Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Trọn bộ 70+ từ vựng tiếng Anh về đồ uống – Hack Não

Đăng ngày 09 December, 2022 bởi admin
Khá chắc là các bạn đều đã tối thiểu một lần nhìn thấy tên loại đồ uống nào đó bằng tiếng Anh ở trong nhà hàng quán ăn, quán cafe, hoặc khi đi ẩm thực ăn uống. Thậm chí ở một số ít nhà hàng quán ăn Tây “ chanh xả ”, tất cả chúng ta còn không thấy có chữ dịch tiếng Việt luôn. Vậy để hoàn toàn có thể tự tin mua đồ uống ở mọi nơi, hãy cùng Hack Não bổ trợ từ vựng tiếng Anh về đồ uống thông dụng nhất nhé !

I. Tổng hợp 70 từ vựng tiếng Anh về đồ uống thông dụng

Đồ uống trong tiếng Anh được gọi chung là “ beverages ” hoặc “ drinks ” .

Ví dụ

Let’s have some drinks!
Hãy đi uống gì đó đi. 

This store do not sell alcoholic beverages.
Cửa hàng nè không có bán đồ có cồn đâu. 

Hot beverages include tea, coffee, and hot chocolate.
Đồ uống nóng bao gồm trà, cà phê và socola nóng. 

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về đồ uống cụ thể hơn dành cho bạn .
tu vung tieng anh ve do uong 1

1. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống nói chung

Cùng tìm hiểu và khám phá các loại đồ uống cơ bản nhất trong tiếng Anh là gì nhé !

Water nước
Mineral water nước khoáng
Juice nước hoa quả

*Chỉ cần thêm tên loại hoa quả vào đằng trước là được nha.
Ví dụ: Apple juice, Orange Juice

Splash nước ép
Soda nước ngọt có gas
Smoothie sinh tố
Milk sữa
Milkshake sữa lắc
Hot chocolate cacao nóng
Lemonade nước chanh tây
Cola nước cô-la

2. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – cafe

Coffee cafe
Americano cafe đen pha nước
Latte cafe sữa
Cappuccino cafe sữa bọt
Espresso cafe đen nguyên chất
Macchiato cafe bọt sữa
Mocha cafe sữa rắc bột ca-cao
Decaf coffee cafe lọc caffein
Egg coffee cafe trứng
Phin coffee cafe phin
Weasel coffee cafe chồn

3. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – trà

Bữa trà chiều sang chảnh ở trời Anh thật là xịn xò phải không ? Học trước 1 số ít từ vựng tiếng Anh về đồ uống trà để sẵn sàng chuẩn bị trước cho ngày đẹp trời ấy .

Tea trà ( chè )
Green tea trà xanh
Black tea trà đen
Milk tea trà sữa
Fruit tea trà hoa quả
Herbal tea trà thảo mộc
Iced tea trà đá

4. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

Đồ uống có cồn hay còn gọi là các đồ uống có pha thêm với rượu, thường được Giao hàng trong các nhà hàng quán ăn, quán pub, …
tu vung tieng anh ve do uong 2

Alcoholic drink đồ uống có cồn
Wine rượu vang
Ale bia tươi
Aperitif rượu khai vị
Beer bia
Brandy rượu bren-đi
Champagne sâm-panh
Cider rượu táo
Cocktail cocktail – đồ uống pha bằng rượu mạnh với nước hoa quả
Gin rượu gin
Lager bia vàng
Lime cordial rượu chanh
Liqueur rượu mùi
Tequila rượu tê-qui-la, rượu mạnh từ một thứ cây nhiệt đới gió mùa
Martini rượu mác-ti-ni
Red wine rượu vang đỏ
Rosé rượu nho hồng
Rum rượu rum
Shandy bia pha nước chanh

Sparkling wine

rượu có ga
Vodka rượu vodka
Whisky rượu Whisky
White wine rượu vang trắng

Trong các nhà hàng quán ăn, có nhiều loại đồ uống có cồn với công thức pha riêng và cũng được đặt các tên riêng, nghe “ ngầu ” hơn và có cảm hứng hơn rất nhiều .

