Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Các Từ Vựng Tiếng Hàn Cơ Bản Cho Người Mới Bắt Đầu

Đăng ngày 17 February, 2023 bởi admin

Tiếng Hàn trong những năm trở gần đây đang dần trở lên phổ biến hơn tại Việt Nam, bởi nhiều doanh nghiệp, công ty Hàn Quốc đang có mặt và phát triển tại Việt Nam ngày một lớn mạnh thêm. Số lượng người muốn đi du học hay làm việc tại Hàn Quốc cũng tăng, hay những ai đang ưa thích tiếng Hàn và muốn học thêm ngôn ngữ Hàn Quốc cũng là nguyên nhân khiến tiếng Hàn dần phổ biến như hiện nay. Hôm nay Master Korean sẽ tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Hàn cơ bản cho người mới bắt đầu.

từ vựng tiếng Hàn cơ bản

1. Từ vựng tiếng Hàn cơ bản cho người mới bắt đầu

Để bắt đầu với tiếng Hàn, thông thường chúng ta sẽ làm quen với những từ vựng tiếng Hàn cơ bản như sau:

 한국: Hàn Quốc

도시 : Thành phố
이름 : Tên
저 : Tôi ( kính ngữ )
나 : Tôi ( không kính ngữ )
남자 : Nam giới
여자 : Nữ giới
그 : Đó / kia ( xa người nói gần người nghe hoặc người nói không thấy )
이 : Này
저 : Đó / kia ( xa cả người nói lẫn người nghe )
것 : Cái / điều
침대 : Giường
집 : Nhà
차 : Xe xe hơi
사람 : Người
책 : Sách
컴퓨터 : Máy tính
나무 : Cái cây
의자 : Ghế
탁자 : Bàn
선생님 : Giáo viên ( nói chung )
소파 : Ghế sofa
중국 : Trung Quốc
일본 : Nhật Bản
문 : Cửa
의사 : Bác sĩ
학생 : Học sinh
이다 : Là
안 : Không
네 : Vâng
아니다 : Không phải là

2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng, đơn giản cho người mới bắt đầu

Master Korean đã tổng hợp được 1 số ít mẫu câu tiếp xúc thông dụng và đơn thuần về từ vựng tiếng Hàn cơ bản như sau :

A. Mẫu câu tiếng Hàn hay dùng thường ngày

안녕하세요 : Xin chào
안녕히 가세요 : Chào tạm biệt ( người ra về )
안녕히 계세요 : Chào tạm biệt ( người ở lại )
안녕히 주무세 : Chúc ngủ ngon
잘지냈어요 ? : Bạn có khỏe không ?
저는 잘지내요 : Tôi vẫn khỏe
감사합니다 : Xin cảm ơn

 죄송합니다: Xin lỗi

실례합니다 : Xin lỗi ( được dùng khi muốn hỏi ai đó điều gì )
괜찮아요 : Không sao đâu
네 : Vâng
아니요 : Không
알겠어요 : Tôi biết rồi
모르겠어요 : Tôi không biết
처음 뵙겠습니다 : Lần đầu được gặp bạn
만나서 반갑습니다 : Rất vui được làm quen
도와주세요 : Hãy giúp tôi
사랑합니다 : Tôi yêu bạn
환영합니다 : Hoan nghênh
행운 : Chúc suôn sẻ
건배 : Cạn ly
생일 축하합니다 : Chúc mừng sinh nhật

B. Mẫu câu tiếng Hàn dùng để hỏi

이름이 뭐예요 ? : Tên bạn là gì ?
제 이름은 … 이에요 / 예요 : Tôi tên là …
몇 살이에요 ? : Bạn bao nhiêu tuổi ?
저는 … 살이에요 : Tôi … tuổi
어디서 오셨어요 : Bạn ở đâu đến ?
누구세요 ? : Ai đó ?
무엇 ? : Cái gì ?
이게 뭐예요 ? : Cái này là gì ?
어떻습니까 ? : Như thế nào ?
어떻게 하지요 ? : Làm sao đây ?
얼마예요 ? : Bao nhiêu ạ ?
무슨 일이 있어요 ? : Có chuyện gì vậy ?

tu vung tieng han co ban

C. Mẫu câu sử dụng khi đang di chuyển trên phương tiện giao thông

표는 어디에서 살 수 있습니까 ? : Tôi hoàn toàn có thể mua vé ở đâu vậy ạ ?
지금 부산 가는 차 있습니까 ? : Bây giờ có chuyến xe đi đến Busan không ạ ?
표 두 장 사주세요 : Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé
창문옆 자리로 해주세요 : Cho tôi ghế ở cạnh cửa
얼마입니까 ? : Giá bao nhiêu vậy ?
저는 표를 반환하고 싶어요 : Tôi muốn trả lại chiếc vé này
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요 ? : Muốn vào TT thành phố thì tôi sẽ phải chuyển tàu ở đâu ?

 Trên đây chính là một số từ vựng tiếng Hàn cơ bản và những mẫu câu đơn giản, thông dụng nhất thường được sử dụng hàng ngày mà Master Korean đã tổng hợp lại. Mong rằng những thông tin trên sẽ giúp bạn có thể dễ dàng tiếp xúc và học tiếng Hàn dễ dàng hơn.

Master Korean ! Master Your Job !
Hệ thống huấn luyện và đào tạo tiếng Hàn trực tuyến số 1 đến từ Nước Hàn
? Website học tiếng Hàn : https://masterkorean.vn

? Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn

? Youtube học thử không tính tiền : https://youtube.com/masterkoreanvietnam
? E-Mail : [email protected]

Source: https://vh2.com.vn
Category : Cơ Hội