Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Danh sách mã Swift Code, tên tiếng Anh các ngân hàng Việt Nam

Đăng ngày 01 September, 2022 bởi admin

Bài viết này tổng hợp tất cả mã Swift Code, tên tiếng Anh các ngân hàng Việt Nam

Bài viết này tổng hợp toàn bộ mã Swift Code, tên tiếng Anh những ngân hàng Việt Nam, bạn nào thấy thiếu cần bổ trợ vui mắt comment lại nhé

  1. Asia Commercial Bank (ACB)
    Ngân hàng TMCP Á Châu / ASCBVNVX
  2. Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank)
    Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam / BFTVVNVX
  3. Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank):
    Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam / ICBVVNVX
  4. Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank)
    Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam /VTCBVNVX
  5. Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV)
    Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam/ BIDVVNVX
  6. Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank)
    Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam/ MCOBVNVX
  7. Vietnam Prosperity Bank (VPBank)
    Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng/VPBKVNVX
  8. Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank)
    Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam/VBAAVNVX
  9. Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank)
    Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam/EBVIVNVX
  10. Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank)
    Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín/SGTTVNVX
  11. DongA Bank
    Ngân hàng TMCP Đông Á/EACBVNVX
  12. North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB)
    Ngân hàng TMCP Bắc Á/NASCVNX
  13. Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank)
    Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam/ANZBVNVX
  14. Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank)
    Ngân hàng TMCP Phương Nam/PNBKVNVX
  15. Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB)
    Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam/VNIBVNVX
  16. Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank)
    Ngân hàng TMCP Việt Á/VNACVNVX
  17. TienPhong Bank
    Ngân hàng TMCP Tiên Phong/TPBVVNVX
  18. Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank)
    Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội/MSCBVNVX
  19. OceanBank
    Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương/OJBAVNVX
  20. Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank)
    Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex/PGBLVNVX
  21. Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank)
    Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt/LVBKVNVX
  22. HSBC Bank (Vietnam) Ltd
    Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)/HSBCVNVX
  23. Mekong Housing Bank (MHB Bank)
    Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long/MHBBVNVX
  24. Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)
    Ngân hàng TMCP Đông Nam Á/SEAVVNVX
  25. An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)
    Ngân hàng TMCP An Bình/ABBKVNVX
  26. CITIBANK N.A.
    Ngân hàng Citibank Việt Nam/CITIVNVX
  27. HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)
    Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh/HDBCVNVX
  28. Global Petro Bank (GBBank)
    Ngân hàng Dầu khí toàn cầu/GBNKVNVX
  29. OrientCommercial Joint Stock Bank (OCB)
    Ngân hàng TMCP Phương Đông/ORCOVNVX

Ngoài ra bạn cũng có thể liên hệ trực tiếp với tổng đài hỗ trợ của ngân hàng để biết được tên giao dịch quốc tế và mã swift code hoặc truy cập trực tiếp vào website của ngân hàng. Ví dụ như ngân hàng BIDV ( http://www.bidv.com.vn/ ) chuyển ngôn ngữ sang tiếng Anh, sau đó xem ở phần cuối của website có thông tinSwift Code: BIDVVNVX

Mọi thắc mắc về bài viết“Mã swift code của các ngân hàng Việt Nam”bạn vui lòng để lại bình luận, mình sẽ cố gắng giải đáp sớm nhất trong khả năng kiến thức.

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ngân Hàng