Mojito đường, nước chanh, soda, bạc hà, rượu rum trắng
Manhattan rượu đắng, rượu vermouth ngọt và rượu whiskey
Margarita rượu tequila, nước chanh, rượu cam, muối
Long Island Iced Tea rượu vodka, rượu tequila, rượu rum nhẹ, rượu cam, rượu gin, cola
Pina Colada rượu rum, kem dừa hoặc sữa dừa, nước dứa
Tequila Sunrise rượu tequila, nước cam, si rô lựu
Blue Hawaii rượu rum, nước dứa, rượu hương cam, có vị chua ngọt
Bloody Mary rượu vodka, nước cà chua, 1 số ít gia vị như hương cỏ, ô liu, muối, nước chanh, …

5. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – đồ đi kèm

Đường Sugar
Trân châu đen Pearl / Bubble
Trân châu trắng White pearl
Trân châu đường đen Black sugar bubble
Kem sữa Milk foam
Kem cheese Cream cheese
Socola lỏng Brown mix
Thạch Jelly
Thạch Pudding Pudding
Thạch rau câu Grass Jelly
Thạch lô hội Aloe Vera
Đậu đỏ Red bean

II. Mẫu câu tiếng Anh về đồ uống sử dụng ở hàng quán

Nếu chỉ đọc tên đồ uống thì nhân viên cấp dưới cũng hiểu đó, nhưng thế thì khá bất lịch sự và biết đâu họ sẽ pha cho bạn một món đồ “ dở ẹc ”. Vậy nên ngoài từ vựng tiếng Anh về đồ uống, hãy học thêm một số ít mẫu câu để “ order ” đồ thuận tiện hơn nhé .
tu vung tieng anh ve do uong 3

1. Khách hàng và mẫu câu tiếng Anh về đồ uống

I’ll have a cup of peach tea.
Tôi sẽ uống trà đào.

I would like herbal tea, please.
Cho tôi trà thảo dược. 

We’d like to order 1 black coffee and 1 avocado smoothie.
Chúng tôi muốn một cà phê đen và một sinh tố bơ.

Add pudding and cream cheese for me, please.
Cho thêm pudding và kem phô mai cho tôi nhé. 

What do you recommend for me?
Bạn gợi ý món nào cho tôi không?

Could I have another glass of cider, please.
Cho tôi thêm một ly rượu táo với

Can I have this drink with no sugar?
Cho tôi một phần đồ uống này không đường nhé!

Same again, please.
Cho tôi một cốc nữa giống thế.

What’s Bloody Mary exactly?
Bloody Mary là đồ uống gì vậy?

Does this have any alcohol in it?
Đồ này có chứa cồn không?

This isn’t what I ordered.
Đây không phải cái tôi đã gọi

Can I get the bill please?
Tính tiền cho tôi nhé?

2. Nhân viên Giao hàng và mẫu câu tiếng Anh về đồ uống

Are you ready to order?
Quý khách có muốn gọi đồ bây giờ không?

Can I take your order?
Quý khách muốn gọi món gì?

What can I get for you?
Tôi có thể lấy gì cho bạn?

You could try…..
Bạn có thể thử…

Would you like a brownie with that?
Quý khách có muốn dùng thêm một phần bánh socola với đồ uống không?

Do you want a double?
Bạn muốn 2 ly không?

Is it for here or to go?/Drink in or take-away?
Quý khách uống ở đây hay mang về ạ?

I don’t think we have any more pearls left.
Tôi không nghĩ là chúng tôi còn trân châu.

I’m sorry, but the Espresso is finished.
Can you change your order please?

Xin lỗi quý khách nhưng cà phê đen nguyên chất hiện đang hết.
Quý khách có thể đổi món khác được không?

This drink is served hot only.
Đồ uống này chỉ có nóng thôi ạ.

Your order is ready in 5 minutes.
Đồ của bạn sẽ có sau 5 phút.

Please wait in ten minutes.
Vui lòng đợi trong 10 phút.

III. Hội thoại mẫu chứa từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Thời đại 4.0, ta hoàn toàn có thể gọi đồ uống về nhà, đến lớp, đến chỗ làm, … thay vì phải lóc cóc đến nhà hàng quán ăn theo cách truyền thống lịch sử. Hãy thử xem một số ít hội thoại quen thuộc trong các trường hợp này, có sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống xem sao nhé !
tu vung tieng anh ve do uong 4Hôm nay là thứ 7, chúng mình cùng đi … uống nước!

