Networks Business Online Việt Nam & International VH2

7 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l thông dụng nhất mới nhất 2023

Đăng ngày 15 February, 2023 bởi admin

Trong quá trình bắt đầu học tiếng Anh, việc học từ vựng hay thu nạp một vốn từ là quan trọng nhất. Bởi vì để có thể nghe nói đọc viết cũng như ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày thì bắt buộc chúng ta phải có từ vựng. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng củng cố đồng thời khám phá những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l thông dụng nhé. 

Xem thêm: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ k

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 15 chữ cái

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 14 vần âm

  • Lateralization: quá trình hóa đá

  • Latitudinarian: người latinh

  • Lasciviousness: sự dẻo dai

  • Landlessnesses: không có đất 

  • Legitimatizing: hợp pháp hóa

  • Lignifications: giải nghĩa

  • Lifelikenesses: sống động như thật

  • Lithologically: về mặt ngữ văn

  • Liberalization: tự do hóa

7 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l thông dụng nhất mới nhất

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 13 vần âm

  • Laughingstock: trò cười

  • Lackadaisical: thiếu kinh nghiệm

  • Lexicographer: nhà nghiên cứu từ vựng học

  • Lymphadenitis: viêm hạch

  • Lymphocytosis: tăng bạch cầu

  • Logicalnesses: tính logic

  • Lucrativeness: khả năng sinh lợi 

[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 12 vần âm

  • Longitudinal: theo chiều dọc

  • Lighthearted: nhẹ dạ cả tin

  • Laryngoscope: soi thanh quản

  • Listenership: thính giả

  • Labyrinthine: mê cung

  • Luminescence: phát quang

  • Liquefaction: hóa lỏng

  • Longshoreman: người làm ở hải cảng

  • Lexicography: từ điển học 

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 11 vần âm

  • Legislation: pháp luật, sự lập luận

  • Legislative: lập pháp, quyền lập pháp

  • Legislature: cơ quan lập pháp

  • Libertarian: người theo chủ nghĩa tự do

  • Linguistics: ngôn ngữ học

  • Lightweight: nhẹ cân

  • Loudspeaker: máy phát thanh, loa ngoài

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 10 chữ cái

  • Leadership: khả năng lãnh đạo

  • Literature: văn chương

  • Laboratory: phòng thí nghiệm

  • Likelihood: khả năng xảy ra

  • Legitimate: hợp pháp, đích tôn

  • Limitation: sự hạn chế, giới hạn

  • Liberation: sự tự do, phóng thích

  • Linguistic: ngôn ngữ, thuộc về ngôn ngữ học

  • Lieutenant: trung úy

  • Locomotive: đi du lịch

  • Lighthouse: ngọn hải đăng

  • Liberalism: chủ nghĩa tự do

  • Locomotion: sự chuyển động, sự vận động 

  • Lymphocyte: tế bào

  • Letterhead: bìa thư

  • Legitimize: hợp pháp hóa

  • Linerboard: tấm lót

  • Lamentable: than thở, đáng thương, tội nghiệp

  • Liberalize: tự do hóa

  • Landlocked: ở giữa đất liền

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 9 vần âm

  • Liability: trách nhiệm pháp lý

  • Landscape: phong cảnh 

  • Lifestyle: cách sống

  • Legendary: huyền thoại

  • Liquidity: tính trong suốt

  • Literally: theo nghĩa đen

  • Logistics: hậu cần, theo dõi hậu cần, công ty hậu cần

  • Lucrative: sinh lợi

  • Lightning: tia chớp

  • Luxurious: sang trọng

  • Leasehold: nhà cho mướn, cho thuê

  • Localized: chậm chân tại chỗ, bản địa

  • Limestone: đá vôi

  • Lunchtime: giờ ăn trưa

  • Ludicrous: lố bịch

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 8 vần âm

  • Language: ngôn ngữ

  • Learning: học tập

  • Location: vị trí

  • Literary: văn học

  • Lifetime: cả đời

  • Lighting: thắp sáng

  • Leverage: tận dụng

  • Landlord: chủ nhà, chủ quán

  • Likewise: tương tự, hơn nữa

  • Literacy: trình độ học vấn

  • Laughter: tiếng cười, cười ầm lên

  • Limiting: hạn chế, giới hạn

  • Landmark: phong cảnh

  • Lecturer: người giảng dạy, giảng viên

  • Luncheon: bữa ăn trưa, tiệc trưa

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 7 vần âm

  • Leading: sự chỉ huy, dẫn đầu

  • Limited: giới hạn

  • Library: thư viện

  • Leisure: rảnh rỗi, giải trí

  • Loyalty: lòng trung thành

  • Logical: hợp lý

  • License: giấy phép, sự cho phép

  • Landing: đổ bộ, lên bờ

  • Listing: sự lắng nghe, danh sách

  • Lasting: bền vững, sự trường cửu

  • Leather: da

  • Lecture: bài học, cuộc diễn thuyết

  • Leasing: cho thuê, giao kết

  • Lengthy: dài dòng

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 6 vần âm

  • Little: ít

  • Leader: thủ lĩnh, người chỉ huy

  • Likely: có khả năng, có lẽ thật

  • Letter: chữ cái

  • Latest: muộn nhất

  • Living: cuộc sống

  • Launch: ra mắt

  • League: liên đoàn, liên minh

  • Length: chiều dài

  • Latter: sau này, chỉ vật sau cùng

  • Labour: nhân công, lao động

  • Losing: thua, thất lạc

  • Linked: đã liên kết

  • Liquid: chất lỏng, êm ái

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 5 vần âm

  • Local: địa phương, bản địa

  • Large: lớn, rộng rãi

  • Level: trình độ, cấp bậc

  • Lower: thấp hơn, giảm bớt

  • Light: ánh sáng

  • Later: sau đó

  • Legal: hợp pháp, thuộc về pháp luật

  • Leave: rời đi 

  • Learn: học tập

  • Links: liên kết

  • Least: ít nhất, nhỏ nhất

  • Limit: giới hạn

  • Lease: cho thuê

  • Lunch: bữa trưa

  • Lucky: may mắn

  • Laugh: cười, cười rộ lên

  • Lover: người yêu

  • Liver: gan

  • Lobby: phòng chờ, sảnh đợi

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

TÌM HIỂU NGAY

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 4 chữ cái

  • Like: thích

  • Look: nhìn

  • Long: dài

  • Last: cuối cùng

  • Loan: khoản vay, tiền vay mượn

  • Love: tình yêu

  • List: danh sách

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ l có 3 vần âm

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Source: https://vh2.com.vn
Category : Cơ Hội