STT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc viên chức
|
Hệ số lương
(Hi)
|
Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút)
|
Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
( 4 ) = ( 2 ) * ( 3 ) |
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1,86 |
326,78 |
6,43 |
2.101 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho dữ gìn và bảo vệ đến khu vực chỉnh lý ( khoảng cách ~ 100 m ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1,86 |
326,78 |
32,13 |
10.499 |
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1,86 |
326,78 |
53,55 |
17.499 |
4 |
Khảo sát và biên soạn những văn bản hướng dẫn chỉnh lý :
– Kế hoạch chỉnh lý ;
– Lịch sử đơn vị chức năng hình thành phông, lịch sử vẻ vang phông ;
– Hướng dẫn xác lập giá trị tài liệu ;
– Hướng dẫn phân loại, lập hồ
sơ . |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,34 |
730,64 |
128,52 |
93.902 |
5 |
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 |
3,33 |
566,17 |
666,91 |
377.584 |
6 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, triển khai xong hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ |
|
|
|
|
|
a |
Lập hồ sơ so với tài liệu chưa lập hồ sơ ( tài liệu rời lẻ ) |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
3,00 |
512,43 |
4479,67 |
2.295.517 |
b |
Chỉnh sửa, triển khai xong hồ sơ so với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt nhu yếu ( tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ ) |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
3,00 |
512,43 |
2824,55 |
1.447.384 |
7 |
Biên mục phiếu tin ( những trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14 ) |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
3,00 |
512,43 |
1711,89 |
877.224 |
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,34 |
730,64 |
1312,06 |
958.644 |
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo giải pháp phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 |
3,33 |
566,17 |
92,53 |
52.388 |
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
2,46 |
424,49 |
154,22 |
65.465 |
11 |
Biên mục hồ sơ |
|
|
|
|
|
a |
Đánh số tờ cho tài liệu dữ gìn và bảo vệ từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1,86 |
326,78 |
653,31 |
213.489 |
b |
Viết mục lục văn bản so với tài liệu dữ gìn và bảo vệ vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2,06 |
359,35 |
1156,68 |
415.653 |
c |
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2,06 |
359,35 |
771,12 |
277.102 |
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 |
3,66 |
619,91 |
487,41 |
302.150 |
13 |
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2,06 |
359,35 |
131,73 |
47.337 |
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1,86 |
326,78 |
525,18 |
171.618 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp ( cặp ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1,86 |
326,78 |
42,84 |
13.999 |
16 |
Viết và dán nhãn hộp ( cặp ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2,06 |
359,35 |
37,49 |
13.472 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
1,86 |
326,78 |
32,13 |
10.499 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2,06 |
359,35 |
653,31 |
234.767 |
19 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
2,26 |
391,92 |
1542,24 |
604.435 |
20 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin |
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 |
3,00 |
512,43 |
385,42 |
197.501 |
21 |
Lập mục lục hồ sơ |
|
|
|
|
|
a |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,34 |
730,64 |
15,42 |
11.266 |
b |
Lập bảng tra cứu hỗ trợ |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,34 |
730,64 |
61,69 |
45.073 |
c |
Tập hợp tài liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở tài liệu ( 03 bộ ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
2,46 |
424,49 |
35,99 |
15.277 |
d |
Đóng quyển mục lục ( 03 bộ ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
2,46 |
424,49 |
35,87 |
15.226 |
22 |
Xử lý tài liệu loại |
|
|
|
|
|
a |
Sắp xếp, bó gói, thống kê hạng mục tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
2,46 |
424,49 |
412,86 |
175.255 |
b |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,34 |
730,64 |
5,14 |
3.755 |
23 |
Kết thúc chỉnh lý |
|
|
|
|
|
a |
Hoàn chỉnh và chuyển giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
2,06 |
359,35 |
2,14 |
769 |
b |
Viết báo cáo giải trình tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,34 |
730,64 |
10,28 |
7.511 |
Cộng ngân sách nhân công |
Đối với tài liệu rời lẻ ( Vsp = Vsp, 1 + Vsp, 2 + … + Vsp, 6 a + … + Vsp, 23 ) . |
|
|
|
15,64 |
7.526.977 |
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ ( Vsp = Vsp, 1 + Vsp, 2 + … + Vsp, 6 b + … + Vsp, 23 ) . |
|
|
|
13,98 |
6.678.844 |
Cộng ngân sách đã gồm có thuếGTGT10 % ) |
Đối với tài liệu rời lẻ ( Vsp x 1,1 ) . |
Thuế GTGT |
|
|
|
8.279.675 |
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ ( Vsp x 1,1 ) . |
Thuế GTGT |
|
|
|
7.346.728 |