Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Bình Dương Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy

Đăng ngày 24 August, 2022 bởi admin

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương

(Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút)

Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) = ( 2 ) * ( 3 ) 1 Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 1,86 326,78 6,43 2.101 2 Vận chuyển tài liệu từ kho dữ gìn và bảo vệ đến khu vực chỉnh lý ( khoảng cách ~ 100 m ) Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 1,86 326,78 32,13 10.499 3 Vệ sinh sơ bộ tài liệu Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 1,86 326,78 53,55 17.499 4 Khảo sát và biên soạn những văn bản hướng dẫn chỉnh lý :

– Kế hoạch chỉnh lý ;

– Lịch sử đơn vị chức năng hình thành phông, lịch sử vẻ vang phông ;

– Hướng dẫn xác lập giá trị tài liệu ;

– Hướng dẫn phân loại, lập hồ

sơ . Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 4,34 730,64 128,52 93.902 5 Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 3,33 566,17 666,91 377.584 6 Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, triển khai xong hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ a Lập hồ sơ so với tài liệu chưa lập hồ sơ ( tài liệu rời lẻ ) Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 3,00 512,43 4479,67 2.295.517 b Chỉnh sửa, triển khai xong hồ sơ so với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt nhu yếu ( tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ ) Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 3,00 512,43 2824,55 1.447.384 7 Biên mục phiếu tin ( những trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14 ) Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 3,00 512,43 1711,89 877.224 8 Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 4,34 730,64 1312,06 958.644 9 Hệ thống hóa phiếu tin theo giải pháp phân loại Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 3,33 566,17 92,53 52.388 10 Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 2,46 424,49 154,22 65.465 11 Biên mục hồ sơ a Đánh số tờ cho tài liệu dữ gìn và bảo vệ từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 1,86 326,78 653,31 213.489 b Viết mục lục văn bản so với tài liệu dữ gìn và bảo vệ vĩnh viễn Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 2,06 359,35 1156,68 415.653 c Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 2,06 359,35 771,12 277.102 12 Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 3,66 619,91 487,41 302.150 13 Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 2,06 359,35 131,73 47.337

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 1,86 326,78 525,18 171.618 15 Đưa hồ sơ vào hộp ( cặp ) Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 1,86 326,78 42,84 13.999 16 Viết và dán nhãn hộp ( cặp ) Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 2,06 359,35 37,49 13.472 17 Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 1,86 326,78 32,13 10.499 18 Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 2,06 359,35 653,31 234.767 19 Nhập phiếu tin vào cơ sở tài liệu Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 2,26 391,92 1542,24 604.435 20 Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 3,00 512,43 385,42 197.501 21 Lập mục lục hồ sơ a Viết lời nói đầu Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 4,34 730,64 15,42 11.266 b Lập bảng tra cứu hỗ trợ Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 4,34 730,64 61,69 45.073  c Tập hợp tài liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở tài liệu ( 03 bộ ) Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 2,46 424,49 35,99 15.277 d Đóng quyển mục lục ( 03 bộ ) Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 2,46 424,49 35,87 15.226 22 Xử lý tài liệu loại a Sắp xếp, bó gói, thống kê hạng mục tài liệu loại Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 2,46 424,49 412,86 175.255 b Viết thuyết minh tài liệu loại Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 4,34 730,64 5,14 3.755 23 Kết thúc chỉnh lý a Hoàn chỉnh và chuyển giao hồ sơ phông Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 2,06 359,35 2,14 769 b Viết báo cáo giải trình tổng kết chỉnh lý Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 4,34 730,64 10,28 7.511 Cộng ngân sách nhân công Đối với tài liệu rời lẻ ( Vsp = Vsp, 1 + Vsp, 2 + … + Vsp, 6 a + … + Vsp, 23 ) . 15,64 7.526.977 Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ ( Vsp = Vsp, 1 + Vsp, 2 + … + Vsp, 6 b + … + Vsp, 23 ) . 13,98 6.678.844 Cộng ngân sách đã gồm có thuếGTGT10 % ) Đối với tài liệu rời lẻ ( Vsp x 1,1 ) . Thuế GTGT 8.279.675 Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ ( Vsp x 1,1 ) . Thuế GTGT

 

7.346.728

Source: https://vh2.com.vn
Category : Lưu Trữ VH2