Điều tra xu thế sản xuất kinh doanh thương mại ( SXKD ) hàng quý gồm có 6.500 doanh nghiệp ngành công nghiệp chế biến, sản xuất và 6.600 doanh...
TRẢI NGHIỆM SÁNG tạo CD 9 – Tài liệu text
TRẢI NGHIỆM SÁNG tạo CD 9
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.25 KB, 9 trang )
Bạn đang đọc: TRẢI NGHIỆM SÁNG tạo CD 9 – Tài liệu text
PHÒNG GD ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG THCS THANH ANChú ý: Bản tài liêu này không thể chỉnh sửa, để tải bản chỉnh sửa vui lòng truy cập
link dưới:
/>
Giữ nút ctrl và click vào link để mở tài liệu
Thầy cơ có thể tự đăng ký tài khoản để tải hoặc sử dụng tài khoản sau
Tài khoản: Giaoanxanh
Mật khẩu: Giaoanxanh
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠOMôn : GDCD 9
1.Thời gian: Thực hiện: Hướng dẫn ở tiết 13
Báo cáo sản phẩm (Tiết 15)
Tiết 13: Hướng dẫn hoạt động TN Chế tạo sản phẩm từ nguyên liệu phế thải trong gia đình và
trường học
– Chia nhóm, Cử nhóm trưởng,phân cơng nhiệm vụ cụ thể cho thành viên nhóm chuẩn bị
thiết kế mơ hình,tìm vật liệu,dụng cụ,phụ kiện cần thiết.
Tiết 15: Báo cáo, trưng bày thuyết trình về sản phẩm
2.Nội dung các hoạt động.
*HĐ 1:Chia nhóm ,cho các em tự lựa chọn nhóm để hoạt động.
Cử nhóm trưởng, phân cơng nhiệm vụ cụ thể cho thành viên nhóm chuẩn bị thiết kế mơ hình,
tìm vật liệu, dụng cụ, phụ kiện cần thiết.
*HĐ2: Tìm kiếm vật liệu, phụ kiện, thiết kế mơ hình.
Cho học sinh tìm vật liệu, tham khảo các tranh ảnh từ thực tế hoặc sách, báo, mạng internet để
tìm kiếm thiết kế mơ hình.
.*HĐ 3: Tiến hành báo cáo sản phẩm
GV:Yêu cầu:
-Thống nhất lên ý tưởng về chế tạo sản phẩm từ phế liệu
-Tập hợp các vật liệu, phụ kiện …. của từng thành viên.-Lên ý tưởng về chế tạo sản phẩm từ nguyên liệu phế thải trong gia đình, trường học
*HĐ 4: Báo cáo, trưng bày thuyết trình về sản phẩm
-Trình bày ý tưởng của sản phẩm, trưng bày sản phẩm.
*Tiêu chí đánh giá: +về sản phẩm.+về hoạt động
*Phiếu đánh giá hoạt động.
Người lập kế hoạchNguyễn Thị Thanh Tân
HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO:
CHẾ TẠO SẢN PHẨM TỪ NGUYÊN LIỆU PHẾ THẢI TRONG
GIA ĐÌNH VÀ TRƯỜNG HỌC.
I. MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc:
– HS biết được tác hại của nguyên liệu phế thải đối với môi trường và sức khỏe con người.
– Phát triển khả năng sáng tạo các sản phẩm có ích từ ngun liệu ph thi trong gia ỡnh v
trng hc.
2. Kĩ năng: HS tạo được một số sản phẩm từ nguyên liệu phế thi.
3. Thái độ: HS ý thc tit kim, trỏnh lóng phớ trong cuc sng hng ngy.
4. Năng lực – phẩm chất :
* Nng lc: – NL chung: HS có năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học,
năng lực hợp tác, giao tiếp, năng lực sáng tạo, năng lực sư dơng c«ng nghƯ
th«ng tin.
– NL chun biệt: thẩm mĩ, giải quyết vấn đề thực tế.
* Phẩm chất: BiÕt yªu thơng, đoàn kết, có trách nhiệm, tự chủ trong cuộc
sống.
II. Chuẩn bị1. Giáo viên:
– Thi gian thc hin: sau tit 13, gv giao nv cho HS.
