Điều tra xu thế sản xuất kinh doanh thương mại ( SXKD ) hàng quý gồm có 6.500 doanh nghiệp ngành công nghiệp chế biến, sản xuất và 6.600 doanh...
Tiếng anh chuyên ngành Gia công cơ khí- Machining – Lập trình vận hành máy CNC
Gia công cơ khí- Machining
MACHINING – GIA CÔNG CƠ KHÍ
– Cutting : sự cắt gọt
– Cutting tool : dụng cụ cắt gọt
– Workpiece : chi tiết cụ thể gia công
– Machined surface : mặt phẳng đã được gia công
– Transient surface : mặt phẳng chuyển tiếp
– Allowance for machining : dung sai được cho phép để gia công
– Chip : phoi
– Free cutting : cắt tự do
– Restrained cutting : cắt số lượng giới hạn
– Cutting edge : lưỡi cắt
– Major cutting edge : lưỡi cắt chính
– Minor cutting edge : lưỡi cắt phụ
– Nose, corner : đầu lưỡi
– Face : mặt trước
– Flank : mặt sau
– Cutting conditions : chính sách cắt
– Primary mation ; cutting motion : hoạt động cắt
– Cutting speed : vận tốc cắt
– Feed motion : hoạt động ăn dao
– Feed : ăn dao
– Continuous feed : ăn dao liên tục
– Longitudinal feed : ăn dao dọc
– Cross-feed : ăn dao ngang
– Feed per revolution : ăn dao vòng
– Feed per tooth : ăn do / răng
– Intermittent feed : ăn dao gián đoạn
– Feed per double stroke : ăn dao / hành trình dài kép
– Depth of cut : chiều sâu cắt
– Undeformed chip thickness : chiều dày phoi không biến dạng
– Cross-sectional area of uncut chip : tiết diện ngang của phoi
– Tool cutting edge plane : mặt phẳng cắt của dao
– Cutting edge orthogonal plane : mặt phẳng chéo của lưỡi dao
– Tool angles : những góc của dao cắt
– Tool rake : góc trước
– Tool clearance : góc sau
– Wedge angle : góc chem .
– Angle of cutting : góc cắt
– Tool cutting edge angle : góc lưỡi cắt
– Nose angle ; corner angle : góc đỉnh
– Nose radius, corner radius : nửa đường kính đỉnh
– Cutting edge radius : nửa đường kính lưỡi cắt
– Positive rake : góc nghiêng dương
– Negative rake : góc nghiêng âm
– Tool cutting edge inclination : độ nghiêng của lưỡi cắt
– Chip contraction : sự co phoi
– Continuous chip : phoi liên tục
– Discontinuous shearing segment chip : phoi vòng không liên tục
– Discontinuous breaking segment chip : phoi vòng gãy
– Built-up edge : mép cuộn
– Coolant : sự làm nguội phoi
– Cutting force : lực cắt
– Axial component of cutting force : thành phần dọc trục của lực cắt
– Radial component of cutting force : thành phần hướng kính của lực cắt
– Tool wear : sự mòn dụng cụ
– Wear land : vùng bị mòn
– Wear crater : vùng mòn khuyết
– Limit value of wear : giá trị số lượng giới hạn của độ mòn
– Tool life : tuổi bền dụng cụ
– Fixture : sự kẹp chặt
– Locating : sự xác định
– Locate : xác định
– Locating element : thành phần xác định
– Three-point locating element : thành phần xác định 3 điểm
– Two – point locating element : thành phần xác định 2 điểm
– Single – point locating element : thành phần xác định 1 điểm– Fixed support: gối tựa cố định
– Adjustable tư vấn : gối tựa kiểm soát và điều chỉnh
– Supporting pin : chôt đỡ ’
– V-block : khối V
– Diamond pin : chốt hình thoi
– Clamping : sự kẹp chặt
– Clamp : kẹp chặt
– Clamping device : dụng cụ đồ gá kẹp
– Screw clamp : kẹp bằng vít
– Slotted washer : vòng đệm có rãnh
– Swinging clamp : kẹp lắc
– Strap clamp : kẹp kiểu vòng
– Spherical washer : vòng đệm cầu
– Eccenatric clamp : kẹp lệch tâm
– Air-operated clamping device : thiết bị kẹp chặt dùng khí nén
– Metal-cutting machine tool, universal machine : máy công cụ, máy cắt sắt kẽm kim loại
– Universal machine tool, universal machine : máy công cụ vạn năng
– Special machine tool, special machine : máy công cụ chuyên dùng
– Semi-automatic machine : máy công cụ bán tự động hóa
– Hand loading : cấp phôi bằng tay
– Semi-automatic machining cycle : chu kỳ luân hồi gia công bán tự động hóa
– Hand unloading : lấy mẫu sản phẩm bằng tay
– Automatic machine tool, automatic machine : máy công cụ tự động hóa
– Automatic loading device : thiết bị cấp phôi tự động hóa
– Automatic cycle control device : thiết bị trấn áp chu kỳ luân hồi tự động hóa
– Magazine : nơi trữ phôi
– Hopper-type loading device : thiết vị cấp phôi kiểu phễu
– Hopper : phễu cấp phôi
– Sepatator : bộ phân loại
– Chute : máng trượt
– Feeder : máng cấp phôi
– Transfer line : đường truyền
– Step-by-step conveyer : băn chuyền kiểu bước
– Transfer bar : thanh truyền
– Transfer finger : cữ chặn
– Clamp hook : móc kẹp
– Numerical control-NC : trấn áp bằng chương trình số
– Program : chương trình
– Tape punch : thiết bị đục lỗ
– Numerically controlled machine-tool-NC machine-tool : máy công cụ chương trình số
– Machine-tool numerical control unit : đơn vị chức năng NC của máy
– Positioning NC system : mạng lưới hệ thống NC vị trí
– Step motor : động cơ theo bước
– Feed back sensing head : đầu ghi hồi chuyền
– Contouring NC system : mạng lưới hệ thống NC chu vi
– Machining centre : tâm gia công
– Toot magazine : nơi trữ dụng cụ dao cắtPLANING, SHAPING, SLOTTING – BÀO THẲNG, BÀO RÃNH
– Planning or shaping : sự bào phẳng
– Plane or shape : bào phẳng
– Planning tool or shaping tool : dao, dụng cụ bào
– Planer or shaper : máy bào
– Crossrail : cần xoay ngangBROACHING – SỰ CHUỐT
– Pull broaching, broaching : sự chuốt kéo
– Internal broaching : chuốt lỗ
– Surpace broaching : sự chuốt mặt phẳng
– Profile-cut broaching : chuốt theo biên dạng
– Progressive-cut : sự chuốt dẫn tiến
– Generation-cut broaching : chuốt theo đường sinh
– Circular broaching : dao chuốt lỗ
– Pull end : đầu kéo
– Cutting section : phần cắt
– Sizing section, finishing section : phần định cở, kích cỡ
– Pear pilot : cán sau– Pear support: chuôi sau
– Keyway broach : dao chuốt rãnh then
– Push broach : chốt đẩy
– Broaching machine : máy chuốt
Source: https://vh2.com.vn
Category : Chế Tạo