Điều tra xu thế sản xuất kinh doanh thương mại ( SXKD ) hàng quý gồm có 6.500 doanh nghiệp ngành công nghiệp chế biến, sản xuất và 6.600 doanh...
17 đề thi và đáp án vẽ kỹ thuật cơ khí. – Tài liệu text
17 đề thi và đáp án vẽ kỹ thuật cơ khí.
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.74 MB, 26 trang )
Bạn đang đọc: 17 đề thi và đáp án vẽ kỹ thuật cơ khí. – Tài liệu text
ĐÁP ÁN MÔN: HH_Vẽ Kỹ Thuật
MÃ MÔN HỌC: DGED121023
ĐỀ SỐ: 01. ( 20/12/2018)
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MƠN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THANG ĐIỂM CHẤM CHI TIẾT :
+ CÂU 01:
+ CÂU 02:
+ CÂU 03:
+ CÂU 04:
+ CÂU 05:
Vùng 1 ( nét khuất) 0.5đ, Vùng 2 ( nét thấy) 0.5đ
(3,4,5,6,7,8) Mỗi Vùng 0.5đ
(9,10,11,12,13,14,15,16) Mỗi Vùng 0.5đ
Ghi đủ 10 kích thước 0.5đ, đủ 17 kích thước 1đ.
Đường nét hình chiếu Bằng 0.25 đ, Đứng 0.25 đ, Cạnh 0.5đ
9
5
6
3
12
13
7
4
8
2
1
11
14
10
15
16
Hinh chidu 1.5 diem + Hinh cdt 2 diem
Hinh chi§u 1diem + Hinh cdt 2 diem
Birang net, kich thu’O’c, trinh bay ban ve: 2 diem
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MƠN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
Môn: VẼ KỸ THUẬT
Mã môn học: EDDG220120
Đề số/Mã đề: 01.
————————-
Thang điểm:
– Hình cắt đứng (3 điểm)
– Hình chiếu bằng (1 điểm)
– Hình chiếu cạnh (3 điểm)
– Ghi kích thước (1 điểm)
– Đường nét (1 điểm)
– Trình bày (1 điểm)
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang: 1/1
Câu 1: 1 điểm
Câu 2: 3.5 điểm (1+2.5)
Câu 3: 3.5 điểm (1+2.5)
Trình bày bản vẽ:
1. Đường nét: 1 điểm
1. Ghi kích thước: 1 điểm
TRƯỜNG ĐH sư PHẠM KỸ THUẬT TP HCM
KHOA Cơ KHÍ CHÉ TẠO MÁY
Bộ MÔN Cơ SỞ THIẾT KÉ MÁY
NỘI DUNG ĐẼ :
Đ Ê TH I MÔN: HH^Vẽ Kỹ Thuật
MÃ MÔN HỌC: DGED121023
Đ Ề SĨ: 0 1. Đề thi có 02 trang
Thời gian: 90 phút
Không được phép sử dụng tài liệu
Cho haỉ hình chiếu đứng và bằng của một vật thể. Yêu cầu thực hiện bản vẽ theo TCVN,
vẽ chì, tỉ lệ 1:1, gồm các hình biểu dỉễn:
+ CẢU 01
Vẽ lại hình chiếu bằng.
(lđ )
+ CÂU 02
Vẽ ghép 1/2 hình chiếu đứng và 1/2 hình cắt đứng.
(3đ)
+ CÂU 03
Vẽ ghép 1/2 hình chiếu cạnh và 1/2 hình cắt cạnh.
(4đ)
+ CÂU 04
Ghi kích thước đầy đủ đúng tiêu chuẩn TCVN.
(lđ )
+ CÂU 05
Thực hẾện đường nét đúng tiêu chuẩn TCVN.
(lđ )
Ghi chú: CBCT khơng giải thích đề thi.
Trang 1
Chuẩn đầu ra của học phần
(
về
kiến thức )
Nội dung kiểm tra
-[G1]:
Hiểu và vận dụng đúng đắn các quy tắc, quy định của
tiêu chuẩn nhà nước trong trình bày bản vẽ kỹ thuật. Giải các bài
tốn vẽ hình học thường gặp. Có kiến thức về phép chiếu,
phương pháp các hình chiếu vng góc sử dụng trong vẽ kỹ thuật.
-[G2.1]: Sử dụng các phương pháp biểu diễn để lập bản vẽ
của vật thể.
-[G2.2]: Trình bày bản vẽ của một số chi tiết tiêu chuẩn thông dụng
theo qui ước.
