Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Bỏ túi từ vựng tiếng Hàn về đồ uống hữu ích

Đăng ngày 09 December, 2022 bởi admin

Nếu bạn muốn đi du lịch đến xứ sở Kim Chi thì chắc hẳn sẽ không thể bỏ qua các quán ăn uống ở đó. Sau đây là một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến đồ uống mà Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans sẽ giúp bạn ghi nhớ, hy vọng bạn sẽ không còn bỡ ngỡ t khi đi du lịch tại Hàn Quốc. 

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong

Từ vựng tiếng Hàn về đồ uống

1. 후식 : món tráng miệng
2. 커피 : cà phê
3. 블랙커피 : cà phê đen
4. 밀크커피 : cà phê sữa
5. 차 : trà
6. 냉차 : trà đá

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong
7. 녹차 : trà xanh
8. 우유 : sữa
9. 코코아 : cacao
10. 오렌지주스 : cam vắt
11. 레몬수 : nước chanh
12.(코코) 야자수 : nước dừa
13. 광천수 : nước khoáng
14. 한천 : rau câu
15. 술 : rượu

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong
16. 포도주 : rượu vang
17. 칵테일 : cocktail
18. 사과즙 : rượu táo
19. 맥주 : bia
20. 주스: nước hoa quả
21. 온수/ 뜨거운 물: nước nóng
22. 냉수/ 차가운 물: nước lạnh
23. 탄산음료: đồ uống có ga

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong
24. 요구르트: sữa chua
25. 아이스크림: kem
26. 가벼운 음식물: giải khát
27. 튀기다: chiên
28. 찌다: hấp, chưng
29. 삶다: luộc
30. 요리하다: nấu

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong
31. 굽다: nướng
32. 이쑤시개: tăm xỉa răng
33. 젓가락: đôi đũa
34. 칼: dao
35. 포크: nĩa
36. 컵: tách
37. 잔: ly, cốc
38. 숟가락: thìa
39. 그릇: bát

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong
40. 후라이팬: chảo
41. 주걱: thìa sới cơm
42. 접시: đĩa
43. 냄비: nồi
44. 도마: thớt

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong
45. 전기밥통: nồi cơm điện
46. 가스레인지: bếp ga
47. 믹서기: máy xay sinh tố
48. 전자 레인지: lò vi sóng

tu-vung-tieng-han-ve-do-uong

Mời uống rượu tiếng Hàn

Mẫu câu mời uống rượu bằng tiếng Hàn

  1. 건배 ! Cạn ly, dô !
  2. 원샷 원샷 ! Trăm Xác Suất nha ! Uống hết luôn nha .
  3. 한 명씩 돌려마시자 Uống theo vòng từng người một nha .

moi-uong-ruou-tieng-han

  1. 먼저 마셔요. Anh uống trước đi .
  2. 우리의 건강을 위하여 ! Chúc sức khỏe thể chất !
  3. 우리의 우정을 위하여 ! Chúc cho tình bạn của tất cả chúng ta !

moi-uong-ruou-tieng-han

  1. 제가 따라 드리겠습니다 Để tôi rót rượu cho anh .
  2. 마지막 한잔 할까요 ? Làm ly sau cuối nào ?
  3. 좀 더 마시겠습니까 ? Anh muốn uống thêm nữa không ?
  4. 한 잔 더 하겠습니다 Tôi muốn uống thêm một chén nữa .
  5. 해 뜰 때까지 마시자 ! Uống tới sáng luôn nhé !
  6. 잔 들자 ! nâng ly nào !
  7. 짠 ! ( vừa nói vừa cụng ly ) – Cạn ly nào !
  8. 저는 술고래입니다. Tôi là sâu rượu .
  9. 술을 얼마나 자주 마시나요 ? Anh có tiếp tục uống rượu không ?

moi-uong-ruou-tieng-han

Cách khước từ khi ai đó mời rượu

  1. 더 이상 술을 마시지 않습니다. Tôi không uống nữa đâu .
  2. 저는 취한 것 같습니다. Có vẻ như tôi bị say rồi .
  3. 저는 금주 중입니다. Tôi đang bỏ rượu .
  4. 많이 못 마셔요 Tôi không uống nhiều được .
  5. 위가 아파서 술을 못 마십니다. Vì tôi đau dạ dày nên tôi không uống rượu được .

moi-uong-ruou-tieng-han

  1. 이제부터 술을 끊겠습니다. Từ giờ đây tôi sẽ bỏ rượu .
  2. 저는 이미 술을 끊었습니다. Tôi đã bỏ rượu rồi .
  3. 저는 가끔씩 술을 마십니다. Thỉnh thoảng tôi uống rượu .
  4. 전혀 술을 마시지 않습니다. Tôi không bao giờ uống rượu.

  5. 저는 술이 약합니다. Tôi uống rượu kém lắm .

moi-uong-ruou-tieng-han

Mời uống nước bằng tiếng Hàn

물을 마시십시오 [ mul-eul ma-si-sib-si-o ] : mời ngài dùng nước .Câu này dùng khi mời người lớn hơn hoặc người có cấp bậc cao hơn .

 Mời uống nước trong trường hợp mời kính trọng, ít thân mật:

moi-uong-nuoc-bang-tieng-han

물을 마시세요 [ mul-eul ma-si-se-yo ] .Có thể dùng khi nói với những người ngang hàng, những người ít thân thiện .

Mời uống nước trong tiếng Hàn khi mời bạn bè, những người nhỏ hơn, người thân thiết thường dùng:

물을 마셔 [ mul-eul ma-syeo ] .

Một số câu hỏi, câu đề nghị gần giống như lời mời uống nước trong tiếng Hàn:

물을 마실래 ? [ mul-eul ma-sil-lae ] : có muốn uống nước không ?

moi-uong-nuoc-bang-tieng-han

맥주나 콜라를 마십니까 ? [ maek-ju-na kol-la-reul ma-sib-ni-kka ] : ngài muốn dùng bia hay nước ngọt ạ ?뭘 마시겠어요 ? [ mwol ma-si-gess-o-yo ] : bạn muốn uống gì ?오렌지 주스를 마실래요 ? [ o-len-ji ju-seu-reul ma-sil-lae-yo ] : uống nước cam nhé ?

moi-uong-nuoc-bang-tieng-han

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

hotline : 0947.688.883 – 0963.918.438

E-Mail : [email protected]

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Thành Phố Hà Nội : 101 Láng Hạ Đống Đa, TP. Hà Nội

Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế

Văn Phòng Thành Phố Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng

Văn Phòng Hồ Chí Minh 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ẩm Thực