Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 | Thông tin Tuyển sinh – Đại học Đà Nẵng

Đăng ngày 01 July, 2022 bởi admin

STT

Mã Trường /
Mã ngành

Tên Trường / Tên ngành

Điểm trúng tuyển ngành

Điều kiện phụ

 

DDK

Trường Đại học Bách khoa

 

 

1 7420201 Công nghệ sinh học 23 TO > = 8 ; HO > = 6.75 ; TTNV < = 3 2 7480201CLC Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao – tiếng Nhật ) 25.65 TO > = 8.4 ; LI > = 7.75 ; TTNV < = 4 3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) 25.65 TO > = 8.4 ; LI > = 8.25 ; TTNV < = 2 4 7480201 Công nghệ thông tin ( Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) 27.5 TO > = 9 ; LI > = 8.75 ; TTNV < = 5 5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật tư thiết kế xây dựng 19.3 TO > = 6.8 ; LI > = 7 ; TTNV < = 2 6 7510202 Công nghệ sản xuất máy 24 TO > = 8 ; LI > = 6.75 ; TTNV < = 2 7 7510601 Quản lý công nghiệp 23 TO > = 8 ; LI > = 6.5 ; TTNV < = 1 8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.05 TO > = 7.8 ; HO > = 7 ; TTNV < = 4 9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực ( Chất lượng cao ) 20 TO > = 7.4 ; LI > = 6.75 ; TTNV < = 4 10 7520103A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực 24.65 TO > = 8.4 ; LI > = 7.5 ; TTNV < = 1 11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử ( Chất lượng cao ) 23.25 TO > = 8 ; LI > = 7.5 ; TTNV < = 4 12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25.5 TO > = 9 ; LI > = 7.75 ; TTNV < = 3 13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt ( Chất lượng cao ) 16.15 TO > = 7.4 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 2 14 7520115 Kỹ thuật nhiệt 22.25 TO > = 7 ; LI > = 7 ; TTNV < = 3 15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17.5 TO > = 6 ; LI > = 3.5 ; TTNV < = 4 16 7520201CLC Kỹ thuật điện ( Chất lượng cao ) 19.5 TO > = 6.4 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 1 17 7520201 Kỹ thuật điện 24.35 TO > = 8.6 ; LI > = 7.5 ; TTNV < = 1 18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao ) 19.8 TO > = 7.8 ; LI > = 6 ; TTNV < = 1 19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.5 TO > = 8 ; LI > = 7.75 ; TTNV < = 3 20 7520216CLC Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Chất lượng cao ) 24.9 TO > = 8.2 ; LI > = 8 ; TTNV < = 3 21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa 26.55 TO > = 8.8 ; LI > = 8 ; TTNV < = 1 22 7520301 Kỹ thuật hóa học 21 TO > = 6 ; HO > = 7.5 ; TTNV < = 1 23 7520320 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 16.55 TO > = 6.8 ; HO > = 4.5 ; TTNV < = 4 24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm ( Chất lượng cao ) 17.1 TO > = 7.6 ; HO > = 4 ; TTNV < = 1 25 7540101 Công nghệ thực phẩm 24.5 TO > = 8 ; HO > = 8 ; TTNV < = 2 26 7580101CLC Kiến trúc ( Chất lượng cao ) 21.5 NK1 > = 6 ; TO > = 8 ; TTNV < = 1 27 7580101 Kiến trúc 21.85 NK1 > = 5.75 ; TO > = 8.2 ; TTNV < = 2 28 7580201CLC Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN ( Chất lượng cao ) 17.1 TO > = 5.6 ; LI > = 5 ; TTNV < = 5 29 7580201 Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN 23.75 TO > = 8 ; LI > = 7.25 ; TTNV < = 1 30 7580201A Kỹ thuật XD – CN Tin học thiết kế xây dựng 20.9 TO > = 6.4 ; LI > = 7.5 ; TTNV < = 1 31 7580202 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy 17.6 TO > = 7.4 ; LI > = 6.5 ; TTNV < = 6 32 7580205CLC Kỹ thuật XD khu công trình giao thông vận tải ( Chất lượng cao ) 16.75 TO > = 6 ; LI > = 3.5 ; TTNV < = 2 33 7580205 Kỹ thuật XD khu công trình giao thông vận tải 19.3 TO > = 6.2 ; LI > = 4.5 ; TTNV < = 3 34 7580301CLC Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chất lượng cao ) 18.5 TO > = 7 ; LI > = 5.5 ; TTNV < = 1 35 7580301 Kinh tế kiến thiết xây dựng 22.1 TO > = 8.6 ; LI > = 5.75 ; TTNV < = 4 36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên 18.2 TO > = 8.2 ; HO > = 2.75 ; TTNV < = 7 37 7520118 Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp 17.5 TO > = 6 ; LI > = 4.25 ; TTNV < = 1 38 7580210 Kỹ thuật hạ tầng 15.5 TO > = 6 ; LI > = 3.25 ; TTNV < = 3 39 7905206 Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 16.88 N1 > = 5.8 ; TO > = 5.4 ; TTNV < = 1 40 7905216 Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng 18.26 N1 > = 5.6 ; TO > = 7.4 ; TTNV < = 3 41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp ( PFIEV ) 18.88 TO > = 8 ; LI > = 3.75 ; TTNV < = 3 42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ), chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo 25.65 TO > = 9.4 ; LI > = 8.75 ; TTNV < = 2 43 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 24 TO > = 8 ; LI > = 7.75 ; TTNV < = 1 44 7480106 Kỹ thuật máy tính 25.65 TO > = 8.4 ; LI > = 8.25 ; TTNV < = 3

