E21 lỗi quạt ngăn đá tủ lạnh Samsung side by side https://appongtho.vn/nguyen-nhan-tu-lanh-samsung-bao-loi-e21 Lỗi E21 trên tủ lạnh Samsung thường là một trong những lỗi phổ biến mà người sử dụng...
Quy định về thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong doanh nghiệp (Phần 1) | Giải pháp văn phòng số thông minh
Trong quá trình hoạt động tại doanh nghiệp luôn phát sinh nhiều
văn bản, giấy tờ hồ sơ để hỗ trợ thực hiện công việc. Các văn bản này cần được
phân loại bảo quản vào kho lưu trữ tài liệu theo quy định của pháp luật.
Bài viết dưới đây, Lạc Việt sẽ giúp bạn biết được những phân loại nhóm tài liệu theo lao lý hiện hành và thời gian lưu trữ hồ sơ tối đa đúng pháp luật và rất đầy đủ nhất .
Bạn đang đọc: Quy định về thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong doanh nghiệp (Phần 1) | Giải pháp văn phòng số thông minh
I. Các loại hồ sơ, tài liệu trong doanh nghiệp
Thông thường các loại hồ sơ tại doanh nghiệp sẽ được phân thành
3 nhóm chính:
– Nhóm 1: các giấy tờ nội bộ như: quy định chính sách, sổ tay, hướng
dẫn công việc, bản sẽ, biểu mẫu….
– Nhóm 2: các hồ sơ, tài liệu phát sinh từ bên ngoài được á dụng vào
hoạt động vận hành của công ty như: tài liệu kỹ thuật, kế hoạch, tiêu chuẩn….
– Nhóm 3 : Các tài liệu tìm hiểu thêm khác chỉ mang tính hướng dẫn, không bắt buộc .
2. Các loại hồ sơ, tài liệu cần phân loại và dữ gìn và bảo vệ theo pháp luật của pháp lý
Theo lao lý tại điều 3, thông tư 09/2011 / TT-BNV thì những đơn vị chức năng là doanh nghiệp, cơ quan nhà nước, tổ chức triển khai chính trị hoặc cơ swor sản xuất – kinh doanh thương mại cần phân loại những tài liệu, hồ sơ thành những nhóm như sau để lưu trữ :
– Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp chung
– Nhóm 2: Tài liệu về báo cáo, thống kê, kế hoạch hoạt động
– Nhóm 3: Tài liệu về cơ cấu tổ chức
– Nhóm 4: Tài liệu về quản trị, hành chính – nhân sự
– Nhóm 5: Tài liệu về kế toán, kiểm toán, tài chính
– Nhóm 6: Hồ sơ về hạng mục xây dựng cơ bản
– Nhóm 7: Hồ sơ, sáng chế khoa học, công nghệ
– Nhóm 8: Hồ sợ đấu thầu, dự thầu, biên bản hợp tác
– Nhóm 9: Hồ sơ thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại
– Nhóm 10: Hồ sơ về thi đua, khen thưởng
– Nhóm 11: Tài liệu về pháp chế
– Nhóm 12: Tài liệu về quản trị công sở
– Nhóm 13: Tài liệu, hồ sơ liên quan đến các nghiệp vụ chuyên
môn
– Nhóm 14 : Tài liệu về Đảng, Đoàn thể trong cơ quan doanh nghiệp
3. Quy định về thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu
Cũng theo thông tư số 09/2011 / TT-BNV kèm theo 14 nhóm tài liệu chính sẽ có thời hạn dữ gìn và bảo vệ nhất định
Thông tư này được áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề
nghiệp, tổ chức kinh tế và đơn vị vũ trang nhân dân (sau đây gọi chung là cơ
quan, tổ chức).
