Networks Business Online Việt Nam & International VH2

TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ – CHƯƠNG 1 1) Các chức năng chính của hệ thống thông – StuDocu

Đăng ngày 14 October, 2022 bởi admin

CHƯƠNG 1

1) Các chức năng chính của hệ thống thông tin
A) thu thập, xử lý, bảo mật, phân phối thông tin
B) chuyển đổi, thu thập, bảo mật, phân phối thông tin
C) chuyển đổi, lưu trữ, bảo mật, phân phối thông tin
D) chuyển đổi, lưu trữ, bảo trì, phân phối thông tin
E) thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin
2) Ba hoạt động chính trong một hệ thống thông là
A) truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích.
B) đầu vào, đầu ra, và phản hồi.
C) dữ liệu, thông tin và phân tích.
D) phân tích dữ liệu, xử lý, và phản hồi.
E) đầu vào, xử lý và đầu ra.
3) Đầu vào
A) nắm bắt các thông tin từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
B) là thông tin trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ
đánh giá giai đoạn đầu vào.
C) chuyển dữ liệu đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà
nó sẽ được sử dụng.
D) chuyển thông tin đã xử lý đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các
hoạt động mà nó sẽ được sử dụng.
E) nắm bắt các dữ liệu thô từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
4) Đầu ra được trả lại cho các thành viên thích hợp trong tổ chức để
đánh giá và chỉnh sửa lại đầu vào được gọi là

A) Tiếp nhận.
B) Xử lý.

C) Tổ chức.
D) Phản hồi.
E) Phân tích.
5) DN đầu tư vào HTTT để đạt được 6 mục tiêu chiến lược kinh doanh
là Sản phẩm, dịch vụ mới và mô hình kinh doanh mới; Thân thiện với
khách hàng và nhà cung cấp; Sự sống còn của DN; Lợi thế cạnh
tranh; Cải thiện việc ra quyết định; và

A) Tối ưu hóa công việc.
B) Tối ưu hóa hoạt động bán hàng.
C) Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh.
D) Tối ưu hóa tổ chức.
E) Tối ưu hóa giá trị kinh doanh.
**6) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến Tối ưu hóa hoạt động
kinh doanh?

  1. Cải thiện việc ra quyết định; 2. Thay thế công việc thủ công bằng
    công việc tự động; 3. Chuyển các công việc tuần tự thành công việc
    song song**
    A) chỉ 1
    B) 1 và 2
    C) 2 và 3
    D) 1 và 3
    E) 1, 2, và 3
    7) Kết quả học tập trung bình của sinh viên trong HTTT xử lý điểm là
    một ví dụ về

    A) đầu vào.
    B) dữ liệu thô.
    C) thông tin có ý nghĩa.

11) Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo
hướng hành vi là

A) tâm lý học, kinh tế học và triết học.
B) hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lý, khoa học máy tính.
C) quản lý, tổ chức và công nghệ thông tin.
D) tâm lý học, kinh tế học, xã hội học.
E) tổ chức, kinh tế học và tâm lý học.
**CHƯƠNG 2 và CHƯƠNG 6

  1. Một chuỗi (tập hợp) các hoạt động liên quan mật thiết với nhau để
    đạt được một kết quả kinh doanh cụ thể được gọi là.**
    A) Quy trình kinh doanh
    B) Hoạt động kinh doanh
    C) Kinh doanh
    D) công việc cụ thể
    E) Tổ chức
    **2) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt qui trình hoàn
    toàn mới?
  1. Thay đổi dòng thông tin; 2. Thay thế các bước tuần tự bằng các
    bước song song; 3. Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định; 4.
    Hỗ trợ mô hình kinh doanh mới?**
    A) chỉ 1
    B) 1 và 2
    C) 2 và 3
    D) 1,2 và 3
    E) 1, 2, 3 và 4
    3) Với loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập nhật lý
    lịch sinh viên.

A) ESS

B) TPS

C) MIS

D) DSS

E) SCM

4) Để dự báo nhu cầu một loại hàng bạn sử dụng hệ thống thông tin
nào?

A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) CRM
E) DSS
5) Với loại hệ thống nào được sử dụng để giúp nhà quản lý cấp cao
giải quyết các vấn đề không cấu trúc?

A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) CRM
E) DSS
6) Chức năng nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cho việc tiếp
xúc khách hàng.

A) Tài chính và kế toán
B) Nguồn nhân lực
C) Sản xuất
D) Mua bán và marketing
E) Phân phối và vận chuyển

B) chuỗi cung ứng bên ngoài.
C) phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
D) phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.
E) phần trung lưu của chuỗi cung ứng.
11) Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự
mua hàng thực tế của khách hàng đi theo mô hình nào?

