Ngành Thiết kế mỹ thuật số là một trong những ngành học đang được các bạn học sinh, các bậc phụ huynh quan tâm hiện tại. Chính vì vậy, nhiều...
→ sự tiếp cận, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe
Vậy nên chúng tôi phát triển một sự tiếp cận khác.
So we developed a different approach.
QED
Vậy câu hỏi đặt ra, tại sao chúng ta không thể dùng sự tiếp cận chia sẻ?
So then the question is, why can’t we have some kind of shared access?
QED
Một sự tiếp cận hà khắc sẽ mang lại những tính cách không mong đợi đối với nó.
War brings out unexpected qualities in him.
WikiMatrix
có thể chấm dứt việc vấn đề này: sự tiếp cận về cấu trúc và tài chính.
Specifically, there are two types of access that are going to end energy poverty: there’s physical access, and there’s financial access.
ted2019
Ở Anh, Đạo luật công bằng 2010 có nhiều điều khoản dành cho sự tiếp cận.
In the UK, the Equality Act 2010 has numerous provisions for accessibility.
WikiMatrix
Mà là sự tiếp cận. Cụ thể, có hai cách tiếp cận
Instead, access was going to.
ted2019
Sự tiếp cận của chúng tôi được gọi là phục hồi phân bổ dây thần kinh mục tiêu.
So our approach is something we call targeted reinnervation.
ted2019
Các chiến hạm Mỹ lùi về phía nam để tránh sự tiếp cận của các chiến hạm Nhật.
The U.S. ships retired to the south to get out of range of any approaching Japanese warships.
WikiMatrix
Tờ The Economist năm 2009 đã nói rằng đó là “sự tiếp cận mà sẽ trở nên nổi bật,”
The Economist in 2009 said this is “the approach that will come to prominence.”
ted2019
” Khi mà sự tiếp cận tốt hơn so với sự sở hữu. ”
” where access is better than ownership. “
QED
Nó che đậy sự tiếp cận của báo.
It conceals their approach.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi chuyên về sự tiếp cận của cộng đồng.
I specialize in public outreach.
ted2019
Sự tiếp cận hôm nay, chính phủ đã học từ lỗi lầm của họ.
Today’s approach, governments have learned from their mistakes.
ted2019
Sự tiếp cận của chúng ta trong các dịch vụ y tế vẫn còn rất bất bình đẳng.
Our access to healthcare is still very unequal.
Literature
Ở Gando, không có điện, không có sự tiếp cận với nguồn nước sạch, và không có trường học.
In Gando, there was no electricity, no access to clean drinking water, and no school.
ted2019
Và lí do tại sao tôi đề nghị một sự tiếp cận khác cho cái mà các bạn gọi.
And that’s why I suggest a slightly different approach of what you would call it.
ted2019
Nhưng rất thường xuyên, con người sống mà không được thực sự tiếp cận với nghệ thuật và văn hóa.
But most of the time, the world’s population is living without real access to arts and culture.
ted2019
Chúng ta có thể đứng đầu danh sách về việc gây ảnh hưởng tới sự tiếp cận tài sản cá nhân.
We may be at the top of the list when it comes to influencing access to personal wealth.
QED
Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới, hơn một tỷ người trên thế giới thiếu sự tiếp cận với nước sạch.
According to the World Health Organization, more than one billion people worldwide lack access to clean water.
LDS
Needleman: Khi thay đổi hoàn toàn sự tiếp cận đến chủ thể, có cái gì đó được gọi là thiêng liêng.
Needleman: Changing the approach to the subject entirely, there is something called the sacred.
Literature
Source: https://vh2.com.vn
Category : Truyền Thông