Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ |
Niêm yết
|
Đăng ký KD |
Mốc lịch sử
|
Sự kiện |
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Thực phẩm Nông Sản xuất khẩu Sài Gòn |
Tên tiếng Anh
|
Saigon Export Foodstuffs and Agricultural Products JSC |
Tên viết tắt
|
AGREX SAIGON
|
Địa chỉ
|
58 Võ Văn Tần – P. 6 – Q. 3 – Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại
|
( 84.28 ) 3930 3186 |
Fax
|
( 84.28 ) 3872 5194 |
Email
|
[email protected]
|
Website
|
http://agrexland.com
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
108,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
10,800,000 |
Số CP đang LH
|
10,800,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động giải trí |
Mã số thuế
|
0301042973 |
GPTL
|
5674 / QĐ-UBND |
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0301042973
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
– Sản xuất thực phẩm và đồ uống – Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa – Sản xuất các sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện – Sản xuất hoá chất và các sản phẩm hoá chất – Mua bán, bảo dưỡng xe có động cơ và mô tô, xe máy, phụ tùng…
|
|
|
– Tiền thân là một doanh nghiệp Nhà nước được thành lập từ ngày 22 tháng 9 năm 1976 – Chuyển sang Công ty cổ phần theo Quyết định số 5674/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 của Ủy ban Nhân dân Thành phố và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/7/2006 với vốn điều lệ 50 tỷ đồng. – Ngày 29/06/2007, CTCP Thực phẩm Nông sản Xuất khẩu Sài Gòn chính thức được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận là Công ty đại chúng – Ngày 04/08/2015, Công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là AGX – Ngày 14/09/2015, ngày giao dịch đầu tiên của AGX trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 20,000 đồng/CP
|
Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Số 10 – Đường Bến Nghé – P. Tân Thuận Đông – Q.7 – Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|