A) dựa trên kéo
B) sản xuất để dự trữ
C) dựa trên đẩy
D) bổ sung theo định hướng
E) tối ưu hóa
12) Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp các nghiệp vụ nào
sau đây:

A) bán hàng, dịch vụ, quảng cáo.
B) mua hàng, dịch vụ, tiếp thị.
C) bán hàng, mua hàng, quảng cao.
D) bán hàng, dịch vụ, tiếp thị.
E) mua hàng, bán hàng, dịch vụ.
**CHƯƠNG 3

  1. Tất cả những điều sau đây là đặc điểm chính của các tổ chức ngoại
    trừ**
    A) quy trình kinh doanh
    B) môi trường
    C) mục tiêu
    D) chi phí giao dịch
    E) phong cách lãnh đạo

2) Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động
viên nhà quản lý để nhà quản lý cống hiến hết sức lực cho công ty
được gọi là

A) chi phí giao dịch.
B) chi phí bảo quản.
C) chi phí khác biệt.
D) chi phí đại diện.
E) chi phí biến đổi.
3) Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là một
A) thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa.
B) tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trường
nhanh chóng.
C) nỗ lực kinh doanh.
D) “mối quan hệ của các hợp đồng” giữa các bên có liên quan.
E) cấu trúc doanh nghiệp.
4) Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn
thành phần phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành
công một hệ thống thông tin mới là

A) môi trường, tổ chức, cơ cấu, và nhiệm vụ.
B) công nghệ, con người, văn hóa, và cơ cấu.
C) tổ chức, văn hóa, quản lý, và môi trường.
D) Các nhiệm vụ/công việc, công nghệ, con người, và cơ cấu.
E) chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lý.
5) Với mô hình lực lượng cạnh tranh của Poster, tất cả những điều
sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ

A) nhà cung cấp.
B) các đối thủ tiềm năng.

D) giảm chi phí giao dịch.
E) tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới.
9) Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằng cách
A) giảm chi phí giao dịch.
B) làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
C) làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
D) giảm rào cản gia nhập.
E) tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới.
**CHƯƠNG 5

  1. Bảy thành phần chính của cơ sở hạ tầng CNTT là nền tảng phần
    cứng máy tính; Nền tảng hệ điều hành; Phần mềm ứng dụng doanh
    nghiệp; Quản lý và lưu trữ dữ liệu; Nền tảng mạng/viễn thông; Nền
    tảng Internet; và**
    A) dịch vụ tư vấn tích hợp hệ thống.
    B) dịch vụ tư vấn bảo trì hệ thống.
    C) dịch vụ tư vấn hoạt động kinh doanh.
    D) dịch tư vấn cài đặt hệ thống.
    E) dịch vụ tư vấn triển khai ERP.
    2) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng hệ
    điều hành

    A) Unix
    B) Linux
    C) Windowns
    D) Android, iOS
    E) Mainboard
    3) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng kỹ
    thuật số di động

A) máy tính bảng
B) Kindle
C) điện thoại di động
D) CRM
E) Thiết bị đeo (Đồng hồ thông minh, kính thông minh)
4) Tất cả những điều sau đây là xu hướng nền tảng phần cứng hiện
nay ngoại trừ

A) Bộ vi xử lý hiệu suất cao, tiết kiệm điện
B) ảo hóa.
C) điện toán đám mây.
D) Unix.
E) máy tính lượng tử.
5) Mô hình E-R là
A) nhóm các thực thể có quan hệ với nhau.
B) nhóm các bản thể.
C) nhóm các thuộc tính.
D) nhóm các ký tự.
E) nhóm các hình ảnh.
6) Đặc trương của mô hình E-R sau chuẩn hóa
A) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều, một : một
B) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều
C) chứa các liên kết nhiều : nhiều, một : một
D) chứa các liên kết một : nhiều, một : một
E) chứa các liên kết nhiều : nhiều
7) Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan

D) Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
E) Ngăn chặn việc chia sẽ dữ liệu
E) Phần mềm chống virus và phầm mềm chống gián điệp
**CHƯƠNG 7

  1. Việc sử dụng Internet và phương tiện truyền thông để mua bán trao
    đổi hàng hóa dịch vụ được gọi là:**
    A) Chính phủ điện tử
    B) Kinh doanh điện tử
    C) Ứng dụng doanh nghiệp
    D) Thương mại điện tử
    E) Hệ thống doanh nghiệp
    2) Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lý, và trao đổi thông tin, cùng với việc
    nâng cao chất lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của
    thương mại điện tử?

