Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Theo KQ thi THPT
|
Xét học bạ |
Công nghệ Sinh học |
A00, B00, D07 |
23 |
25.75 |
Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao – tiếng Nhật ) |
A00, A01 |
21 – 26 |
|
Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) |
A00, A01 |
20 – 27.5 |
|
Công nghệ kỹ thuật vật tư kiến thiết xây dựng |
A00, A01 |
16.5 – 19.3 |
18 |
Công nghệ sản xuất máy |
A00, A01 |
19 – 24 |
22 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01 |
18.5 – 23 |
20 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
A00, D07 |
20.5 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực ( Chất lượng cao ) |
A00, A01 |
15 – 20 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực |
A00, A01 |
19.75 – 24.65 |
24.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử ( Chất lượng cao ) |
A00, A01 |
15.5 – 23.5 |
19 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
20.75 – 25.5 |
25 |
Kỹ thuật nhiệt ( Chất lượng cao ) |
A00, A01 |
15.05 – 16.15 |
16 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00, A01 |
18.5 – 22.25 |
21 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00, A01 |
15.3 – 17.5 |
16 |
Kỹ thuật điện ( Chất lượng cao ) |
A00, A01 |
15.75 – 19.5 |
18 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01 |
19.5 – 24.35 |
24.5 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00, A01 |
19.25 – 24.5 |
25 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao ) |
A00, A01 |
15.5 – 19.8 |
18 |
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Chất lượng cao ) |
A00, A01 |
17.75 – 24.9 |
24 |
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa |
A00, A01 |
21.5 – 26 |
27 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, D07 |
17 – 21 |
18 |
Kỹ thuật môi trường
|
A00, D07 |
16 – 16.55 |
|
Công nghệ thực phẩm ( Chất lượng cao ) |
A01, D07, B00 |
25.75 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
A01, D07 |
19.75 – 24.5 |
25.75 |
Kiến trúc ( Chất lượng cao ) |
V00, V01 |
18,25 |
18 |
Kiến trúc |
V00, V01 |
21.85 |
18 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp – Chất lượng cao ) |
A00, A01 |
15.05 – 17.1 |
18 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp ) |
A00, A01 |
19 – 23.75 |
22.75 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( chuyên ngành Tin học thiết kế xây dựng ) |
A00, A01 |
15 – 20.9 |
20 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy |
A00, A01 |
15.5 – 17.6 |
16 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( Chất lượng cao ) |
A00, A01 |
15.4 – 16.75 |
16 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải |
A00, A01 |
16.5 – 19.3 |
18 |
Kinh tế kiến thiết xây dựng ( Chất lượng cao ) |
A00, A01 |
15.5 – 18.5 |
18 |
Kinh tế kiến thiết xây dựng |
A00, A01 |
18.75 – 22 |
23 |
Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường |
A01, D07 |
15.5 – 18.2 |
18 |
Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp |
A00, A01 |
17.5 |
16 |
Kỹ thuật hạ tầng |
A00, A01 |
15.5 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí ( CN Cơ khí hàng không ) |
A00, A01 |
24 |
26 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
26.65 |
26 |
Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
A01, D07 ( Tiếng Anh thông số 2 ) |
15.3 – 16.88 |
18 |
Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
A01, D07 ( x2 điểm môn Anh ) |
15.04 – 18.26 |
18 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp ( PFIEV ), gồm 3 chuyên ngành :
– Sản xuất tự động hóa
– Tin học công nghiệp
– Công nghệ phần mềm |
A01, D07 ( x3 điểm môn Toán, x2 điểm môn Lý ) |
15.23 – 18.88
|
|
Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ), chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo |
A00, A01 |
23 |
|