-{G2.6]: Tác phong làm việc khoa học, ý thức tổ chức kỷ luật của
người làm công tác kỹ thuật.
Câu 1,2,3
Câu 1,2,3
Câu 1,2,3,4,5
Câu 1,2,3,4,5
Ngày 12 tháng 12 năm 2018
Thông qua bộ môn
Hồ Ngọc Bốn.
Ghi chú: CBCT khơng giải thích đề thi.
TRUONG DAI HOC SIT PHAM KY THUAT
THANH PHO HO CHI MINH
KHOA CO K ffl CHE TAO MAY
BO MON CO SO THIET KE MAY
BE THI CUOI KY HK 1 NAM HOC 2019-2020
Mon: Ve ky thuat 1
Ma mon hoc: ENBR130123
Be sd/Ma <36: 01 Be thi co 02 trang.
Thai gian: 90 phut.
Khong sii dung tai lieu.
Cho vat the bieu dien bai 2 hinh chieu (he nhin tir truac – he dung, he nhin tCr tren – he bang).
Yeu ciu lap ban ve theo TCVN, ve chi, ti le 1:1, kho giay A3 gom cac hinh bieu diin:
Cau 1: Hinh chieu bang (ve lai).
(1,5 diim)
Cau 2: Hinh chieu dung ket hop hinh cat. The hien hinh cat rieng phan cua 16 010 a vimg
hinh chieu.
(3,5 diim)
Cau 3: Hinh chieu canh ket hop hinh cat.
(3,0 diem)
Cac yeu cau khac:
Cau 4: Ghi kich thuac diy du theo TCVN.
Cau 5: Thirc hien ducmg net theo TCVN.
(1,0 diem)
(1,0 diem)
Ghi chu: Chi ve net khuat a hinh chieu bang, khong ve net khuat tren cac hinh biiu diin khac.
G hi chu: Can bo coi thi kh ong d u a c g ia i thich de thi.
S6 hieu: BM1/QT-PBBCL-RBTV
Trang: 1/2
v
y
y
r
Chuan dau ra cua hoc phan (ve kien thirc)
-[Glj: Hieu va van dung dung TCVN trong trinh bay ban
ve ky thuat. Giai cac bai toan ve hinh hoc thuong gap.
Hieu & van dung dugc kien thiic ve phep chieu, phuong
phap cac hinh chieu vuong goc su dung trong ve ky thuat.
-[G2.1]: Su dung cac phuong phap bieu dien de lap ban ve
cua vat the.
-[G2.6]: Tac phong lam viec khoa hoc, y thuc to chuc ky
luat, can than cua ngudi lam cong tac ky thuat.
V
Giang vien ra de
IV
Noi dung kiem tra
Cau 1,2, 3,4, 5
V
Cau 1,2, 3
Cau 4, 5
Ngay 1C thang/(2-nam 2019
Nguyen Due Ton
S6 hieu: BM1/QT-PDBCL-RDTV
Trang: 2/2
TRUONG DN HQC SU PHAM KY THU!T
THANH PHO HO CHi MINH
KHOA CO KHi CHET~OMAY
BO MON co
so THIET KE MAy
DE Tm CUOI KY HK 2 NAM HQC 2019-2020
Mon: Ve ky thuit 1
Mamon h9c: ENDR130123
0€ s6/Ma d€: 01 0€ thi c6 02 trang.
Thoi gian: 90 phut.
Khong SU di,mg tai li~u.
Cho v~t th€ bi€u di€n bcri 2 hinh chi€u (hinh chi€u nhin tu tru6c – hinh chi€u dung, hinh chi€u
nJ:lin tu tren – hi~ ch~€u bllng). Yeu du l~p ban ve theo TCVN, ve chi, ti I~ 1: 1, kh6 gifry A3
gom cac hinh bieu Cau 1: Hinh chi€u bing (ve l~i).
Cau 2: Hinh chi€u dung k€t hgp hinh ciit.
Cau 3: Hinh chi€u c~nh k€t hgp hinh ciit.
(I di€m)
(3,5 di€m)
(3,5 di€m)
Cac yeu du khac:
(1,0 di€m)
Cau 4: Ghi kich thtr6c dAy du theo TCVN.
(1,0 di€m)
Cau 5: Thl,l’c hi~n dtrong net theo TCVN.
Ghi chu: Chi ve net khufrt i:J hinh chi€u bing, khong ve net khufrt tren cac hinh bi€u di€n khac.