    A) mật độ thông tin
    B) sự phong phú
    C) tùy biến
    D) sự tương tác
    E) tiêu chuẩn thế giới
    3) Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các cá nhân đấu giá hàng hóa,
    dịch vụ với nhau.

    A) thương mại điện tử B2C
    B) thương mại điện tử B2B
    C) thương mại điện tử C2C
    D) thương mại xã hội
    E) thương mại di động
    4) Lazada là một ví dụ về
    A) thương mại điện tử C2C.

B) thương mại điện tử B2B.
C) thương mại điện tử B2C.
D) thương mại di động.
E) thương mại P2P.
5) alibaba là một ví dụ về
A) thương mại điện tử C2C.
B) thương mại điện tử B2B.
C) thương mại điện tử B2C.
D) thương mại di động.
E) thương mại P2P.
6) Mô hình kinh doanh nào của TMĐT đề cập đến việc người trung
gian xử lý các giao dịch trực tuyến cho khách hàng như môi giới
chứng khoán, đại lý du lịch, dịch vụ tìm kiếm việc làm, dịch vụ tài
chính,… Giúp cho khách hàng tiến hành các giao dịch nhanh hơn và
chi phí rẻ.

A) Nhà tạo ra thị trường
B) Nhà bán lẻ trực tuyến
C) Cổng thông tin
D) Môi giới giao dịch
E) Nhà xây dựng cộng đồng
7) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng cho giới thiệu doanh
nghiệp.

A) free/freemium
B) đăng ký
C) Phí giao dịch
D) liên kết
E) bán hàng
8) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng được trả trên giá trị
giao dịch.

A) bán cấu trúc
B) tác nghiệp
C) ad hoc
D) có cấu trúc
E) không có cấu trúc
4) Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định Xác định và tìm kiếm giải
pháp cho vấn đề.

A) Lựa chọn
B) thiết kế
C) thực hiện
D) phân tích
E) Nhận thức
5) Điều nào sau đây mô tả tốt nhất về thuật ngữ “ Kinh doanh thông
minh
”?
A) Công cụ và công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
B) Công cụ và kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
C) Công cụ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
D) Công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
E) Kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
**CHƯƠNG 9

  1. Ứng dụng HTTT làm thay thay đổi cơ cấu tổ theo thứ tự rủi ro từ
    thấp đến cao, là**
    A) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc, và thiết kế lại.
    B) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc và chuyển đổi mô hình.
    C) tự động hóa, hợp lý hóa, thiết kế lại, và chuyển đổi mô hình.
    D) tự động hóa, thiết kế lại, tái cơ cấu và chuyển đổi mô hình.
    E) chuyển đổi mô hình, tái cấu trúc, hợp lý hóa và tự động hóa.
    2) Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT mô tả chi tiết các chức
    năng mà hệ thống thông tin mới phải thực hiện?

A) nghiên cứu khả thi
B) phân tích yêu cầu
C) thiết kế hệ thống
D) xây dựng kế hoạch kiểm thử
E) kế hoạch quản lý
3) Kiểm thử đơn vị
A) bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị cho loạt các loại kiểm thử được
thực hiện trên hệ thống.
B) kiểm thử hoạt động của hệ thống như một tổng thể để xác định xem các
module rời rạc sẽ hoạt động với nhau như kế hoạch.
C) kiểm thử từng chương trình/ module một.
D) cung cấp chứng nhận rằng hệ thống đã sẵn sàng để được sử dụng
trong cài đặt vận hành.
E) bao gồm việc kiểm thử toàn bộ hệ thống với dữ liệu thực tế.
4) Việc chuyển đổi hệ thống cũ sang hệ thống mới một cách dần dần,
bắt đầu bằng một hay vài mô đun và sau đó mở rộng dần việc chuyển
đổi sang toàn hệ thống mới được gọi là

A) chuyển đổi trực tiếp.
B) chuyển đổi song song.
C) chuyển đổi phân giai đoạn.
D) chuyển đổi thí điểm cục bộ.
E) chuyển đổi trực tiếp kết hợp chuyển đổi song song.
5) Thay đổi trong phần cứng, phần mềm, tài liệu, hoặc vận hành để
sửa chữa sai sót, đáp ứng yêu cầu mới, hoặc cải thiện hiệu suất xử lý
của hệ thống đang vận hành được gọi là

A) tuân thủ.
B) vận hành.
C) bảo trì.
D) chấp nhận.
E) thực hiện.

Source: https://vh2.com.vn
Category : Truyền Thông