 

DDQ

Trường Đại học Kinh tế

45 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại 25 TTNV < = 13 46 7340115 Marketing 26 TTNV < = 9 47 7340120 Kinh doanh quốc tế 26.75 TTNV < = 8 48 7340121 Kinh doanh thương mại 25.25 TTNV < = 10 49 7340122 Thương mại điện tử 25.25 TTNV < = 7 50 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24 TTNV < = 6 51 7340301 Kế toán 24.25 TTNV < = 5 52 7340302 Kiểm toán 24.25 TTNV < = 8 53 7340404 Quản trị nhân lực 25 TTNV < = 6 54 7340405 Hệ thống thông tin quản trị 22.5 TTNV < = 6 55 7340420 Khoa học tài liệu và nghiên cứu và phân tích kinh doanh thương mại 23.5 TTNV < = 5 56 7380101 Luật 23 TTNV < = 11 57 7380107 Luật kinh tế tài chính 24 TTNV < = 10 58 7340120QT Chương trình cử nhân chính quy link quốc tế * 0 59 7310101 Kinh tế 24.25 TTNV < = 7 60 7310205 Quản lý Nhà nước 22 TTNV < = 9 61 7310107 Thống kê kinh tế tài chính 22.75 TTNV < = 4 62 7810103 Quản trị Thương Mại Dịch Vụ du lịch và lữ hành 24.5 TTNV < = 4 63 7810201 Quản trị khách sạn 25 TTNV < = 4

 

DDS

Trường Đại học Sư phạm

 

 

64 7140202 Giáo dục đào tạo Tiểu học 21.5 TO > = 7 ; TTNV < = 1 65 7140205 Giáo dục đào tạo Chính trị 18.5 VA > = 4.5 ; TTNV < = 1 66 7140209 Sư phạm Toán học 20.5 TO > = 8 ; TTNV < = 2 67 7140210 Sư phạm Tin học 18.5 TO > = 8 ; TTNV < = 2 68 7140211 Sư phạm Vật lý 18.5 LI > = 6.75 ; TTNV < = 3 69 7140212 Sư phạm Hoá học 18.5 HO > = 6.25 ; TTNV < = 5 70 7140213 Sư phạm Sinh học 18.5 SI > = 6.25 ; TTNV < = 2 71 7140217 Sư phạm Ngữ văn 21 VA > = 4.5 ; TTNV < = 1 72 7140218 Sư phạm Lịch sử 18.5 SU > = 5 ; TTNV < = 3 73 7140219 Sư phạm Địa lý 18.5 DI > = 7.5 ; TTNV < = 1 74 7140201 Giáo dục đào tạo Mầm non 19.25 NK2 > = 7.5 ; TTNV < = 1 75 7140221 Sư phạm Âm nhạc 19 NK4 > = 7.5 ; TTNV < = 1 76 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5 TO > = 7.4 ; TTNV < = 6 77 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18.5 VA > = 7.25 ; TTNV < = 4 78 7140204 Giáo dục đào tạo Công dân 18.5