– TG báo cáo sp: tiết 15 từ khi bắt đầu tổ chức TNST. Nộp sp: trước khi b/c 2 ngày
– Thiết bị: S¸ch GV H§TNST líp 9, máy chiếu, máy tính, đồ dùng, giáo ỏn, tham khảo
tài liệu.
2. Học sinh: Sách HĐTNST lớp 9, Tài liệu liên quan, đồ dùng.
III. CC BC TIN HÀNH.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* GV chia lớp thành: 4 nhóm.
I. HS nhận nhiệm vụ.
* GV giao nhiệm vụ cho từng – HS tự bầu nhóm trưởng của nhóm.
nhóm: Mỗi nhóm sẽ tìm hiểu từng – HS nhận nv của nhóm theo định hướng của
nv.
GV.
+ N1: Rác thải trong cuộc sống hằng + N1: Tìm hiểu các loại rác thải trong cuộcngày bao gồm những loại nào?
+ N2: Rác thải có ảnh hưởng như thế
nào đến môi trường và con người?
+ N3: Có thể xử lí rác thải bằng
những cách nào?
+ N4: Giữa xử lí rác thải với phẩm
chất năng động, sáng tạo có liên quan
gì với nhau khơng? Giải thích?sống.
+ N2: Tác hại của rác thải đến môi trường và
con người.+ N3: Cách xử lí rác thải.
+ N4: Mqh giữa xử lí rác thải với phẩm chất
năng động, sáng tạo.II. Tìm kiếm thơng tin:
– GV gợi ý cho HS tìm kiếm thơng tin – HS tìm kiếm thơng tin theo chủ đề của
qua các tài liệu tham khảo:
nhóm mình từ: sách HĐTNST lớp 8, SGK
+ Đọc bài 8 “Năng động, sáng tạo” GDCD 8, sinh học 9.
và bài 54, 55 “Ơ nhiễm mơi trường” + Hs tra cứu thơng tin từ sách, báo…
(Sinh 9)
– Tra cứu thông tin trên mạng theo các cụm
từ khóa: “ảnh hưởng của nguyên liệu phế
thải đến môi trường”, “ Các loại nguyên liệu
phế thải”, “Cách tái chế nguyên liệu phế
thải”, “ Phân loại nguyên liệu phế thải”, …– Kiểm tra nội dung tìm kiếm của các
nhóm.
– Hướng dẫn các nhóm xử lí thơng
tin: Tổng hợp thông tin dưới dạng sơ
đồ tư duy (thể hiện trên giấy, có hình
vẽ minh họa hoặc thiết kế trên
PowerPoint).3. Xử lí thơng tin.
– Nhóm trưởng u cầu các thành viên trong
nhóm trình bày kết quả tìm kiếm được theo
sự phân cơng.
– Cả nhóm thống nhất lựa chọn thơng tin đểxây dựng cấu trúc của bài viết.
– HS các nhóm lên trình bày bài viết.
– Nhóm khác NX, b/s.4. Xây dựng ý tưởng và hoàn thiện sản
GV hỗ trợ HS xây dựng ý tưởng.
phẩm.
– Họp các nhóm thống nhất ý tưởng – Nhóm trưởng phân cơng nhiệm vụ cho
thực hiện cho buổi báo cáo sản phẩm. mỗi thành viên.
– Theo dõi, góp ý, điều chỉnh cho HS – Các thành viên thực hiện nhiệm vụ được
khi làm sản phẩm từ những nguyên phân công.
liệu phế thái: lựa chọn nguyên liệu,
làm sp.
– Nhóm trưởng tập hợp lại sản phẩm của tất
– Định hướng cho nhóm trưởng tập cả các thành viên.
hợp sp và phân cơng viết bài gt, người – Hồn thiện sản phẩm và phân công thành
giới thiệu sp.
viên giới thiệu sp.BÁO CÁO THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO:
CHẾ TẠO SẢN PHẨM TỪ NGUYÊN LIỆU PHẾ THẢI
TRONG GIA ĐÌNH VÀ TRƯỜNG HỌC
I. MỤC TIÊU: HS đạt được:
1. Kiến thức:
Biết được tác hại của nguyên liệu phế thải đối với môi trường và sức khỏe con người.
2. Kĩ năng:
Phát triển khả năng sáng tạo các sản phẩm vật dụng từ nguyên liệu phế thải trong gia đình và
trường học.
