Networks Business Online Việt Nam & International VH2

200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đăng ngày 14 October, 2022 bởi admin
Bạn đang là sinh viên CNTT đang mở màn học những thuật ngữ chuyên ngành ? Bạn là IT đang muốn học thêm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành để tăng thời cơ việc làm ? Cùng tìm hiểu thêm những từ vựng và thuật ngữ tiếng ANh chuyên ngành công nghệ thông tin ngay sau đây !

1. Lợi ích của việc học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Thời đại 4.0, công nghệ thông tin nổi lên là ngành nghề chiếm lợi thế. Điều đó đồng nghĩa tương quan với việc thời cơ việc làm và mức thu nhập của nhân lực ngành công nghệ thông tin cũng sẽ tăng lên đáng kể nếu như bạn cung ứng được những nhu yếu của thị trường lao động trong ngành .
Tuy nhiên, làm thế nào để trở nên điển hình nổi bật giữa hàng ngàn hồ sơ ứng tuyển ? Một trong số những câu vấn đáp rất quen thuộc nhưng vẫn nhiều bạn chưa có đó là vốn tiếng Anh. Vì sao lại như vậy ?

Đối với lĩnh vực Công nghệ thông tin, tiếng Anh là công cụ cần thiết để làm việc. Bạn sẽ không thể viết một chương trình phần mềm mà không sử dụng bất cứ từ tiếng Anh chuyên ngành nào cũng như không thể giao tiếp với đồng nghiệp, đối tác, khách hàng. Nếu bất đồng ngôn ngữ, thì chính máy tính cũng sẽ không hiểu được ngôn ngữ lập trình của bạn. Khi đó, chắc chắn hiệu quả công việc giảm sút và bạn sẽ khó có được một mức thu nhập mong muốn.

Thêm vào đó, tại Nước Ta có rất nhiều công ty công nghệ của quốc tế, sẵn trả bạn một mức lương cao hơn nhiều những công ty trong nước nếu bạn có tiếng Anh. Vậy thì sao phải chần chừ thêm nữa ? Bắt tay ngay vào học tiếng Anh ngay và luôn để sớm có một mức thu nhập mơ ước nào !

nullcông nghiệp

2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Operating system /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌsɪs.təm/ : hệ điều hành

Multi-user /ˈmʌltiˌjuːzər/: Đa người dùng

Alphanumeric data  /ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk/: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.

Point-to-Point Protocol (PPP): Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem

Authority work /əˈθɔːr.ə.t̬i/: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.

Alphabetical catalog /ˌæl.fəˈbet̬.ɪ.kəl ˈkæt.əl.ɒɡ// : Mục lục xếp theo trật tự chữ cái

Broad classification /brɑːd ˌklæs.ə.fəˈkeɪ.ʃən/: Phân loại tổng quát

Cluster controller /ˈklʌs.tɚ kənˈtroʊ.lɚ/: Bộ điều khiển trùm

Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn

Open System Interconnection (OSI) hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI

Packet /ˈpæk.ɪt/: Gói dữ liệu

Source Code /ˈsɔːrs ˌkoʊd/: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)

Port /pɔːt/: Cổng

Cataloging /ˈkæt.əl.ɒɡ/: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing

Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm 

Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.

Remote Access /rɪˈmoʊt ˈæk.ses/ Truy cập từ xa qua mạng

Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

40 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHỔ BIẾN NHẤT – Học Tiếng Anh Online

=> Đăng ký học thử miễn phí tại Hà Nội: TẠI ĐÂY

3.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân

Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học

Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác

Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra

Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành

Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý

Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý

Pulse /pʌls/: Xung

Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký

Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu

Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải

Store /stɔː/: Lưu trữ

Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ

Switch /swɪʧ/: Chuyển

Terminal  /ˈtɝː.mə.nəl/ : Máy trạm

Transmit /trænsˈmɪt/: Truyền

Abacus  /ˈæb.ə.kəs/: Bàn tính

Allocate  /ˈæl.ə.keɪt/: Phân phối

Analog /ˈæn.ə.lɒɡ/: Tương tự

Application  /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/: Ứng dụng

Binary /ˈbaɪ.ner.i/: Nhị phân, thuộc về nhị phân

Devise /dɪˈvaɪz/: Phát minh

Digital /ˈdɪdʒ.ə.t̬əl/: Số, thuộc về số

Etch  /etʃ/: Khắc axit

Experiment /ɪkˈsper.ə.mənt/: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm

Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng

Computerized /kəmˈpjuː.t̬ə.raɪzd/: Tin học hóa

Storage /ˈstɔːr.ɪdʒ/: lưu trữ

Mainframe computer: Máy tính lớn

Consist (of) /kənˈsɪst əv, ˌʌv, ˌɑv/: Bao gồm

Convert /kənˈvɝːt/: Chuyển đổi

Equipment  /ɪˈkwɪp.mənt/: Trang thiết bị

Multiplexer  /ˈmʌltiˌpleksər/: Bộ dồn kênh

Network /ˈnet.wɝːk/: Mạng

Peripheral /pəˈrɪf.ɚ.əl/: Ngoại vi

Reliability  /rɪˌlaɪ.əˈbɪl.ə.t̬i/: Sự có thể tin cậy được

Single-purpose: Đơn mục đích

Teleconference /ˈtel.əˌkɑːn.fɚ.əns/: Hội thảo từ xa

Multi-task /ˌmʌl.tiˈtæsk/: Đa nhiệm

Arithmetic  /əˈrɪθ.mə.tɪk/: Số học

null

Xem thêm :

Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý

Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ

Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác

Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ

Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa

Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ 

Software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm

Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình

Protocol /ˈprəʊtəkɒl/:  Giao thức

Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật

Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác

Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ

Abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn

Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích

Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc

Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng

Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh

Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực

Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ

Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận

Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích

consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn

Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng

Database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu

Deal /diːl/: giao dịch

Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu

Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết

Develop /dɪˈveləp/: phát triển

Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế

Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực

Efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao

Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì

null

Xem thêm :

Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty

Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường

Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị

Expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông

Eyestrain: mỏi mắt

Goal /ɡəʊl/: mục tiêu

Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ

Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện

Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên

Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt

Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn

Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm

Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập

Intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ

Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất

Leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo

Level with someone (verb): thành thật

Low /ləʊ/: yếu, chậm

Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì

Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận

Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát

Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng

Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến

Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu

Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát

Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến

Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển

Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp

Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng

Remote /rɪˈməʊt/: từ xa

Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế

Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứu

Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn

Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi

Trên đây là những từ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng. Hy vọng sau bài viết bạn đã nắm được những cụm từ và những thuật ngữ cơ bản cần biết. Chúc bạn sớm thành thạo tiếng Anh và nhận được một mức lương mơ ước .

Và nếu bạn muốn bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, thì khóa tiếng Anh giao tiếp trực tuyến 1 kèm 1, với lộ trình cá nhân hóa cho dân công nghệ thông tin tại Langmaster là dành cho bạn. Đăng ký ngay để nhận vô vàn các ưu đãi hấp dẫn!

Source: https://vh2.com.vn
Category : Truyền Thông