Lời nói đầu
|
3 |
Các ký hiệu trong giáo trình
|
5
|
Chương 1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học Sức bền vật liệu
|
13 |
1.1. Nhiệm vụ của môn học |
13 |
1.2. Đối tượng nghiên cứu và điều tra của môn học |
16 |
1.3. Hình dạng vật thể …. |
17 |
1.4. Các dạng chịu lực và biến dạng cơ bản |
20 |
1.4.1. Các dạng chịu lực cơ bản |
.. 20 |
1.4.2. Biến dạng của phân tố |
21 |
1.4.3. Chuyển vị |
22 |
1.5. Những giả thiết cơ bản trong sức bền vật liệu |
22 |
1.5.1. Giả thiết về vật liệu |
22 |
1.5.2. Giả thiết về sơ đồ tính |
24 |
1.5.3. Giả thiết về biến dạng và chuyển vị |
24 |
1.5.4. Giả thiết thứ tư ( Nguyên lý cộng tác dụng ) |
25 |
Câu hỏi ôn tập chương 1
|
26 |
Chương 2. Lý thuyết về ngoại lực và nội lực
|
27 |
2.1. Ngoại lực |
27 |
2.1.1. Tải trọng |
27 |
2.1.2. Phản lực và link |
29 |
2.2. Nội lực |
33 |
2.2.1. Khái niệm nội lực |
33 |
2.2.2. Phương pháp khảo sát |
34 |
2.2.3. Khái niệm ứng suất |
34 |
2.3. Các thành phần nội lực và cách xác lập |
35 |
2.3.1. Các thành phần nội lực |
35 |
2.3.2. Cách xác lập những thành phần nội lực |
36 |
2.3.3. Liên hệ giữa nội lực và ứng suất trên mặt cắt ngang |
37 |
2.3.4. Bài toán phẳng |
38 |
2.4. Biểu đồ nội lực – Phương pháp “ Mặt cắt biến thiên ” |
39 |
2.4.1. Định nghĩa |
39 |
2.4.2. Phương pháp vẽ biểu đồ nội lực |
39 |
2.4.3. Các ví dụ về giải pháp mặt phẳng cắt |
40 |
2.5. Liên hệ vi phân giữa nội lực và tải trọng phân bổ trong thanh thẳng |
73 |
2.6. Phương pháp vẽ biểu đồ nhanh |
77 |
2.6.1. Phương pháp vẽ theo từng điểm |
77 |
2.6.2. Phương pháp cộng tác dụng |
77 |
2.6.3. Các ví dụ về giải pháp vẽ biểu đồ nhanh |
77 |
Câu hỏị ôn tập chương 2 |
83 |
Bài tập chương 2 |
84 |
Chương 3. Thanh chịu kéo hoặc nén đúng tâm
|
94 |
3.1. Khái niệm |
94 |
3.2. ứng suất trên mặt cắt ngang |
95 |
3.2.1. Thí nghiệm và quan sát biến dạng |
95 |
3.2.2. Công thức tính ứng suất |
97 |
3.3. Biến dạng của thanh |
97 |
3.3.1. Biến dạng dọc trục |
97 |
3.3.2. Biến dạng ngang |
99 |
3.4. Đặc trưng cơ học của vật liệu |
107 |
3.4.1. Khái niệm |
107 |
3.4.2. Các thí nghiệm cơ bản |
108 |
3.5. Một số hiện tượng kỳ lạ phát sinh trong vật liệu khi chịu lực |
112 |
3.5.1. Hiện tượng biến cứng nguội |
112 |
3.5.2. Hiện tượng lưu biến |
113 |
3.6. Thế năng biến dạng đàn hồi |
113 |
3.6.1. Khái niệm |
113 |
3.6.2. Tính thế năng biến dạng đàn hồi |
114 |
3.7. Kiểm tra bền – Ba bài toán cơ bản |
117 |
3.7.1. Quan điểm giám sát |
117 |
3.7.2. Điều kiện bền ; |
118 |
3.7.3. Ba bài toán cơ bản |
118 |
3.8. Bài toán siêu tĩnh |
123 |
Câu hỏi ôn tập chương 3 |
130 |
Bài tập chương 3 |
131 |
Chương 4. Trạng thái ứng suất & thuyết bền
|
137 |
4.1. Khái niệm trạng thái ứng suất tại một điểm |
137 |
4.1.1. Trạng thái ứng suất |
137 |
4.1.2. Biểu diễn trạng thái ứng suất tại một điểm |
138 |
4.1.3. Định luật đối ứng của ứng suất tiếp |
139 |
4.1.4. Mặt chính, phương chính và ứng suất chính. Phân loại trạng thái ứng suất
|
140 |
4.2. Nghiên cứu trạng thái ứng suất phang bằng chiêu thức giải tích |
