Điều tra xu thế sản xuất kinh doanh thương mại ( SXKD ) hàng quý gồm có 6.500 doanh nghiệp ngành công nghiệp chế biến, sản xuất và 6.600 doanh...
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ Khí – Dịch thuật PERSOTRANS
5
/
5
(
1
bầu chọn
)Cơ khí, hay kỹ thuật cơ khí là ngành ứng dụng những nguyên tắc vật lý để tạo ra những loại máy móc và thiết bị hoặc những đồ vật hữu dụng, Giao hàng cho công tác làm việc phong cách thiết kế trong những nghành như xe hơi, máy bay và những phương tiện đi lại giao thông vận tải khác, những mạng lưới hệ thống gia nhiệt và làm lạnh, vật dụng mái ấm gia đình, máy móc và thiết bị sản xuất, vũ khí, v.v …
Lĩnh vực này luôn đóng vai trò là một trong những ngành then chốt đối với sự phát triển kinh tế – xã hội toàn cầu kéo theo sự gia tăng trong nhu cầu dịch thuật tiếng Anh và sang các ngôn ngữ khác.
Ngày nay, tổng thể máy móc quản lý và vận hành trong những dây chuyền sản xuất sản xuất ở mọi nơi : trên và dưới mặt đất, đáy biển, trên không và cả ngoài thiên hà, v.v … đều có sự góp phần to lớn của những nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật cơ khí. Ứng dụng thoáng rộng của ngành này đã đưa tiếng Anh trở thành ngôn từ chung tiếp xúc giữa kỹ sư những nước .
Vì vậy, trau dồi vốn từ là việc vô cùng cần thiết đối với những người đang hoạt động trong ngành kỹ thuật cơ khí nói riêng và các ngành khác nói chung. Persotrans dưới đây sẽ giới thiệu tới bạn 100 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng của ngành nhé!
1 . Workpiece : Phôi 2. Chip : Phoi 3. Basic plane : Mặt phẳng đáy (mặt đáy) 4. Cutting plane : Mặt phẳng cắt (mặt cắt) 5. Chief angles : Các góc chính 6. Rake angle : Góc trước 7. Face : Mặt trước 8. Flank : Mặt sau 9. Nose : Mũi dao 10. Main flank : Mặt sau chính 11. Auxilary flank : Mặt sau phụ 12. Section through chief plane : Thiết diện chính 13. Section through auxiliary plane : Thiết diện phụ 14. Main cutting edge = Side cut edge : Lưỡi cắt chính 15. Auxilary cutting edge = end cut edge : Lưỡi cắt phụ 16. Clearance angle : Góc sau 17. Lip angle : Góc sắc (b) 18. Cutting angle : Góc cắt (d) 19. Auxiliary clearance angle : Góc sau phụ 20. Plane approach angle : Góc nghiêng chính (j) 21. Auxiliary plane angle : Góc nghiêng phụ (j1) 22. Plane point angle : Góc mũi dao (e) 23. Nose radius : Bán kính mũi dao 24. Built up edge (BUE) : Lẹo dao 25. Tool life : Tuổi thọ của dao 26. Tool : Dụng cụ, dao 27. Facing tool : Dao tiện mặt đầu 28. Roughing turning tool : Dao tiện thô 29. Finishing turning tool : Dao tiện tinh 30. Pointed turning tool : Dao tiện tinh đầu nhọn 31. Board turning tool : Dao tiện tinh rộng bản. 32. Left/right hand cutting tool : Dao tiện trái/phải 33. Straight turning tool : Dao tiện đầu thẳng 34. Cutting –off tool, parting tool : Dao tiện cắt đứt 35. Thread tool : Dao tiện ren 36. Chamfer tool : Dao vát mép 37. Boring tool : Dao tiện (doa) lỗ 38. Profile turning tool : Dao tiện định hình 39. Feed ratelượng : Chạy dao 40. Cutting forces : Lực cắt 41. Cutting fluid = coolant : Dung dịch trơn nguội 42. Cutting speed : Tốc độ cắt 43. Depth of cut : Chiều sâu cắt 44. Machined surface : Bề mặt đã gia công 45. Cross feed : Chạy dao ngang 46. Longitudinal feed : Chạy dao dọc 47. Drill : Mũi khoan 48. Twist drill : Mũi khoan xoắn 49. Threading die : Bàn ren 50. Tap : Ta rô 51. Cutting tool : Dao cắt, dụng cụ cắt 52. Cutter : Dao cắt, dụng cụ cắt 53. High speed steel (HSS) : Thép gió 54. High Speed Steel Cutting Tool : Dao cắt bằng thép gió 55. Hard alloy cutting tool : Dao cắt bằng hợp kim cứng 56. File : Giũa tay 57. Saw : Cưa 58. Annular saw : Cưa vòng 59. Circular saw : Cưa đĩa 60. Bow saw : Cưa lọng 61. Hand saw : Cưa tay 62. Jack saw : Cưa xẻ 63. Motor saw : Cưa máy 64. Hack saw : Cưa tay (để cắt kim loại) 65. Metal saw : Cưa kim loại 66. Wood saw : Cưa gỗ 67. Camshaft : Trục cam 68. Connecting rod : Thanh truyền 69. Gudgeon pin : Chốt piston 70. Leaf spring : Nhíp (ô tô) 71. Spring : Lò xo 72. Disc spring : Lò xo đĩa 73. Blade spring : Lò xo lá 74. Clock spring : Lò xo đồng hồ 75. Spiral spring : Lò xo xoắn 76. Gear : Bánh răng 77. Change gear : Hộp số, hộp tốc độ, hộp chạy dao 78. Gearbox : Hộp số 79. Milling cutter : Dao phay 80. Angle : Dao phay góc 81. Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ 82. Disk type milling cutter : Dao phay đĩa 83. Dove tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én 84. End mill : Dao phay ngón 85. Face milling cutter : Dao phay mặt đầu 86. Form relieved tooth : Răng dạng hớt lưng 87. Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng 88. Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp 89. Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn 90. Inserted blade : Răng ghép 91. Inserted blade milling cutter : Dao phay răng ghép 92. Key seat milling cutter : Dao phay rãnh then 93. Plain milling cutter : Dao phay đơn 94. Right hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải 95. Single angle milling cutter : Dao phay góc đơn 96. Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt 97. Slot milling cutter : Dao phay rãnh 98. Shank type cutter : Dao phay ngón 99. Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le 100. T slot cutter : Dao phay rãnh chữ T Nguồn: http://dichthuatpersotrans.com
Source: https://vh2.com.vn
Category : Chế Tạo