VA >= 4.5; TTNV <= 2

79 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.5 TO > = 6.8 ; TTNV < = 1 80 7140246 Sư phạm Công nghệ 18.5 TO > = 7.4 ; TTNV < = 5 81 7140206 Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất 18.5 82 7420201 Công nghệ Sinh học 15 TO > = 6.2 ; TTNV < = 1 83 7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

15 HO > = 5.75 ; TTNV < = 1 84 7440112CLC Hóa học ( Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao ) 15.25 HO > = 5.25 ; TTNV < = 1 85 7480201 Công nghệ thông tin 15 TO > = 6.6 ; TTNV < = 3 86 7480201CLC Công nghệ thông tin ( chất lượng cao ) 15.25 TO > = 7.2 ; TTNV < = 3 87 7229030 Văn học 15 VA > = 6.75 ; TTNV < = 1 88 7229010 Lịch sử ( chuyên ngành Quan hệ quốc tế ) 15 SU > = 4 ; TTNV < = 1 89 7310501 Địa lý học ( Chuyên ngành Địa lý du lịch ) 15 DI > = 5.25 ; TTNV < = 2 90 7310630 Nước Ta học ( chuyên ngành Văn hóa du lịch ) 16.5 VA > = 5.5 ; TTNV < = 1 91 7310630CLC Nước Ta học ( Chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao ) 16.75 VA > = 6.5 ; TTNV < = 2 92 7229040 Văn hoá học 15 VA > = 6 ; TTNV < = 1 93 7310401 Tâm lý học 15.5 TTNV < = 3 94 7310401CLC Tâm lý học ( Chất lượng cao ) 15.75 TTNV < = 2 95 7760101 Công tác xã hội 15 VA > = 4.75 ; TTNV < = 1 96 7320101 Báo chí 21 VA > = 6.5 ; TTNV < = 3 97 7320101CLC Báo chí ( Chất lượng cao ) 21.25 VA > = 7.5 ; TTNV < = 1 98 7850101 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường 15 TO > = 7.2 ; TTNV < = 3 99 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên ( Chất lượng cao ) 15.25 TO > = 6.8 ; TTNV < = 2 100 7480201DT Công nghệ thông tin ( ưu tiên ) 15 TO > = 7.4 ; TTNV < = 2

 

DDF

Trường Đại học Ngoại ngữ

101 7140231 Sư phạm tiếng Anh 26.4 N1 > = 9 ; TTNV < = 1 102 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 17.72 TTNV < = 1 103 7140234 Sư phạm tiếng Trung 24.15 TTNV < = 2 104 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.64 N1 > = 7 ; TTNV < = 4 105 7220202 Ngôn ngữ Nga 15.03 TTNV < = 4 106 7220203 Ngôn ngữ Pháp 20.05 TTNV < = 3 107 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.53 TTNV < = 8 108 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.03 TTNV < = 2 109 7220210 Ngôn ngữ Nước Hàn 25.41 N1 > = 8.4 ; TTNV < = 3 110 7220214 Ngôn ngữ Đất nước xinh đẹp Thái Lan 22.41 N1 > = 6.8 ; TTNV < = 1 111 7310601 Quốc tế học 21.76 N1 > = 5.8 ; TTNV < = 1 112 7310608 Đông phương học 21.58 TTNV < = 2 113 7220201CLC Ngôn ngữ Anh ( Chất lượng cao ) 22.05 N1 > = 6.4 ; TTNV < = 4 114 7310601CLC Quốc tế học ( Chất lượng cao ) 21.04 N1 > = 6.4 ; TTNV < = 2 115 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật ( Chất lượng cao ) 23.88 TTNV < = 1 116 7220210CLC Ngôn ngữ Nước Hàn ( Chất lượng cao ) 24.39 N1 > = 7.2 ; TTNV < = 1 117 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc ( Chất lượng cao ) 23.49 TTNV < = 1

