22 Hồ sơ đi B 1,5 x
23 Văn phòng Ủy Ban Nhân Dân tỉnh 2 x 1997 – 2004
24 Ban Dân tộc 5,5 x 1997 – 2012
25 Chi Cục Thuế Tam Kỳ 23 x 1993 – 2006

Tổng cộng

560

PHỤ LỤC IV

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam)

Lộ trình thực hiện đề án (giai đoạn I)

STT

Nội dung

Dự kiến thời gian thực hiện (tháng)

Năm 2019

Năm 2020

Quý

Quý

I

II

III

IV

I

II

III

IV

1 Nâng cấp ứng dụng, góp vốn đầu tư máy móc thiết bị 3
2 Ban Thi đua – Khen thưởng 21

+
Giai đoạn II:
từ tháng 01 năm 2021 đến tháng 12 năm 2022

Lộ trình thực hiện đề án (giai đoạn II)

STT

Nội dung

Dự kiến thời gian thực hiện (tháng)

Năm 2021

Năm 2022

Quý

Quý

I

II

III

IV

I

II

III

IV

1 Ủy Ban Nhân Dân tỉnh 21
2 Sở Giao thông – Vận tải 3

+
Giai đoạn III:
từ tháng 01 năm 2023 đến tháng 12 năm 2024

Lộ trình thực hiện đề án (giai đoạn III)

STT

Nội dung

Dự kiến thời gian thực hiện (tháng)

Năm 2023

Năm 2024

Quý

Quý

I

II

III

IV

I

II

III

IV

1 Sở Tài nguyên và Môi trường 12
2 Các phông còn lại ( 1 ) 12

 

Source: https://vh2.com.vn
Category : Lưu Trữ VH2