3. Thái độ : Có ý thức tiết kiệm, tránh lãng phí trong cuộc sống hàng ngày.Xem thêm: Xưởng chế tạo cơ khí uy tín tại Hà Nội
4. Năng lực – phẩm chất:
– Năng lực chung : Giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp, năng lực tổ
chức, hợp tác, xử lí tình huống, sử dụng cơng nghệ thông tin để tra cứu tài liệu.
– Năng lực chuyên biệt: NL sử dụng hình ảnh, NL sáng tạo sản phẩm, NL thẩm mĩ.
– Phẩm chất: Sống có tinh thần trách nhiệm, đoàn kết giúp đỡ bạn, tự chủ, tự tin, có ý thức với
cộng đồng, thể hiện các giá trị bản thân…
II. CHUẨN BỊ
1. Thiết bị và vật tư : SGK, sách TNST, đồ dùng (giấy AO, bút viết, bút màu,keo dán,nguyên
liệu phế thải…) máy chiếu, máy tính…
2. Học sinh: Sản phẩm đã làm ở nhà theo sự phân công.
III. BÁO CÁO SẢN PHẨM
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* PP: Trực quan, vấn đáp.
I. Báo cáo sản phẩm.
* Kĩ thuật: Đặt câu hỏi
1. Cử đại diện nhóm lên báo cáo sản
* NL: tự học
phẩm trước lớp theo nội dung đã* PC: tự chủ, tự tin.
* HT: cả lớp.
– Sau 3 tuần chuẩn bị. GV cho HS báo cáo
sản phẩm.
– Gọi đại diện các nhóm lên trình bày vấn
đề mình chuẩn bị.
– Gọi HS khác NX.
– GV NX.chuẩn bị Powerpoin hoặc giấy khổ lớn)
Nhóm 1: Tác hại của nguyên liệu phế
thải với mơi trường, với con người.
Nhóm 2: Các loại ngun liệu phế thải.
Nhóm 3 : Cách xử lí ngun liệu phế thải.
Nhóm 4 : Cách tái chế nguyên liệu phế
thải
2. Giới thiệu sản phẩm sáng tạo của
nhóm:
– Gọi đại diện các nhóm lên trình bày sản
– Tên của sản phẩm
phẩm do nhóm tạo ra.
– Các nguyên liệu tạo ra sản phẩm.
– Gọi HS khác NX – GV NX.
– Các bước hay cách tạo ra sản phẩm.
– Sản phẩm được sử dụng như thế
nào trong thực tiễn.
Cá nhân tự đánh giá, nhận xét về hoạt
động và cảm nhận của mình về ý nghĩa
của hoạt động đối với bản thân. Đánh giá
những mặt đạt được và cần điều chỉnh
– GV y/c HS các nhóm tự đánh giá sản trong q trình làm việc của mình.
phẩm của nhóm khác.
II. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
* Tiêu chí đánh giá sản phẩm:
– HS tự đánh giá chéo sản phẩm của
– Hình thức sản phẩm : Sinh động hấp dẫn, nhóm khác.
lơi cuốn người đọc, người nghe…
– Nội dung sản phẩm: Nêu được tác hại của
nguyên liệu phế thải với môi trường, với conngười, các loại nguyên liệu phế thải, cách xử
lí nguyên liệu phế thải. Cách tái chế nguyên
liệu phế thải.
– Khả năng truyền thông của sản phẩm:
Dễ hiểu, dễ tiếp cận, nắm bắt được ý tưởng
truyền thông của sản phẩm…
– GV nhận xét, đánh giá sản phẩm chung của
các nhóm.Phiếu đánh giá hoạt động
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4
Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
* Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các mức độ 0,1,2,3,4Họ và tên
Mức độ dóng góp
—————————————————————————————————-* Cả nhóm thống nhất tự đánh giá các nội dung bằng cách khoanh tròn vào các mức độ A,B,C, D.Nội dung
Mức độHình thức
A
BC
Nội dung
D
A
BC
D
Thuyết trình sp
A
B
CD
* Cả nhóm thống nhất tự đánh giá các nội dung bằng cách khoanh tròn vào các mức độ A,B,C, D.
Nội dung
Mức độHình thức
AB
C
Nội dung
D
A
BC
D
Thuyết trình sp
A
B
CD
* Cả nhóm thống nhất tự đánh giá các nội dung bằng cách khoanh trịn vào các mức độ A,B,C, D.