Hội thoại 1

A: Does anyone want a drink?
B: Are you ordering something?
A: Yeah I need some coffee.
B: Hmmm so order for me a small latte, please.
A: One small latte, check.
C: Hey, do they serve milk tea?
A: Let me see. Hmmm, no, There are herbal tea and fruit tea but not milk tea.
C: That’s fine. I want a cup of herbal tea, please. Add some black pearls if they have.
A: Okay. I will note down. Anyone else?

A: Có ai muốn uống gì không?
B: Ông định đặt đồ gì à?
A: Ừa tôi cần chút cà phê.
B: Hmmm vậy đặt cho tôi một tách cà phê sữa nhé.
A: Một cà phê sữa, ô kê.
C: Hey, ở đó có trà sữa không?
A: Để coi. Hmmm không có rồi. Có trà thảo mộc và trà hoa quả, nhưng không có trà sữa.
C: Cũng được. Tôi muốn một cốc trà thảo mộc. Cho thêm chút trân châu đen nếu có nha.
A: Okay tôi sẽ ghi lại. Còn ai nữa không?

Hội thoại 2

A: Let’s go to the newly opened pub this weekend!
B: Hmmm personally I don’t like alcoholic drinks. It’s not good for our health.
A: Yep I know. That’s good. However a cocktail is a must-try drink.
B: Oh. I used to try Pina Colada. It’s a type of cocktails, isn’t it?
A: Sure. It’s made with rum, cream of coconut or coconut milk, and pineapple juice, usually served either blended or shaken with ice. Perfect for the summer.
A: So? Come with me once. It’s fine. There are also fruit juices and smoothies. The bill is on me!
B: Really? Okay. Free things are the best. 

A: Cùng đi tới quán pub mới mở cuối tuần này đi!
B: Hmmm tôi không thích đồ uống có cồn, nó không tốt cho sức khỏe.
A: Tôi biết. Tốt đấy. Tuy nhiên đối với tôi thì cốc-tai là đồ uống không thể không thử.
B: Ồ. Tôi từng uống Pina Colada. Đó là một loại cốc-tai, phải không?
A: Đương nhiên rồi. Nó được làm ra bởi rượu rum, kem dừa hoặc sữa dừa, nước dứa ép và thường được thêm đá hoặc đá xay.
B: Nghe hay đấy.
A: Sao nào? Đi với tôi một lần đê. Cũng có cả nước hoa quả và sinh tố nữa. Tôi bao!
B: Thật hả? Được rồi. Bao thì đi, đồ miễn phí luôn tuyệt mà!  

Hội thoại 3

A: Hello, sir. Are you ready to order?
B: What do you recommend for me?
A: Would you like coffee, tea or an alcoholic drink?
B: I would like a glass of wine.
A: Oh. So you could try sparkling wine. Our pub is famous for that.
B: Sounds good. I’ll have it.
A: Please wait in five minutes. Would you like peanuts with that?
B: No thanks.

A: Quý khách có muốn gọi đồ luôn không ạ?
B: Bạn đề xuất đồ uống nào cho tôi không?
A: Bạn muốn dùng cà phê, trà hay đồ uống có cồn?
B: Tôi muốn một ly rượu.
A: Ồ, vậy bạn có thể thử rượu có ga. Quán pub chúng tôi nổi tiếng vì loại đó.
B: Được. Tôi sẽ thử nó.
A: Vui lòng đợi 5 phút nhé. Quý khách có muốn dùng thêm một phần đậu phộng với đồ uống đó không?
B: Không cảm ơn.

IV. Bài tập từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Chọn từ vựng tương ứng với các hình ảnh sau đây :
Tu vung tieng Anh ve do uong bai tap

herbal tea cocktail mineral water cappuccino
sparkling wine milk tea juice ordering

Luyện não chút đi rồi hãy xem đáp án nha !

Đáp án

Kéo thêm nữa là tới đáp án rồi đó !
Nói trước rồi nha ! Ngay dưới này là đáp án đó bạn đọc ơi !

  1. juice
  2. milk tea
  3. cappuccino
  4. cocktail
  5. ordering
  6. herbal tea
  7. sparkling wine
  8. mineral water

V. Kết bài

Trong bài viết này, Hack Não đã phân phối 70 từ vựng tiếng Anh về đồ uống thông dụng nhất, kỳ vọng đã đủ để bạn đọc hiểu những chiếc menu “ Tây Tây ” và gọi món thuận tiện nhé .
Hack Não chúc bạn học tốt và luôn nhớ rằng :

| Mỗi khi nản chí, hãy nhớ lý do bạn bắt đầu.

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ẩm Thực