Khắc phục nhanh chóng lỗi E-01 trên tủ lạnh Bosch https://appongtho.vn/tu-lanh-bosch-bao-loi-e01-cach-kiem-tra Tại sao mã lỗi E-01 xuất hiện trên tủ lạnh Bosch? Nguyên nhân và quy trình sửa lỗi E-01...
Bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Ngày nay, tiếng Thái ngày càng được yêu thích và phổ biến nhiều người học. Với những người muốn học tiếng Thái nhưng không biết bắt đầu từ đâu thì bài viết này sẽ dẫn đường cho bạn. Để có thể nghe nói đọc viết tiếng Thái thuần thục, việc bạn cần bắt đầu đầu tiên đó là học bảng chữ cái tiếng Thái.
Bạn muốn học tiếng Thái nhưng không biết bắt đầu từ đâu?
Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Tiếng Thái và tiếng Việt đều là ngôn ngữ đơn lập, từ được tạo nên bằng cách ghép các ký tự trong bảng chữ cái với nhau. Do đó để đọc và viết được tiếng Thái, việc bắt buộc đầu tiên là bạn phải học thuộc và phát âm chính xác các ký tự trong bảng chữ cái Thái. Khi đã thực sự hiểu và nhớ được cách viết cũng như cách phát âm các ký tự thì việc học tiếng Thái sẽ trở nên rất dễ dàng. Sau đây là giới thiệu đôi nét về bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu.
Bạn đang đọc: Bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Bảng vần âm tiếng Thái cho người mới bắt đầu có 44 phụ âm, cộng thêm 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. 16 trong số 44 phụ âm thực ra không thiết yếu vì chỉ có 28 phụ âm là cơ bản, còn lại là những phụ âm ghép. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh ( mái ệc, mái thô, mái tri, mái chặt-ta-wa ), thanh bằng không có dấu và 28 dấu nguyên âm .
Bảng vần âm tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Bảng phụ âm tiếng Thái và cách đọc
Lộ trình học bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu từ việc học bảng phụ âm tiếng Thái. Tiếng Thái có 44 phụ âm, tuy nhiên có 2 phụ âm không dùng nữa là ฃ và ฅ. 42 phụ âm còn lại chia làm 3 nhóm là phụ âm trung (9), phụ âm cao (10) và phụ âm thấp (23). Mỗi nhóm sẽ có mỗi quy tắc đọc khác nhau. Dưới đây là bảng phụ âm tiếng Thái và cách đọc.
Phụ âm trung
Tiếng Thái có 9 phụ âm trung .
Xem thêm : >> Bảng vần âm phụ âm tiếng Thái
Stt |
Ký tự |
Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
ก |
ko kày |
con gà |
2 |
จ |
cho chan |
cái đĩa |
3 |
อ |
o àng |
cái chậu |
4 |
ด |
đo đệc |
đứa trẻ |
5 |
ต |
to tào |
con rùa |
6 |
บ |
bo bai mái |
cái lá |
7 |
ป |
po pla |
con cá |
8 |
ฎ |
đo chá-đa |
mũ đội đầu chada |
9 |
ฏ |
to pạ-tạc |
cái giáo, lao |
Phụ âm cao
Tiếng Thái có 10 phụ âm cao là những chữ khi đọc có dấu hỏi .
Xem thêm : >> Bảng vần âm phụ âm tiếng Thái
Stt |
Ký tự |
Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
ข |
khỏ khày |
quả trứng |
2 |
ฉ |
chỏ chìng |
cái chũm chọe |
3 |
ห |
hỏ hịp |
cái hộp, hòm |
4 |
ผ |
phỏ phưng ^ |
con ong |
5 |
ฝ |
fỏ fả |
cái nắp, vung |
6 |
ส |
sỏ sửa |
con hổ |
7 |
ศ |
sỏ sả-la |
cái chòi |
8 |
ษ |
sỏ rư-xỉ |
thầy tu |
9 |
ถ |
thỏ thủng |
cái túi |
10 |
ฐ |
thỏ thản |
cái bệ, đôn |
Phụ âm thấp
Trừ 9 phụ âm trung và 10 phụ âm cao khi đọc có dấu hỏi thì còn lại là 23 phụ âm thấp trong tiếng Thái .