Nhóm 1: Tài liệu
tổng hợp
tổng hợp
STT |
Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài |
1 |
Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan – Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp – Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành 05 năm |
2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện |
Vĩnh viễn |
4 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của |
Vĩnh viễn 5 năm |
5 |
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm – Của cơ quan cấp trên – Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc – Của đơn vị chức năng |
10 năm Vĩnh viễn 10 năm |
6 |
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 – Của cơ quan cấp trên – Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc – Của đơn vị chức năng |
5 năm 20 năm 5 năm |
7 |
Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần – Của cơ quan cấp trên – Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc – Của đơn vị chức năng |
5 năm 10 năm 5 năm |
8 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất |
10 năm |
9 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường |
Vĩnh viễn |
10 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy |
Vĩnh viễn |
11 |
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
12 |
Tài liệu về công tác thông tin, tuyên – Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, – Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn |
Vĩnh viễn 10 năm |
13 |
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo |
Vĩnh viễn |
14 |
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp |
10 năm |
15 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ – Bộ, cơ quan ngang bộ và tương đương – UBND tỉnh và tương đương – Cơ quan, tổ chức khác |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 10 năm |
16 |
Tập công văn trao đổi về những vấn đề |
10 năm |
Nhóm 2: Tài liệu
quy hoạch
quy hoạch
STT |
Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài |
1 |
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế – Dài hạn, hàng năm – 6 tháng, 9 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
Tài liệu quy hoạch |
||
2 |
Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến các |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
3 |
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, |
Vĩnh viễn
|
4 |
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương |
|
5 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề |
|
6 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến |
|
7 |
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến – Tổng kết – Sơ kết |
Vĩnh viễn 10 năm |
8 |
Công văn trao đổi về công tác quy hoạch |
10 năm |
Tài liệu kế hoạch |
||
9 |
Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
10 |
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế – xã – Cơ quan ban hành – Cơ quan thực hiện – Cơ quan để biế |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 5 năm |
11 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực – Dài hạn, hàng năm – 6 tháng, 9 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
12 |
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của – Dài hạn, hàng năm – 6 tháng, 9 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
13 |
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế |
20 năm |
14 |
Kế hoạch báo cáo thực hiện kế hoạch của – Hàng năm – Quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 5 năm |
15 |
Công văn trao đổi về công tác kế hoạch |
10 năm |
Tài liệu thống kê |
||
16 |
Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
17 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế |
Vĩnh viễn |
18 |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên |
Vĩnh viễn 20 năm |
19 |
Báo cáo điều tra cơ bản – Báo cáo tổng hợp |
Vĩnh viễn 10 năm |
20 |
Báo cáo phân tích và dự báo |
Vĩnh viễn |
21 |
Công văn trao đổi về công tác thống kê, |
10 năm |
Nhóm 3: Tài liệu tổ chức cán bộ
STT |
Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài |
1 |
Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, |
Vĩnh viễn |
3 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ – Dài hạn, hàng năm – 6 tháng, 9 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
4 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ |
Vĩnh viễn
|
5 |
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi |
|
6 |
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia |
|
7 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức |
|
8 |
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu |
|
9 |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất |
|
10 |
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ |
20 năm |
11 |
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, |
70 năm |
12 |
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, – Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển – Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức |
20 năm 5 năm |
13 |
Hồ sơ kỷ luật cán bộ |
70 năm |
14 |
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, |
|
15 |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức |
Vĩnh viễn |
16 |
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ |
70 năm |
17 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi |
Vĩnh viễn |
18 |
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy – Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, – Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn |
Vĩnh viễn 10 năm |
19 |
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ |
10 năm |
20 |
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ |
20 năm |
21 |
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ |
10 năm |
22 |
Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán |
Nhóm 4: Tài liệu
lao động, tiền lương
lao động, tiền lương
STT |
Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài |
1 |
Tập văn bản về tiền lương gửi chung đến |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp |
|
4 |
Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, |
20 năm |
5 |
Công văn trao đổi về tiền lương |
10 năm |
Nhóm 5: Nhóm
tài liệu tài chính, kế toán
tài liệu tài chính, kế toán
STT |
Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ |
Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài |
1 |
Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định |
Vĩnh viễn
|
3 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
4 |
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của |
Vĩnh viễn |
5 |
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán – Hàng năm – Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
6 |
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá |
Vĩnh viễn |
7 |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố |
20 năm
|
8 |
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn – Nhà đất – Tài sản khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
9 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ – Vụ việc nghiêm trọng – Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
10 |
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị – Vụ việc nghiêm trọng – Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
11 |
Sổ sách kế toán – Sổ tổng hợp – Sổ chi tiết |
20 năm 10 năm |
12 |
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi |
10 năm |
13 |
Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp |
5 năm |
14 |
Công văn trao đổi về công tác tài chính, |
10 năm |
Có thể bạn chăm sóc :
Source: https://vh2.com.vn
Category : Lưu Trữ VH2