068
046
0
(X)
(X)
N
60
0
CX)
N
sq-
026
112
130
Ghi chu: Can b{j coi thi kh6ng QU(JC giai thich tJJ thi.
S6 hi~u: BMI/QT-POBCL-RDTV
Trang: 1/2
Chuan dau ra ciia hoc han ve kien thtrc
-[Gl]: Hieu va v~n di,mg dung TCVN trong trinh bay ban
ve ky thu~t. Giai cac bai toan ve hinh h9c thu011g g~p.
Hi~u & v~n d\mg dugc ki€n thuc v~ phep chi€u, phucmg
ha cac hinh chi€u vuon 6c sir d1;m tron ve – thu~t.
-[G2.l]: Sir dt_mg cac phucmg phap bieu di€n de l~p ban ve
Xem thêm: Cảm biến CCD – Wikipedia tiếng Việt
cua v~t th~.
-[Gl.6] : Tac phong lam vi~c khoa h9c, y thuc to chuc ky
lu~t, dn th~n cua n uoi lam con tac k- thu~t.
Noi dun kiem tra
Cau 1, 2, 3, 4, 5
Cau 1, 2, 3
Cau 4, 5
Ngay 21 thang 07 nam 2020
BQ moo CO’ So· Thi~t K~ May ~
S6 hi~u: BMl/QT-PDBCL-RDTV
Trang: 2/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MƠN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
————————-
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
Môn: VẼ KỸ THUẬT
Mã môn học: EDDG220120
Đề số/Mã đề: 01.
Đề thi có 01 trang.
Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
Từ hai hình vẽ đã cho, thực
hiện vẽ:
1. Hình cắt đứng
2. Hình chiếu bằng
3. Hình chiếu cạnh
4. Ghi kích thước
Thang điểm:
– Hình cắt đứng (3 điểm)
– Hình chiếu bằng (1 điểm)
– Hình chiếu cạnh (3 điểm)
– Ghi kích thước (1 điểm)
– Đường nét (1 điểm)
– Trình bày (1 điểm)
Ghi chú: Cán bộ coi thi khơng được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
[CĐR 1.2]: Có kiến thức về phép chiếu, phương pháp các
hình chiếu vng góc sử dụng trong vẽ kỹ thuật.
[CĐR 2.1]: Biết cách lập bản vẽ biểu diễn vật thể và trình
bày bản vẽ theo đúng qui định
[CĐR 2.3]: Ghi chỉ dẫn kỹ thuật cho bản vẽ cơ khí.
Nội dung kiểm tra
Câu 1, 2, 3
Câu 1, 2, 3
Câu 4
Ngày 04 tháng 01 năm 2016
Thông qua bộ môn
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
Trang: 1/1
1114101516H inh chidu 1.5 diem + Hinh cdt 2 diemHinh chi § u 1 diem + Hinh cdt 2 diemBirang net, kich thu’O ’ c, trinh bay ban ve : 2 diemTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁYBỘ MƠN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁYĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC năm ngoái – 2016M ôn : VẼ KỸ THUẬTMã môn học : EDDG220120Đề số / Mã đề : 01. ————————- Thang điểm : – Hình cắt đứng ( 3 điểm ) – Hình chiếu bằng ( 1 điểm ) – Hình chiếu cạnh ( 3 điểm ) – Ghi kích cỡ ( 1 điểm ) – Đường nét ( 1 điểm ) – Trình bày ( 1 điểm ) Số hiệu : BM1 / QT-PĐBCL-RĐTVTrang : 1/1 Câu 1 : 1 điểmCâu 2 : 3.5 điểm ( 1 + 2.5 ) Câu 3 : 3.5 điểm ( 1 + 2.5 ) Trình bày bản vẽ : 1. Đường nét : 1 điểm1. Ghi size : 1 điểmTRƯỜNG ĐH sư PHẠM KỸ THUẬT TP HCMKHOA Cơ KHÍ CHÉ TẠO MÁYBộ MÔN Cơ SỞ THIẾT KÉ MÁYNỘI DUNG ĐẼ : Đ Ê TH I MÔN : HH ^ Vẽ Kỹ ThuậtMÃ MÔN HỌC : DGED121023Đ Ề SĨ : 0 1. Đề thi có 02 trangThời gian : 90 phútKhông được phép sử dụng tài liệuCho haỉ hình chiếu đứng và bằng của một vật thể. Yêu