141 |
4.2.1. Cách trình diễn |
142 |
4.2.2. Xác định ứng suất trên mặt phẳng cắt nghiêng bằng giải pháp giải tích |
142 |
4.2.3. Mặt chính, phương chính và ứng suất chính |
145 |
4.2.4. ứng suất pháp cực trị |
146 |
4.2.5. ứng suất tiếp cực trị |
147 |
4.2.6. Các trường hợp đặc biệt quan trọng |
148 |
4.3. Nghiên cứu trạng thái ứng suất phẳng bằng chiêu thức đồ thị ( vòng tròn Mohr ứng suất ) |
149 |
4.3.1. Vòng tròn Mohr ứng suất |
149 |
4.3.2. Cách vẽ vòng tròn Mohr ứng suất |
150 |
4.3.3. ứng suất trên mặt phẳng cắt nghiêng |
150 |
4.3.4. ứng suất chính và phương chính |
152 |
4.3.5. ứng suất tiếp cực trị |
152 |
4.3.6. Các trường họp đặc biệt quan trọng |
152 |
4.4. Liên hệ ứng suất và biến dạng – những định luật Hooke |
154 |
4.4.1. Liên hệ ứng suất pháp và biến dạng dài |
155 |
4.4.2. Liên hệ giữa ứng suất tiếp và biến dạng góc |
156 |
4.5. Thế năng biến dạng đàn hồi |
159 |
4.6. Lý thuyết bền |
160 |
4.6.1. Khái niệm |
160 |
4.6.2. Các thuyết bền cơ bản |
162 |
4.6.3. Cách vận dụng những thuyết bền |
168 |
Cầu hỏi ân tập chương 4 |
170 |
Bài tập chương 4 |
171 |
Chương 5. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
|
174 |
5.1. Khái niệm |
174 |
5.2. Mômen tĩnh và trọng tâm |
176 |
5.3. Mômen quán tính. Bán kính quán tính |
181 |
5.3.1. Mômen quán tính |
181 |
5.3.2. Hệ trục quán tính chính TT ( QTCTT ) |
182 |
5.3.3. Bán kính quán tính |
183 |
5.4. Mômen quán tính chính TT của 1 số ít hình đơn thuần . |
183 |
5.4.1. Hình chữ nhật |
183 |
5.4.2. Hình tam giác |
183 |
5.4.3. Hình tròn |
184 |
5.4.4. Hình tròn rỗng ( hình vành khăn ) |
184 |
5.5. Công thức chuyển trục song song |
185 |
5.6. Công thức xoay trục |
187 |
5.7. Cách xác lập hệ trục quán tính chính TT của một hình phẳng bất kể |
189 |
5.7.1. Hệ trục quán tính chính |
189 |
5.7.2. Cách xác đinh hệ trục quán tính chính TT |
|
của một hình phẳng bất kể |
189 |
Câu hỏi ôn tập chương 5 |
193 |
Bài tập chương 5 |
194 |
Chương 6. Thanh chịu uốn phẳng
|
197 |
6.1. Khái niệm chung |
197 |
6.1.1. Định nghĩa |
197 |
6.1.2. Phân loại thanh chịu uốn phẳng |
199 |
6.2. Uốn thuần túy phang |
201 |
6.2.1. Thí nghiệm và quan sát biến dạng |
201 |
6.2.2. Vị trí đường trung hòa |
203 |
6.2.3. Công thức tính ứng suất pháp |
204 |
6.2.4. ứng suất pháp cực trị. Biểu đồ ứng suất pháp |
206 |
6.2.5. Điều kiện bền. Ba bài toán cơ bản |
208 |
6.2.6. Hình dáng họp lý của mặt cắt ngang |
211 |
6.3. Uốn ngang phẳng |
213 |
6.3.1. Thí nghiệm và quan sát biến dạng |
213 |
6.3.2. Công thức tính ứng suất pháp |
213 |
6.3.3. Công thức tính ứng suất tiếp |
214 |
6.3.4. Phân bố ứng suất tiếp trên 1 số ít mặt phẳng cắt thường gặp … |
216 |
6.3.5. Kiểm tra bền – Ba bài toán cơ bản |
223 |
6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn |
234 |
6.4.1. Khái niệm chung |
234 |
6.4.2. Phương trình vi phân của đường đàn hồi |
236 |
6.4.3. Các chiêu thức xác lập chuyển vị |
238 |
6.5. Bài toán siêu tĩnh |
260 |
Câu hỏi ôn tập chương 6 |
272
|
Phụ lục
|
283 |