Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy – TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

Đăng ngày 19 March, 2023 bởi admin

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mức điểm nhận hồ sơ XT

Tốt nghiệp THPT

Đánh giá tư duy ĐHBK HN

I

Cơ sở Hà Nội

1 7220201DKK

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy ≥ 20.00 ≥ 14.00 2 7340101DKK

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Quản trị Marketing ≥ 19.00 ≥ 14.00 3 7340121DKK

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử
– Chuyên ngành Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng ≥ 19.00 ≥ 14.00 4 7340201DKK

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư kinh tế tài chính ≥ 19.00 ≥ 14.00 5 7340204DKK

Ngành Bảo hiểm

– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm
– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội ≥ 19.00 ≥ 14.00 6 7340301DKK

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng quán ăn khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán truy thuế kiểm toán ≥ 19.00 ≥ 14.00 7 7460108DKK

Ngành Khoa học dữ liệu

– Khoa học dữ liệu
– Phân tích tài liệu ≥ 19.00 ≥ 14.00 8 7480102DKK

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo tài liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin ≥ 19.00 ≥ 14.00 9 7480108DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT ≥ 19.00 ≥ 14.00 10 7480201DKK

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính ≥ 20.00 ≥ 14.00 11 7510201DKK

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ sản xuất máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở phong cách thiết kế máy ≥ 19.00 ≥ 14.00 12 7510203DKK

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô ≥ 19.00 ≥ 14.00 13 7510205DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm xe hơi
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử xe hơi ≥ 20.00 ≥ 14.00 14 7510301DKK

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện gia dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung ứng điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử ≥ 19.00 ≥ 14.00 15 7510302DKK

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ≥ 19.00 ≥ 14.00 16 7510303DKK

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và mạng lưới hệ thống mưu trí
– Chuyên ngành Thiết bị đo mưu trí ≥ 20.00 ≥ 14.00 17 7540204DKK

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang ≥ 19.00 ≥ 14.00 18 7540202DKK

Ngành Công nghệ sợi, dệt

≥ 18.00 ≥ 14.00 19 7540101DKK

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men
– Chuyên ngành Công nghệ dữ gìn và bảo vệ và chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

≥ 19.00 ≥ 14.00 20 7810103DKK

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn ≥ 19.00 ≥ 14.00

II

Cơ sở Nam Định

1

7220201DKD

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy ≥ 18.00 ≥ 14.00 2 7340101DKD

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Quản trị Marketing ≥ 17.00 ≥ 14.00 3 7340121DKD

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử
– Chuyên ngành Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng ≥ 17.00 ≥ 14.00 4 7340201DKD

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư kinh tế tài chính ≥ 17.00 ≥ 14.00 5 7340301DKD

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng quán ăn khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán truy thuế kiểm toán ≥ 17.00 ≥ 14.00 6 7480102DKD

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo tài liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin ≥ 17.00 ≥ 14.00 7 7480108DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT ≥ 17.00 ≥ 14.00 8 7480201DKD

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính ≥ 18.00 ≥ 14.00 9 7510201DKD

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ sản xuất máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở phong cách thiết kế máy ≥ 17.00 ≥ 14.00 10 7510203DKD

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô ≥ 17.00 ≥ 14.00 11 7510205DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm xe hơi
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử xe hơi ≥ 17.00 ≥ 14.00 12 7510301DKD

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện gia dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống phân phối điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử ≥ 17.00 ≥ 14.00 13 7510302DKD

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ≥ 17.00 ≥ 14.00 14 7510303DKD

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và mạng lưới hệ thống mưu trí
– Chuyên ngành Thiết bị đo mưu trí ≥ 17.00 ≥ 14.00 15 7540204DKD

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang ≥ 17.00 ≥ 14.00 16 7540202DKD

Ngành Công nghệ sợi, dệt

≥ 16.00 ≥ 14.00 17 7540101DKD

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men
– Chuyên ngành Công nghệ dữ gìn và bảo vệ và chế biến thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm ≥ 17.00 ≥ 14.00 18 7810103DKD

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn ≥ 17.00

≥ 14.00

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