cầu triển khai bản vẽ theo TCVN, vẽ chì, tỉ lệ 1 : 1, gồm những hình biểu dỉễn : + CẢU 01V ẽ lại hình chiếu bằng. ( lđ ) + CÂU 02V ẽ ghép 50% hình chiếu đứng và 1/2 hình cắt đứng. ( 3 đ ) + CÂU 03V ẽ ghép 50% hình chiếu cạnh và 1/2 hình cắt cạnh. ( 4 đ ) + CÂU 04G hi kích cỡ vừa đủ đúng tiêu chuẩn TCVN. ( lđ ) + CÂU 05T hực hẾện đường nét đúng tiêu chuẩn TCVN. ( lđ ) Ghi chú : CBCT khơng lý giải đề thi. Trang 1C huẩn đầu ra của học phầnvềkiến thức ) Nội dung kiểm tra – [ G1 ] : Hiểu và vận dụng đúng đắn những quy tắc, lao lý củatiêu chuẩn nhà nước trong trình diễn bản vẽ kỹ thuật. Giải những bàitốn vẽ hình học thường gặp. Có kiến thức và kỹ năng về phép chiếu, chiêu thức những hình chiếu vng góc sử dụng trong vẽ kỹ thuật. – [ G2. 1 ] : Sử dụng những chiêu thức màn biểu diễn để lập bản vẽcủa vật thể. – [ G2. 2 ] : Trình bày bản vẽ của một số ít cụ thể tiêu chuẩn thông dụngtheo qui ước. – { G2. 6 ] : Tác phong thao tác khoa học, ý thức tổ chức triển khai kỷ luật củangười làm công tác làm việc kỹ thuật. Câu 1,2,3 Câu 1,2,3 Câu 1,2,3,4,5 Câu 1,2,3,4,5 Ngày 12 tháng 12 năm 2018T hông qua bộ mônHồ Ngọc Bốn. Ghi chú : CBCT khơng lý giải đề thi. TRUONG DAI HOC SIT PHAM KY THUATTHANH PHO HO CHI MINHKHOA CO K ffl CHE TAO MAYBO MON CO SO THIET KE MAYBE THI CUOI KY HK 1 NAM HOC 2019 – 2020M on : Ve ky thuat 1M a mon hoc : ENBR130123Be sd / Ma <3 6 : 01 Be thi co 02 trang. Thai gian : 90 phut. Khong sii dung tai lieu. Cho vat the bieu dien bai 2 hinh chieu ( he nhin tir truac - he dung, he nhin tCr tren - he bang ). Yeu ciu lap ban ve theo TCVN, ve chi, ti le 1 : 1, kho giay A3 gom cac hinh bieu diin : Cau 1 : Hinh chieu bang ( ve lai ). ( 1,5 diim ) Cau 2 : Hinh chieu dung ket hop hinh cat. The hien hinh cat rieng phan cua 16 010 a vimghinh chieu. ( 3,5 diim ) Cau 3 : Hinh chieu canh ket hop hinh cat. ( 3,0 diem ) Cac yeu cau khac : Cau 4 : Ghi kich thuac diy du theo TCVN.Cau 5 : Thirc hien ducmg net theo TCVN. ( 1,0 diem ) ( 1,0 diem ) Ghi chu : Chi ve net khuat a hinh chieu bang, khong ve net khuat tren cac hinh biiu diin khac. G hi chu : Can bo coi thi kh ong d u a c g ia i thich de thi. S6 hieu : BM1 / QT-PBBCL-RBTVTrang : 1/2 Chuan dau ra cua hoc phan ( ve kien thirc ) - [ Glj : Hieu va van dung dung TCVN trong trinh bay banve ky thuat. Giai cac bai toan ve hinh hoc thuong gap. Hieu và van dung dugc kien thiic ve phep chieu, phuongphap cac hinh chieu vuong goc su dung trong ve ky thuat. - [ G2. 1 ] : Su dung cac phuong phap bieu dien de lap ban vecua vat the. - [ G2. 