Networks Business Online Việt Nam & International VH2

BÀI 13: BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL – https://vh2.com.vn

Đăng ngày 23 June, 2022 bởi admin
Một phần của tài liệu TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH TIN HỌC 12BÀI 13 : BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL

3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4 Chọn các bảng sẽ liên kết

BÀI 13: BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của người
dùng

C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị đổi khác ngoài ý muốnD. Khống chế số người sử dụng CSDL

Câu 2: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

A. Phân quyền truy vấn, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén tài liệu, lưu biên bản .
B. Phân quyền truy vấn, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén tài liệu, chủ trương và ý thức, lưu biên bản, thiết lập mật khẩu
C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén tài liệu, chủ trương và ý thức, lưu biên bản .
D. Phân quyền truy vấn, nhận dạng người dùng ; mã hoá thông tin và nén tài liệu ; chủ trương và ý thức ; lưu biên bản .

Câu 3: Bảo mật CSDL:

A. Chỉ chăm sóc bảo mật tài liệu B. Chỉ chăm sóc bảo mật chương trình xử lí tài liệu
C. Quan tâm bảo mật cả tài liệu và chương trình xử lí tài liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật ứng dụng .

Câu 4: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?

A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị đổi khác ngoài ý muốn B. Có thể thực thi bảo mật bằng giải pháp phần cứng
C. Hiệu quả của bảo mật chỉ nhờ vào vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng
D. Hiệu quả bảo mật nhờ vào rất nhiều vào các chủ trương, chủ trương của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng .

Câu 5: Bảng phân quyền cho phép :

A. Phân các quyền truy vấn so với người dùng B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL .
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng người tiêu dùng truy vấn mạng lưới hệ thống. D. Đếm được số lượng người truy vấn mạng lưới hệ thống .

Câu 6: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

A. Người dùng B. Người viết chương trình ứng dụng .
C. Người quản trị CSDL. D. Lãnh đạo cơ quan .

Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. Bảng phân quyền truy vấn cũng là tài liệu của CSDL
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy vấn khác nhau để khai thác tài liệu cho các đối tượng người tiêu dùng người dùng khác nhau
C. Mọi người đều hoàn toàn có thể truy vấn, bổ trợ và đổi khác bảng phân quyền D. Bảng phân quyền không ra mắt công khai minh bạch cho mọi người biết

Câu 8: Nhận dạng người dùng là chức năng của:

A. Người quản trị. B. CSDL
C. Hệ quản trị CSDL D. Người đứng đầu tổ chức triển khai .

Câu 9: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có:

A. Đọc dữ liệu. B. Xem, bổ trợ, sửa, xóa và không truy vấn tài liệu

C. Thêm dữ liệu D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu.

Câu 10: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh.
Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL.
Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.

B. HS : Xem ; GVBM : Xem, Bổ sung, sửa, xóa ; BGH : Xem, Bổ sung. C. HS : Xem ; GVBM : Xem, Bổ sung, sửa, xoá ; BGH : Xem .
D. HS : Xem, Xoá ; GVBM : Xem, Bổ sung, sửa, xoá ; BGH : Xem, Bổ sung, sửa, xoá .

Câu 11: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá
thông tin cần phải:

A. Không được đổi khác để bảo vệ tính đồng nhất. B. Chỉ nên biến hóa nếu người dùng có nhu yếu .
C. Phải liên tục biến hóa để tằng cường tính bảo mật .

Câu 12: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người
ta còn dùng các cách nhận dạng nào sau đây:

A. Hình ảnh B. Âm thanh
C. Chứng minh nhân dân. D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký
điện tử .

Câu 13: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

A. Hình ảnh. B. Chữ ký .
C. Họ tên người dùng. D. Tên thông tin tài khoản và mật khẩu .

Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên
bản hệ thống?

A. Lưu lại số lần truy vấn vào mạng lưới hệ thống .
B. Lưu lại thông tin của người truy vấn vào mạng lưới hệ thống. C. Lưu lại các nhu yếu tra cứu mạng lưới hệ thống .
D. Nhận diện người dùng để phân phối tài liệu mà họ được phân quyền truy vấn .

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá thông tin?

A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên tàng trữ dưới dạng mã hoá. B. Mã hoá thông tin để giảm năng lực rò rỉ thông tin .
C. Nén dữ liệu cũng góp thêm phần tăng cường tính bảo mật của tài liệu. D. Các thông tin sẽ được bảo đảm an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá .

Câu 16: Câu nào sai trong các câu dưới đây?

A. Hệ quản trị CSDL không phân phối cho người dùng cách đổi khác mật khẩu B. Nên định kì đổi khác mật khẩu
C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường năng lực bào vệ mật khẩu
D. Hệ quản trị CSDL cung ứng cho người dùng cách biến hóa mật khẩu

Câu 17: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ
thống?

A. Cho biết số lần truy vấn vào mạng lưới hệ thống, vào từng thành phần của mạng lưới hệ thống, vào từng nhu yếu tra cứu, …
B. Cho thông tin về 1 số ít lần update sau cuối
D. Lưu lại các thông tin cá thể của người update

Câu 18: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A.Thường xuyên sao chép tài liệu B.Thường xuyên biến hóa các tham số của mạng lưới hệ thống bảo vệ

C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

ĐÁP ÁN:

1D 2D 3C 4C 5A 6C 7C 8C 9D 10C

Source: https://vh2.com.vn
Category: Bảo Mật