Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Tất tần tật về từ điển chuyên ngành cơ khí chế tạo máy – https://vh2.com.vn

Đăng ngày 11 January, 2023 bởi admin

Trong bài viết này Công ty dịch thuật chuyên nghiệp 123 Việt Nam sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng trong từ điển chuyên ngành cơ khí chế tạo máy được sử dụng nhiều nhất. Mời bạn cùng dịch thuật 123 tìm hiểu nội dung tiếp theo của bài viết này, để tìm hiểu những từ thông dụng được sử dụng nhiều nhất trong ngành cơ khí chế tạo máy nhé.

Tìm hiểu về từ điển chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

Từ điển chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
Xem thêm : Top # 7 bài hát được dịch nhiều nhất

Bất kỳ một chuyên ngành nào cũng có một cuốn từ điển chuyên ngành để trình làng thật cụ thể về những từ vựng thông dụng được sử dụng về chuyên ngành đó. Ví dụ như từ điển chuyên ngành y khoa, là trong cuốn từ điển sẽ ra mắt đến những từ, thuật ngữ chỉ dành riêng cho ngành y khoa. Từ điển chuyên ngành dùng cho ngành cơ khí chế tạo máy cũng vậy, trong cuốn từ điển này sẽ chỉ có những từ vựng nói về máy móc về cơ khí .

Trong tiếng Anh, từ mechanics có nghĩa là cơ khí, đây là dạng danh tính từ có nghĩa là thuộc về cơ khí. Ngành cơ khí chế tạo máy được đánh giá là từ vựng khá khó, nên việc học thuộc các từ vựng này cũng không dễ dàng gì. Việc tra từ điển sẽ mang lại nhiều lợi ích và giúp cho việc học từ vựng của bạn sẽ trở nên thuận tiện hơn.

Những từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất

Dưới đây là các từ vựng về các loại máy móc được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí mà bạn nên biết.

  1. Assembly jigs: đồ gá lắp ráp
  2. Automatic line: dây chuyền tự động
  3. Abrasive wear: sự mòn do mài
  4. Arc weld: hàn hồ quang
  5. Brasive machine: máy gia công mài
  6. Lathe bed: Băng máy
  7. Lathe dog: Tốc máy tiện
  8. Lathe: máy tiện
  9. Cross slide: Bàn trượt ngang
  10. Carriage: Bàn xe dao
  11. Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
  12. Tailstock: Ụ sau
  13. Saddle: Bàn trượt
  14. Tool holder: Đài dao
  15. Headstock: Ụ trước
  16. Speed box: Hộp tốc độ
  17. Dividing head: Ụ phân độ
  18. Lead screw: Trục vít me
  19. Feed (gear) box: Hộp chạy dao
  20. Feed shaft: Trục chạy dao
  21. Lead screw: Trục vít me

Xem thêm: 20 câu đố tiếng Anh 

Những thuật ngữ chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

  1. Chuck: Mâm cặp
  2. Main spindle: Trục chính
  3. Four- jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
  4. Three- jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
  5. Jaw: Chấu kẹp
  6. Steady rest: Luy nét cố định
  7. Rest: Luy nét
  8. Hand wheel: Tay quay
  9. Follower rest: Luy nét di động
  10. Lathe center: Mũi tâm
  11. Hand wheel: Tay quay
  12. Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
  13. Dog plate: Mâm cặp tốc
  14. Rotaring center: Mũi tâm quay
  15. Face plate: Mâm cặp hoa mai
  16. Bent- tail dog: Tốc chuôi cong
  17. Wheel shape: dạng đá mài
  18. Wheel: bánh xe
  19. Work head: đầu làm việc
  20. Wheel tractor: máy kéo bánh hơi
  21. Work support arm: cần chống
  22. Work rest blade: thanh tựa
  23. Workpiece: chi tiết gia công, phôi
  24. Workholder retainer: mâm kẹp phôi
  25. Work surface: Bề mặt gia công
  26. Wrench opening : đầu mở miệng, đầu khoá
  27. Work fixture: đồ gá kẹp chặt
  28. Gauging fixture: đồ gá kiểm tra
  29. Milling fixture: đồ gá phay
  30. Milling fixture: đồ gá phay
  31. Boring fixture: đồ gá khoan, đồ gá doa
  32. Bolt: bu-lông
  33. High- speed steel cutting tool: dụng cụ cắt bằng thép gió
  34. Screw: vít

Một số từ vựng được khác được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo máy

Ngoài những từ vựng được dùng nhiều trong ngành cơ khí chế tạo máy, những từ dưới đây cũng được sử dụng khá nhiều trong ngành cơ khí như :

  1. Perspective projection: phép chiếu phối cảnh
  2. Parallel projection: Phép chiếu song song
  3. Oblique projection: phép chiếu xiên
  4. Orthographic projection: phép chiếu trực giao hay chiếu vuông góc
  5. Top view: hình chiếu bằng
  6. Front view: hình chiếu đứng
  7. Projection plane: Mặt phẳng chiếu
  8. Side view: hình chiếu cạnh
  9. Cutting theory: Nguyên lý cắt
  10. Manufacturing automation: Tự động hóa sản xuất
  11. Labour safety: An toàn lao động
  12. Electrical installations: trang thiết bị điện
  13. Design Automation: Tự động hóa thiết kế

Địa chỉ dịch tài liệu chuyên ngành cơ khí chế tạo máy chuyên nghiệp

Nhận dịch tài liệu chuyên ngành cơ khí chế tạo máy chính xác nhất
Công ty dịch thuật chuyên nghiệp 123 Nước Ta là đơn vị chức năng cung ứng dịch vụ dịch thuật, dịch công chứng tài liệu chuyên ngành cơ khí chế tạo máy đúng mực 100 %. Công ty có nhiều năm kinh nghiệm tay nghề thao tác trong nghành nghề dịch vụ dịch thuật đa nghành nghề dịch vụ, với hơn 50 ngôn từ khác nhau. Công ty có đội ngũ phiên dịch viên giỏi bảo vệ phân phối những bản dịch có độ đúng chuẩn cao, đúng với những thuật ngữ chuyên ngành. Sử dụng dịch thuật của công ty người mua nhận được những quyền lợi sau :

  • Giá thành dịch vụ cạnh tranh hơn so với mức bình quân của thị trường đến 30%. Công ty luôn áp dụng mức giá ưu đãi nhất cho những tài liệu dịch thuật có số lượng nhiều.
  • Thời gian cung cấp dịch vụ 24h/7, cung cấp dịch vụ dịch thuật trên mọi nẻo đường của tổ quốc.
  • Tài liệu dịch thuật được bảo mật tuyệt đối, đảm bảo không làm lộ các thông tin bí mật của khách hàng ra bên ngoài.
  • Cam kết hoàn tiền phí dịch vụ 100% cho tài liệu dịch thuật có độ sai lệch trên 10%.

Như vậy bài viết đã giúp bạn hiểu về từ điển chuyên ngành cơ khí chế tạo máy. Nếu bạn có nhu cầu dịch tài liệu chuyên ngành kỹ thuật chế tạo máy, hãy liên hệ đến số 0934.532.999 của công ty dịch thuật chuyên nghiệp 123 Việt Nam để sử dụng dịch vụ dịch thuật uy tín, chính xác nhất.

Source: https://vh2.com.vn
Category : Chế Tạo