Nội dung
Mức độHình thức
A
BC
Nội dung
D
A
BC
D
Thuyết trình sp
A
B
CD
* Cả nhóm thống nhất tự đánh giá các nội dung bằng cách khoanh tròn vào các mức độ A,B,C, D.
Nội dung
Mức độHình thức
A
BC
Nội dung
D
A
B
C
D
Thuyết trình sp
A
B
C
D
Chú ý: Bản tài liêu này không thể chỉnh sửa, để tải bản chỉnh sửa vui lòng truy cập
link dưới:
/>
Giữ nút ctrl và click vào link để mở tài liệu
Thầy cô có thể tự đăng ký tài khoản để tải hoặc sử dụng tài khoản sau
Tài khoản: Giaoanxanh
Mật khẩu: Giaoanxanh
– Lên sáng tạo độc đáo về sản xuất mẫu sản phẩm từ nguyên vật liệu phế thải trong mái ấm gia đình, trường học * HĐ 4 : Báo cáo, tọa lạc thuyết trình về sản phẩm-Trình bày ý tưởng sáng tạo của mẫu sản phẩm, tọa lạc mẫu sản phẩm. * Tiêu chí nhìn nhận : + về mẫu sản phẩm. + về hoạt động giải trí * Phiếu nhìn nhận hoạt động giải trí. Người lập kế hoạchNguyễn Thị Thanh TânHƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO : CHẾ TẠO SẢN PHẨM TỪ NGUYÊN LIỆU PHẾ THẢI TRONGGIA ĐÌNH VÀ TRƯỜNG HỌC.I. MỤC TIÊU1. KiÕn thøc : – HS biết được mối đe dọa của nguyên vật liệu phế thải so với thiên nhiên và môi trường và sức khỏe thể chất con người. – Phát triển năng lực sáng tạo những loại sản phẩm có ích từ ngun liệu ph thi trong gia ỡnh vtrng hc. 2. Kĩ năng : HS tạo được 1 số ít loại sản phẩm từ nguyên vật liệu phế thi. 3. Thái độ : HS ý thc tit kim, trỏnh lóng phớ trong cuc sng hng ngy. 4. Năng lực – phẩm chất : * Nng lc : – NL chung : HS có năng lượng xử lý yếu tố, năng lượng tự học, năng lượng hợp tác, tiếp xúc, năng lượng sáng tạo, năng lượng sư dơng c « ng nghƯth « ng tin. – NL chun biệt : thẩm mĩ, xử lý yếu tố thực tiễn. * Phẩm chất : BiÕt yªu thơng, đoàn kết, có nghĩa vụ và trách nhiệm, tự chủ trong cuộcsống. II. Chuẩn bị1. Giáo viên : – Thi gian thc hin : sau tit 13, gv giao nv cho HS. – TG báo cáo giải trình sp : tiết 15 từ khi khởi đầu tổ chức triển khai TNST. Nộp sp : trước khi b / c 2 ngày – Thiết bị : S ¸ ch GV H § TNST líp 9, máy chiếu, máy tính, vật dụng, giáo ỏn, tham khảotài liệu. 2. Học sinh : Sách HĐTNST lớp 9, Tài liệu tương quan, vật dụng. III. CC BC TIN HÀNH.Hoạt động của GVHoạt động của HS * GV chia lớp thành : 4 nhóm. I. HS nhận trách nhiệm. * GV giao trách nhiệm cho từng – HS tự bầu nhóm trưởng của nhóm. nhóm : Mỗi nhóm sẽ khám phá từng – HS nhận nv của nhóm theo khuynh hướng củanv. GV. + N1 : Rác thải trong đời sống hằng + N1 : Tìm hiểu những loại rác thải trong cuộcngày gồm có những loại nào ? + N2 : Rác thải có tác động ảnh hưởng như thếnào đến môi trường tự nhiên và con người ? + N3 : Có thể xử lí rác thải bằngnhững cách nào ? + N4 : Giữa xử lí rác thải với phẩmchất năng động, sáng tạo có liên quangì với nhau khơng ? Giải thích ? sống. + N2 : Tác hại của rác thải đến thiên nhiên và môi trường vàcon người. + N3 : Cách xử lí rác thải. + N4 : Mqh giữa xử lí rác thải với phẩm chấtnăng động, sáng tạo. II. Tìm kiếm thơng tin : – GV gợi ý cho HS tìm kiếm thơng