Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại thức uống | ECORP ENGLISH

Đăng ngày 09 December, 2022 bởi admin
Mỗi khi đi vào những quán cafe hay bar, chắc như đinh tất cả chúng ta phải gọi đồ uống cho mình phải không nào ? Sẽ thế nào nếu bạn lỡ vào một quán cafe do người quốc tế chiếm hữu ? Hoặc bạn có dịp ra quốc tế ? Những từ vựng và mẫu câu chuyên dùng để sử dụng khi gọi nước uống sẽ có ích cho bạn !

1. Các từ vựng về chủ đề đồ uống

  • fruit juice: /fru:t dʤu:s /:nnước trái cây
  • orange juice: /’ɔrindʤ dʤu:s/: nước cam
  • pineapple juice: /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/: nước dứa
  • tomato juice: /tə’mɑ:tou dʤu:s/: nước cà chua
  • smoothies: /ˈsmuːðiz /: sinh tố
  • avocado smoothie: /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði /: sinh tố bơ
  • strawberry smoothie: /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz /: sinh tố dâu tây
  • tomato smoothie: /tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz /: sinh tố cà chua
  • Sapodilla smoothie: /,sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố sapoche
  • lemonade: /,lemə’neid/ : nước chanh
  • cola / coke: /kouk/: coca cola
  • squash: /skwɔʃ/ nước ép
  • orange squash: /’ɔrindʤ skwɔʃ/: nước cam ép
  • lime cordial: /laim ‘kɔ:djəl/: rượu chanh
  • iced tea: /aist ti:/: trà đá
  • milkshake: /’milk’ʃeik/: sữa khuấy bọt
  • water: /ˈwɔːtə/: nước
  • still water: /stil ˈwɔːtə/: nước không ga
  • sparkling water: /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/: nước có ga (soda)
  • mineral water: /’minərəl ˈwɔːtə/: nước khoáng
  • tap water: /tæp ˈwɔːtə/: nước vòi
  • tea: ˈwɔːtə/: trà
  • coffee: /’kɔfi/: cà phê
  • cocoa: /’koukou/: ca cao
  • hot chocolate: /hɒt ‘tʃɔkəlit/: sô cô la nóng

từ vựng tiếng Anh chủ đề Drink

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Drink

2. Các mẫu câu sử dụng khi gọi đồ uống

Ngay khi tiếp cận quầy gọi đồ, bạn có thể sử dụng những mẫu câu sau:

  • Hello. I’d like a small latte, please! – Xin chào! Tôi muốn một cốc Latte nhỏ.
  • Could I have a medium coffee to go?” – Tôi có thể gọi một cốc cà phê cỡ vừa mang đi được không?
  • Can I get a large mocha for here?” – Tôi có thể gọi một cốc Mocha lớn tại đây được không?
  • I’ll take a small coffee and a donut, please.” – Cho tôi một cốc cà phê nhỏ và một chiếc bánh donut
  • Hello. Do you have any low-calorie drinks?” – Xin chào. Ở đây có loại đồ uống nào ít calo không?

Trong trường hợp order tại bàn, bạn có thể nói những mẫu câu này để yêu cầu phục vụ bàn:

  • Excuse me, I’d like to order for a drink! – Xin lỗi, cho tôi gọi đồ uống!
  • Can you help me, please? – Bạn có thể giúp tôi việc này không?

từ vựng tiếng Anh chủ đề Drink 1

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Drink

Trong trường hợp bạn đi cùng bạn bè, hãy quan tâm bằng cách hỏi họ muốn uống gì hoặc có thể đưa ra lời gợi ý:

  • What would you like to drink? – Cậu muốn uống gì nào?
  • Let’s order a drink first! – Gọi đồ uống trước đã nào?
  • I think this one – orange juice – is quite suitable for you. Do you think so? – Tôi thấy cậu uống nước cam cũng được đấy! Cậu nghĩ sao?
  • Latte is quite good. I’ve tried once time. Do you guys want to try? – Latte ở đây khá ngon. Tớ thử 1 lần rồi. Các cậu có muốn thử không?

3. Các mẫu câu dành cho nhân viên cấp dưới ship hàng

Khi bạn là một nhân viên phục vụ đồ uống cho khách nước ngoài, hãy chú ý những mẫu câu sau:

  • Excuse me, can I help you? – Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
  • What would you like to drink? – Anh/chị muốn uống gì?
  • What can I get you? – Anh/chị muốn dùng gì?
  • What are you having? – Anh/chị sẽ dùng đồ gì ạ?
  • Would you like iced with that? – Anh/chị có muốn thêm đá không?
  • Large or small? – Cỡ to hay nhỏ ạ?
  • Are you being served? – Anh/chị đã được phục vụ chưa ạ?
  • Is this good? – Quý khách có thấy ổn với đồ uống không ạ?
  • Thanks for coming. Hope to see you again! – Cảm ơn vì đã lựa chọn chúng tôi. Mong được gặp lại quý khách!

Với những mẫu câu này, dù bạn ở vai trò nào cũng vẫn có thể hoàn thành xuất sắc dù vốn tiếng Anh của mình không nhiều! 

Tại ECorp English, bạn sẽ được trải nghiệm thực tại quán cafe trung tâm, được giả làm nhân viên phục vụ hoặc khách tới gọi đồ uống, cùng chia sẻ về sở thích ăn uống và những câu chuyện khác bằng tiếng Anh! Nếu tò mò về điều này, hãy liên hệ ngay hotline của ECorp English dưới đây nhé!

>> Xem thêm :

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)

————————-

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy:

30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy – 024. 62936032

ECORP Đống Đa:

20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa – 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 

236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng – 024. 66543090

ECORP Hà Đông:

21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông – 0962193527

ECORP Công Nghiệp:

63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội – 0396903411

ECORP Sài Đồng:

50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội – 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 

157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 

158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội – 0869116496

HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên:

21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên – 0869116496

BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh:

Đại học May Công nghiệp – 0869116496

TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh:

203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10:

497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM – 0961995497

ECORP Gò Vấp: 

41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp – 028. 66851032

Tìm hiểu những khóa học của và ĐK tư vấn, test trình độ không tính tiền tại đây

—Cảm nhận học viên ECORP English.

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ẩm Thực