6 ] : Tac phong lam viec khoa hoc, y thuc to chuc kyluat, can than cua ngudi lam cong tac ky thuat. Giang vien ra deIVNoi dung kiem traCau 1,2, 3,4, 5C au 1,2, 3C au 4, 5N gay 1C thang / ( 2 - nam 2019N guyen Due TonS6 hieu : BM1 / QT-PDBCL-RDTVTrang : 2/2 TRUONG DN HQC SU PHAM KY THU ! TTHANH PHO HO CHi MINHKHOA CO KHi CHET ~ OMAYBO MON coso THIET KE MAyDE Tm CUOI KY HK 2 NAM HQC 2019 - 2020M on : Ve ky thuit 1M amon h9c : ENDR1301230 € s6 / Ma d € : 01 0 € thi c6 02 trang. Thoi gian : 90 phut. Khong SU di, mg tai li ~ u. Cho v ~ t th € bi € u di € n bcri 2 hinh chi € u ( hinh chi € u nhin tu tru6c - hinh chi € u dung, hinh chi € unJ : lin tu tren - hi ~ ch ~ € u bllng ). Yeu du l ~ p ban ve theo TCVN, ve chi, ti I ~ 1 : 1, kh6 gifry A3gom cac hinh bieuCau 1 : Hinh chi € u bing ( ve l ~ i ). Cau 2 : Hinh chi € u dung k € t hgp hinh ciit. Cau 3 : Hinh chi € u c ~ nh k € t hgp hinh ciit. ( I di € m ) ( 3,5 di € m ) ( 3,5 di € m ) Cac yeu du khac : ( 1,0 di € m ) Cau 4 : Ghi kich thtr6c dAy du theo TCVN. ( 1,0 di € m ) Cau 5 : Thl, l'c hi ~ n dtrong net theo TCVN.Ghi chu : Chi ve net khufrt i : J hinh chi € u bing, khong ve net khufrt tren cac hinh bi € u di € n khac. 068046 ( X ) ( X ) 60CX ) sq-026112130Ghi chu : Can b { j coi thi kh6ng QU ( JC giai thich tJJ thi. S6 hi ~ u : BMI / QT-POBCL-RDTVTrang : 1/2 Chuan dau ra ciia hoc han ve kien thtrc - [ Gl ] : Hieu va v ~ n di, mg dung TCVN trong trinh bay banve ky thu ~ t. Giai cac bai toan ve hinh h9c thu011g g ~ p. Hi ~ u và v ~ n d \ mg dugc ki € n thuc v ~ phep chi € u, phucmgha cac hinh chi € u vuon 6 c sir d1 ; m tron ve - thu ~ t. - [ G2. l ] : Sir dt_mg cac phucmg phap bieu di € n de l ~ p ban vecua v ~ t th ~. - [ Gl. 6 ] : Tac phong lam vi ~ c khoa h9c, y thuc to chuc kylu ~ t, dn th ~ n cua n uoi lam con tac k - thu ~ t. Noi dun kiem traCau 1, 2, 3, 4, 5C au 1, 2, 3C au 4, 5N gay 21 thang 07 nam 2020BQ moo CO ' So · Thi ~ t K ~ May ~ S6 hi ~ u : BMl / QT-PDBCL-RDTVTrang : 2/2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁYBỘ MƠN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY-------------------------ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC năm ngoái - 2016M ôn : VẼ KỸ THUẬTMã môn học : EDDG220120Đề số / Mã đề : 01. Đề thi có 01 trang. Thời gian : 90 phút. Được phép sử dụng tài liệu. Từ hai hình vẽ đã cho, thựchiện vẽ : 1. Hình cắt đứng2. Hình chiếu bằng3. Hình chiếu cạnh4. Ghi kích thướcThang điểm : - Hình cắt đứng ( 3 điểm ) - Hình chiếu bằng ( 1 điểm ) - Hình chiếu cạnh ( 3 điểm ) - Ghi size ( 1 điểm ) - Đường nét ( 1 điểm ) - Trình bày ( 1 điểm ) Ghi chú : Cán bộ coi thi khơng được lý giải đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần ( về kiến thức và kỹ năng ) [ CĐR 1.2 ] : Có kiến thức và kỹ năng về phép chiếu, chiêu thức cáchình chiếu vng góc sử dụng trong vẽ kỹ thuật. [ CĐR 2.1 ] : Biết cách lập bản vẽ màn biểu diễn vật thể và trìnhbày bản vẽ theo đúng qui định [ CĐR 2.3 ] : Ghi hướng dẫn kỹ thuật cho bản vẽ cơ khí. Nội dung kiểm traCâu 1, 2, 3C âu 1, 2, 3C âu 4N gày 04 tháng 01 năm 2016T hông qua bộ mônSố hiệu : BM1 / QT-PĐBCL-RĐTVTrang : 1/1
Source: https://vh2.com.vn
Category custom BY HOANGLM with new data process: Chế Tạo