tin – HS tìm kiếm thơng tin theo chủ đề củaqua những tài liệu tìm hiểu thêm : nhóm mình từ : sách HĐTNST lớp 8, SGK + Đọc bài 8 “ Năng động, sáng tạo ” GDCD 8, sinh học 9. và bài 54, 55 “ Ơ nhiễm mơi trường ” + Hs tra cứu thơng tin từ sách, báo … ( Sinh 9 ) – Tra cứu thông tin trên mạng theo những cụmtừ khóa : “ ảnh hưởng tác động của nguyên vật liệu phếthải đến môi trường tự nhiên ”, “ Các loại nguyên liệuphế thải ”, “ Cách tái chế nguyên vật liệu phếthải ”, “ Phân loại nguyên vật liệu phế thải ”, … – Kiểm tra nội dung tìm kiếm của cácnhóm. – Hướng dẫn những nhóm xử lí thơngtin : Tổng hợp thông tin dưới dạng sơđồ tư duy ( bộc lộ trên giấy, có hìnhvẽ minh họa hoặc phong cách thiết kế trênPowerPoint ). 3. Xử lí thơng tin. – Nhóm trưởng u cầu những thành viên trongnhóm trình diễn hiệu quả tìm kiếm được theosự phân cơng. – Cả nhóm thống nhất lựa chọn thơng tin đểxây dựng cấu trúc của bài viết. – HS những nhóm lên trình diễn bài viết. – Nhóm khác NX, b / s. 4. Xây dựng sáng tạo độc đáo và hoàn thành xong sảnGV tương hỗ HS kiến thiết xây dựng ý tưởng sáng tạo. phẩm. – Họp những nhóm thống nhất ý tưởng sáng tạo – Nhóm trưởng phân cơng trách nhiệm chothực hiện cho buổi báo cáo giải trình loại sản phẩm. mỗi thành viên. – Theo dõi, góp ý, kiểm soát và điều chỉnh cho HS – Các thành viên thực thi trách nhiệm đượckhi làm loại sản phẩm từ những nguyên phân công. liệu phế thái : lựa chọn nguyên vật liệu, làm sp. – Nhóm trưởng tập hợp lại mẫu sản phẩm của tất – Định hướng cho nhóm trưởng tập cả những thành viên. hợp sp và phân cơng viết bài gt, người – Hồn thiện mẫu sản phẩm và phân công thànhgiới thiệu sp. viên ra mắt sp. BÁO CÁO THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO : CHẾ TẠO SẢN PHẨM TỪ NGUYÊN LIỆU PHẾ THẢITRONG GIA ĐÌNH VÀ TRƯỜNG HỌCI. MỤC TIÊU : HS đạt được : 1. Kiến thức : Biết được tai hại của nguyên vật liệu phế thải so với môi trường tự nhiên và sức khỏe thể chất con người. 2. Kĩ năng : Phát triển năng lực sáng tạo những sản phẩm vật dụng từ nguyên vật liệu phế thải trong mái ấm gia đình vàtrường học. 3. Thái độ : Có ý thức tiết kiệm chi phí, tránh tiêu tốn lãng phí trong đời sống hàng ngày. 4. Năng lực – phẩm chất : – Năng lực chung : Giải quyết yếu tố, hợp tác, sử dụng ngôn từ, tư duy tổng hợp, năng lượng tổchức, hợp tác, xử lí trường hợp, sử dụng cơng nghệ thông tin để tra cứu tài liệu. – Năng lực chuyên biệt : NL sử dụng hình ảnh, NL sáng tạo mẫu sản phẩm, NL thẩm mĩ. – Phẩm chất : Sống có niềm tin nghĩa vụ và trách nhiệm, đoàn kết giúp sức bạn, tự chủ, tự tin, có ý thức vớicộng đồng, biểu lộ những giá trị bản thân … II. CHUẨN BỊ1. Thiết bị và vật tư : SGK, sách TNST, vật dụng ( giấy AO, bút viết, bút màu, keo dán, nguyênliệu phế thải … ) máy chiếu, máy tính … 2. Học sinh : Sản phẩm đã làm ở nhà theo sự phân công. III. BÁO CÁO SẢN PHẨMHoạt động của GVHoạt động của HS * PP : Trực quan, phỏng vấn. I. Báo cáo mẫu sản phẩm. * Kĩ thuật : Đặt