Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2021

Đăng ngày 20 March, 2023 bởi admin
TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu 2019 Theo KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Các ngành đào tạo đại học 4.459 2.506 1 Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231D 14 6 2 Thiết kế đồ họa (Đại trà) 7210403D 50 3 Thiết kế thời trang (Đại trà) 7210404D 50 4 Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 7220201D 84 36 5 Quản trị Kinh doanh (liên kết Quốc tế do Anh Quốc cấp bằng) 7340101E 50 50 6 Kinh doanh Quốc tế (hệ Đại trà) 7340120D 56 24 7 Thương mại điện tử (Đại trà) 7340122D 70 30 8 Logistics và Tài chính Thương mại (Liên kết Quốc tế – Anh Quốc) 7340202E 50 50 9 Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) 7340301C 54 36 10 Kế toán (Đại trà) 7340301D 56 24 11 Kế toán và Quản trị Tài chính (Liên kết Quốc tế – Anh Quốc) 7340303E 50 50 12 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) 7480108A 18 12 13 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) 7480108C 36 24 14 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 7480108D 42 18 15 CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) 7480201A 36 24 16 CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) 7480201C 90 60 17 CN thông tin (Đại trà) 7480201D 126 54 18 Công nghệ Thông tin (liên kết Quốc tế do Hàn Quốc cấp bằng) 7480201K 50 50 19 Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 7480203D 42 18 20 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) 7510102A 18 12 21 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510102C 96 64 22 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 7510102D 105 45 23 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) 7510106D 35 15 24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) 7510201A 18 12 25 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510201C 78 52 26 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 7510201D 84 36 27 CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) 7510202A 18 12 28 CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510202C 78 52 29 CN chế tạo máy (Đại trà) 7510202D 119 51 30 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) 7510203A 36 24 31 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510203C 108 72 32 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 7510203D 98 42 33 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) 7510205A 36 24 34 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510205C 120 80 35 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205D 140 60 36 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) 7510206A 18 12 37 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510206C 54 36 38 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 7510206D 70 30 39 Năng lượng tái tạo (Đại trà) 7510208D 35 15 40 Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ Đại trà) 7510209D 20 41 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) 7510301A 36 24 42 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510301C 90 60 43 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 7510301D 126 54 44 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) 7510302A 18 12 45 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510302C 78 52 46 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Đại trà) 7510302D 98 42 47 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) 7510303A 18 12 48 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510303C 54 36 49 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 7510303D 81 34 50 Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đại trà) 7510401D 63 27 51 Công nghệ vật liệu (Đại trà) 7510402D 42 18 52 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510406C 36 24 53 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 7510406D 42 18 54 Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) 7510601A 18 12 55 Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510601C 72 48 56 Quản lý công nghiệp (Đại trà) 7510601D 84 36 57 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 7510605D 70 30 58 Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510801C 54 36 59 Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 7510801D 42 18 60 Kỹ thuật Cơ khí (liên kết Quốc tế do Hàn Quốc cấp bằng) 7520103K 50 50 61 Kỹ thuật Cơ Điện tử (liên kết Quốc tế do Anh Quốc cấp bằng) 7520114E 50 50 62 Kỹ thuật Cơ Điện tử (liên kết Quốc tế do Hàn Quốc cấp bằng) 7520114K 50 50 63 KT công nghiệp (Đại trà) 7520117D 42 18 64 Kỹ thuật Điện – Điện tử (Liên kết Quốc tế – Anh Quốc) 7520202E 50 50 65 Kỹ thuật Điện – Điện tử (Liên kết Quốc tế – Hàn Quốc) 7520202K 50 50 66 Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) (Đại trà) 7520212D 42 18 67 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) 7540101A 18 12 68 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) 7540101C 54 36 69 Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101D 63 27 70 Công nghệ vật liệu dệt may (hệ Đại trà) 7540203D 35 15 71 Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) 7540204C 48 32 72 Công nghệ may (hệ Đại trà) 7540204D 49 21 73 Kỹ nghệ gỗ và nội thất (hệ Đại trà) 7549002D 35 15 74 Kiến trúc (Đại trà) 7580101D 60 75 Xây dựng (liên kết Quốc tế do Hàn Quốc cấp bằng) 7580201K 50 50 76 KT xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 7580205D 42 18 77 Quản lý xây dựng (Đại trà) 7580302D 35 15 78 Du lịch và Khách sạn (Liên kết Quốc tế – Anh Quốc) 7810102E 50 50 79 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 7810202D 35 15 80 Kỹ thuật nữ công (Đại trà) 7810502D 21 9

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