Xem thêm : >> Bảng vần âm phụ âm tiếng Thái
Stt |
Ký tự |
Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
ค |
kho khoai |
con trâu |
2 |
ท |
tho thá hản |
bộ đội |
3 |
ช |
cho cháng |
con voi |
4 |
ซ |
xò xô ^ |
dây xích |
5 |
พ |
pho phan |
cái khay kiểu Thái |
6 |
ฟ |
fo fan |
cái răng |
7 |
น |
no nủ |
con chuột |
8 |
ม |
mo má |
con ngựa |
9 |
ง |
ngo ngu |
con rắn |
10 |
ล |
lo ling |
con khỉ |
11 |
ว |
wo wẻn |
cái nhẫn |
12 |
ร |
ro rưa |
cái thuyền |
13 |
ย |
yo yắk |
khổng lồ, dạ-xoa |
14 |
ฆ |
kho rá-khăng |
cái chuông |
15 |
ฑ |
tho môn-thô |
nhân vật Montho ( Ramayana ) |
16 |
ธ |
tho thông |
lá cờ |
17 |
ฒ |
tho phu ^ – thau |
người già |
18 |
ฌ |
cho chơ |
cái cây |
19 |
ณ |
no nên |
nhà sư |
20 |
ญ |
yo yỉng |
phụ nữ |
21 |
ภ |
pho sẩm-phao |
thuyền buồm |
22 |
ฮ |
ho nốk-húk |
con cú |
23 |
ฬ |
lo chụ-la |
con diều |
Cách học bảng chữ cái tiếng Thái nhanh và hiệu quả
Để học tiếng Thái điều tiên quyết bạn cần làm là học thuộc và đọc đúng ký tự chữ cái tiếng Thái. Bởi việc ghép các ký tự là nền tảng để hình thành từ trong tiếng Thái. Tiếp theo đây, bài viết sẽ giới thiệu cho bạn cách học bảng chữ cái tiếng Thái nhanh và hiệu quả chỉ trong vòng 1 ngày nếu bạn chăm chỉ.
Cách học bảng vần âm tiếng Thái nhanh và hiệu suất cao
Chia theo nhóm phụ âm
Như đã trình diễn ở trên thì tiếng Thái có 44 phụ âm ( chỉ còn 42 ), chia làm 3 nhóm là phụ âm trung, phụ âm cao và phụ âm thấp. Mỗi nhóm phụ âm sẽ có quy tắc đọc riêng, nên việc nhớ đúng chuẩn những phụ âm thuộc nhóm nào sẽ giúp bạn đọc đúng từ tiếng Thái. Do đó, việc chia bảng vần âm thành nhóm phụ âm đóng vai trò rất quan trọng trong việc học bảng vần âm Thái cho người mới .
Có một mẹo nhỏ để việc học 3 nhóm phụ âm tiếng Thái trở nên thuận tiện đó là bạn hãy bắt đầu học thuộc lòng 9 phụ âm trung, rồi đến 10 phụ âm cao và tổng thể 23 phụ âm còn lại sẽ là phụ âm thấp .
Phụ âm |
Số lượng |
Ký tự |
Phụ âm trung |
9 |
ก จ อ ด ต บ ป ฎ ฏ |
Phụ âm cao |
10 |
ข ฉ ห ผ ฝ ส ศ ษ ถ ฐ |
Phụ âm thấp |
23 |
ค ท ช ซ พ ฟ น ม ง ล ว ร ย ฆ ฑ ธ ฒ ฌ ณ ญ ภ ฮ ฬ |
Chia theo nhóm có hình giống nhau
Bên cạnh việc chia bảng vần âm thành nhóm phụ âm, cũng có một cách để ghi nhớ vần âm tiếng Thái khá hay ho và hiệu suất cao đó là chia bảng vần âm theo nhóm có hình giống nhau .
Vì vần âm tiếng Thái là hệ chữ tượng hình, nếu chú ý hoàn toàn có thể thấy một số ít vần âm sẽ có sự tương đương nhất định về cách viết mà ta hoàn toàn có thể chia theo 8 nhóm như bảng sau đây :
Nhóm |
Ký tự |
Đặc điểm |
Nhóm 1 ( 8 chữ ) |
ก ภ ถ – ฌ ณ ญ – ฎ ฏ |
Có đầu gà giống nhau |
Nhóm 2 ( 4 chữ ) |
ข ช ซ ฆ |
Móc đơn hoặc móc đôi trên đầu giống nhau |
Nhóm 3 ( 5 chữ ) |
ค ศ ด – ต ฒ |
Vòng trong bậc ra hoặc bậc vô giống nhau |
Nhóm 4 ( 7 chữ ) |
ง ว ร – จ ฐ – ล ส |
Vòng ngoài đá ra hoặc đá vô giống nhau |
Nhóm 5 ( 3 chữ ) |
ฉ น ม |
Có 2 móc giống |
Nhóm 6 ( 5 chữ ) |
ผ ฝ – พ ฟ – ฬ |
Viết giống chữ W |
Nhóm 7 ( 4 chữ ) |
บ ป ษ ย |
Viết giống chữ U |
Nhóm 8 ( 6 chữ ) |
ท ฑ ธ – ห อ ฮ |
Việc học thuộc lòng bảng vần âm là điều tiên quyết cho người mới bắt đầu học tiếng Thái. Bởi đây là cơ sở để học tiếp những học phần tiếp theo. Với những ai yêu dấu tiếng Thái và mong ước học tiếng Thái, kỳ vọng bài viết sẽ đem lại nhiều điều hữu dụng cho bạn. Và nếu bạn chăm sóc đến những khóa học tiếng Thái, đừng ngần ngại hãy nhấc máy gọi ngay đến số 1900 7060 để được tư vấn những khóa học tiếng Thái từ Phuong Nam Education nhé !
Tags: bảng chữ cái tiếng Thái, bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu, bảng phụ âm tiếng Thái, bảng phụ âm tiếng Thái và cách đọc, cách học bảng chữ cái tiếng Thái nhanh và hiệu quả, học tiếng Thái, trung tâm học tiếng Thái, học tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Source: https://vh2.com.vn
Category : Cơ Hội