Mã lỗi E35 máy giặt Electrolux bảo vệ thiết bị Máy giặt Electrolux lỗi E35? Hướng dẫn quy trình tự sửa mã lỗi E35 máy giặt Electrolux từng bước chuẩn...
ĐÁNH GIÁ XE TẢI DƯỚI 1 TẤN THACO TOWNER990 – ĐỐI THỦ NẶNG KÝ CỦA SUZUKI
THACO TOWNER990 nằm trong phân khúc xe tải nhẹ máy xăng, phù hợp với những cá nhân đơn vị có nhu cầu vận chuyển hàng hóa gọn nhẹ, quãng đường ngắn, vào trong thành phố.
Sau đây, Thaco Thủ Đức xin đánh giá sơ bộ xe THACO TOWNER990 trên các khía cạnh sau:
1. Chất lượng:
Điều đầu tiên khi đánh giá một chiếc xe phải là chất lượng xe. Xe có chất lượng ở mức khá, đánh giá là phù hợp với giá bán ra. Xe sử dụng động cơ K14B-A. Động cơ K14B-A được Changhe (đối tác của SUZUKI ở Trung Quốc) xây dựng cho SUZUKI được trang bị trên các dòng xe Suzuki Wagon R, Suzuki Liana, và Suzuki Landy. Mọi người có thể tham khảo thêm về sơ đồ hợp tác của các hãng bằng sơ đồ bên dưới.
Bởi vậy, xét trên giá trị thương hiệu, xe THACO TOWNER990 được đánh giá là sau nhãn hiệu SUZUKI. Tuy nhiên, với các lợi thế được liệt kê tiếp theo dưới đây, dòng xe tải nhẹ TOWNER đã dần chiếm được niềm tin của người tiêu dùng tại Việt Nam.
2. Giá bán:
Giá bán THACO TOWNER990 xe chassis chưa có thùng được niêm yết hiện tại là 221.000.000 VNĐ. Đây là mức giá khá dễ chịu trong phân khúc, đặc biệt với chính sách hỗ trợ mua trả góp của hệ thống THACO.
Tham khảo thêm những mẫu thùng xe tại ĐÂY
3. Thùng hàng và tải trọng:
Đây là 1 ưu điểm của dòng xe THACO TOWNER990. Với kích thước thùng dài 2.5 m, rộng 1.4 m kèm theo tải trọng 990 kg. Đây được xem là thùng lớn nhất trong phân khúc. Nhờ vậy, mọi người có thể chở được nhiều hàng hơn, nâng cao hiệu quả kinh tế.
Xem thêm: Review con máy Vsmart Aris:
4. Tiện nghi xe:
Mặc dù là xe tải nhỏ, giá cả hợp lý, nhưng TOWNER vẫn được trang bị máy lạnh tiêu chuẩn cho xe. Đồng hồ xe cũng được thiết kế hiện đại với bảng điện tử hiển thị thông tin. Mặc dù vậy, TOWNER không trang bị trợ lực lái cho xe. Tuy nhiên, đối với TOWNER điều này không thật sự cần thiết, nó chỉ làm tăng giá bán của xe.
5. Hệ thống bảo dưỡng, sửa chữa
Đây lại là một ưu điểm mà không chỉ có trên xe TOWNER mà còn là ưu điểm tiêu biểu vượt trội của mọi dòng xe do THACO phân phối. Với mạng lưới hệ thống bảo trì thay thế sửa chữa rộng khắp với khoảng chừng 70 Trụ sở của THACO, trải dài khắp quốc gia, người mua hoàn toàn có thể yên tâm góp vốn đầu tư xe và đưa vào khai thác ở bất kỳ đâu mà không cần lo ngại về yếu tố bảo trì sửa chữa thay thế. Ngoài ra, mạng lưới hệ thống THACO là một mạng lưới hệ thống tập trung chuyên sâu, tức là hầu hết toàn bộ những Trụ sở của THACO đều do THACO góp vốn đầu tư và làm chủ, nên người mua hoàn toàn có thể bảo trì thay thế sửa chữa ở bất kể Trụ sở nào với chất lượng và chủ trương như nhau .
Kết luận: THACO TOWNER990 xứng đáng nằm trong những sự lựa chọn khi khách hàng có dự định đầu tư một chiếc xe tải nhỏ chạy thành phố. Xe đặc biệt thích hợp với những KH bắt đầu bước chân vào mảng vận tải hoặc phục vụ nhu cầu kinh doanh của mình.
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Giá trị |
Động cơ | ||
Kiểu | K14B-A | |
Loại | Xăng, 4 xilanh, 04 kỳ, phun xăng điện tử | |
Dung tích xylanh | cc | |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 95 / 6000 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 115 / 3200 |
Hệ thống truyền động | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền hộp số | ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.3 | |
Hệ thống lái | Bánh răng, thanh răng | |
Hệ thống phanh | – Phanh thủy lực, trợ lực chân không. – Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
|
Hệ thống treo | ||
Trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Lốp xe | 5.50 – 13 | |
Kích thước | ||
Tổng thể | mm | 4405 x 1550 x 1930 |
Lọt lòng thùng lửng | mm | 2500 x 1420 x 340 |
Lọt lòng thùng bạt | mm | 2450 x 1420 x 1500 |
Lọt lòng thùng kín | mm | 2600 x 1500 x 1400 |
Vệt bánh trước/ sau | mm | 1310/1310 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2740 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Trọng lượng | ||
Không tải | kg | 930 |
Tải trọng | kg | 990 |
Toàn bộ | kg | 2050 |
Số chỗ ngồi | 02 | |
Đặc tính | ||
Khả năng leo dốc | % | 31,8 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 105 |
Dung tích bình nhiên liệu | lít | 37 |
Để biết thêm cụ thể, sung sướng liên hệ
Thaco Thủ Đức
570 – Quốc lộ 13 – P. Hiệp Bình Phước – Q. Thủ Đức
Hotline: 0938-806–684(24/24)
Source: https://vh2.com.vn
Category : Đánh Giá