 

DSK

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

118 7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 14 ngành đào tạo tại Trường)

18.9 TO > = 6.4 ; TTNV < = 5 119 7480201 Công nghệ thông tin 23.45 TO >= 8.2;TTNV <= 3 120 7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

15.1 TO > = 6.6 ; TTNV < = 2 121 7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

15.2 TO > = 5.8 ; TTNV < = 1 122 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

19.2 TO > = 7 ; TTNV < = 1 123 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.45 TO > = 7.2 ; TTNV < = 2 124 7510205 Công nghệ kỹ thuật xe hơi 22.9 TO > = 8.4 ; TTNV < = 6 125 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15.1 TO > = 6.6 ; TTNV < = 1 126 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

15.05 TO > = 6.4 ; TTNV < = 1 127 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.15 TO > = 6.4 ; TTNV < = 3 128 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

21.67 TO > = 8 ; TTNV < = 1 129 7510402 Công nghệ vật tư 15.45 TO > = 6.4 ; TTNV < = 2 130 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên 15.75 TO > = 6.6 ; TTNV < = 4 131 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 15.05 TO > = 5.2 ; TTNV < = 2 132 7580210 Kỹ thuật hạ tầng 15.75 TO > = 6.6 ; TTNV < = 6

 

DDP

Phân hiệu Kon Tum

133 7140202 Giáo dục đào tạo Tiểu học 20.5 TTNV < = 2 134 7340101 Quản trị kinh Doanh 15.35 TTNV < = 3 135 7340301 Kế Toán 15.95 TTNV < = 2 136 7380107 Luật kinh tế tài chính 15.75 TTNV < = 1 137 7480201 Công nghệ thông tin 14.6 TTNV < = 1 138 7310205 Quản lý nhà nước 14.35 TTNV < = 4

 

DDV

Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh

139 7340124 Quản trị và Kinh doanh quốc tế 19.5 TTNV < = 1 140 7480204 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 20.7 TTNV < = 1 141 7420204 Khoa học Y sinh 20.6 TTNV < = 2 142 7480205DT Khoa học Dữ liệu ( Đặc thù ) 23.6 TTNV < = 5

 

DDY

Khoa Y Dược

143 7720101 Y khoa 26.5 TO > = 9 ; SI > = 8.75 ; HO > = 8 ; TTNV < = 2 144 7720301 Điều dưỡng 19.7 TO > = 8.2 ; SI > = 4 ; HO > = 7.25 ; TTNV < = 3 145 7720501 Răng-Hàm-Mặt 26.45 TO > = 9.2 ; SI > = 8.5 ; HO > = 8.75 ; TTNV < = 3 146 7720201A Dược học ( tổng hợp A00 ) 25.35 TO > = 8.6 ; HO > = 8.75 ; LI > = 7.75 ; TTNV < = 2 147 7720201B Dược học ( tổng hợp B00 ) 25.75 TO > = 8 ; SI > = 8.5 ; HO > = 9 ; TTNV < = 8

 

DDI

Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông

148 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại 18 TO > = 6 ; TTNV < = 3 149 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18 TO > = 6.4 ; TTNV < = 1 150 7480201 Công nghệ thông tin 18 TO > = 7.2 ; TTNV < = 2

 

VKU

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt-Hàn

151 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại 18.25 TTNV < = 1 152 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.05 TTNV < = 1 153

7480201

Công nghệ thông tin 18.05 TTNV < = 1