câu hỏi1. Cử đại diện thay mặt nhóm lên báo cáo giải trình sản * NL : tự họcphẩm trước lớp theo nội dung đã * PC : tự chủ, tự tin. * HT : cả lớp. – Sau 3 tuần chuẩn bị sẵn sàng. GV cho HS báo cáosản phẩm. – Gọi đại diện thay mặt những nhóm lên trình diễn vấnđề mình sẵn sàng chuẩn bị. – Gọi HS khác NX. – GV NX.chuẩn bị Powerpoin hoặc giấy khổ lớn ) Nhóm 1 : Tác hại của nguyên vật liệu phếthải với mơi trường, với con người. Nhóm 2 : Các loại ngun liệu phế thải. Nhóm 3 : Cách xử lí ngun liệu phế thải. Nhóm 4 : Cách tái chế nguyên vật liệu phếthải2. Giới thiệu mẫu sản phẩm sáng tạo củanhóm : – Gọi đại diện thay mặt những nhóm lên trình diễn sản – Tên của sản phẩmphẩm do nhóm tạo ra. – Các nguyên vật liệu tạo ra loại sản phẩm. – Gọi HS khác NX – GV NX. – Các bước hay cách tạo ra mẫu sản phẩm. – Sản phẩm được sử dụng như thếnào trong thực tiễn. Cá nhân tự nhìn nhận, nhận xét về hoạtđộng và cảm nhận của mình về ý nghĩacủa hoạt động giải trí so với bản thân. Đánh giánhững mặt đạt được và cần kiểm soát và điều chỉnh – GV y / c HS những nhóm tự nhìn nhận sản trong q trình thao tác của mình. phẩm của nhóm khác. II. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM * Tiêu chí nhìn nhận mẫu sản phẩm : – HS tự nhìn nhận chéo loại sản phẩm của – Hình thức loại sản phẩm : Sinh động mê hoặc, nhóm khác. lơi cuốn người đọc, người nghe … – Nội dung mẫu sản phẩm : Nêu được tai hại củanguyên liệu phế thải với môi trường tự nhiên, với conngười, những loại nguyên vật liệu phế thải, cách xửlí nguyên vật liệu phế thải. Cách tái chế nguyênliệu phế thải. – Khả năng tiếp thị quảng cáo của loại sản phẩm : Dễ hiểu, dễ tiếp cận, chớp lấy được ý tưởngtruyền thông của loại sản phẩm … – GV nhận xét, nhìn nhận mẫu sản phẩm chung củacác nhóm. Phiếu nhìn nhận hoạt động giải trí * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp * Cá nhân tự nhìn nhận / nhìn nhận góp phần của những thành viên trong nhóm theo những mức độ 0,1,2,3,4 Họ và tênMức độ dóng góp —————————————————————————————————- * Cả nhóm thống nhất tự nhìn nhận những nội dung bằng cách khoanh tròn vào những mức độ A, B, C, D.Nội dungMức độHình thứcNội dungThuyết trình sp * Cả nhóm thống nhất tự nhìn nhận những nội dung bằng cách khoanh tròn vào những mức độ A, B, C, D.Nội dungMức độHình thứcNội dungThuyết trình sp * Cả nhóm thống nhất tự nhìn nhận những nội dung bằng cách khoanh trịn vào những mức độ A, B, C, D.Nội dungMức độHình thứcNội dungThuyết trình sp * Cả nhóm thống nhất tự nhìn nhận những nội dung bằng cách khoanh tròn vào những mức độ A, B, C, D.Nội dungMức độHình thứcNội dungThuyết trình spChú ý : Bản tài liêu này không hề chỉnh sửa, để tải bản chỉnh sửa vui mắt truy cậplink dưới : / > Giữ nút ctrl và click vào link để mở tài liệuThầy cô hoàn toàn có thể tự ĐK thông tin tài khoản để tải hoặc sử dụng thông tin tài khoản sauTài khoản : GiaoanxanhMật khẩu : Giaoanxanh
Source: https://vh2.com.vn
Category : Chế Tạo