Networks Business Online Việt Nam & International VH2

320 câu hỏi TRẮC NGHIỆM TIN học ôn THI CÔNG CHỨC 2018 có đáp án – Tài liệu text

Đăng ngày 04 October, 2022 bởi admin

320 câu hỏi TRẮC NGHIỆM TIN học ôn THI CÔNG CHỨC 2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.6 KB, 67 trang )

220 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN
HỌC VĂN PHÒNG THI CÔNG
CHỨC
( I. Phần : Windows- Internet Trang
02
II. Phần : WORD
III. Phần : EXCEL

Trang 15
Trang 33 )

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG
HỢP
Trang 43

TẤT CẢ CÁC BẢN UPDAT MỚI
NHẤT 2018
(Phục vụ thi tuyển công chức, viên chức)

320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 1

I. Phần : WindowsInternet
Câu 1 : Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi
trường Windows, ta dùng chức năng:
A. Desktop của Control Panel.
B. System của Control Panel.
C. Regional Settings của Control Panel.
D. Fonts của Control Panel.

Câu 2 : 1MB (Mega byte) bằng :
A. 1024 GB
B. 1024 KB
C. 1000 KB
D. 1000B

Câu 3 : Có thể hồi phục (restore) các tập tin bị
xoá sau khi nhấn phím Delete bằng
cách:
A. Mở Recycle Bin
B. Mở Internet Explorer
C. Mở My Computer
D. Mở My Documents

Câu 4 : Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A. Phá hoại
B. Lây lan
C. Tự nhân bản
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 2

D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng

Câu 5 : Để chọn cửa sổ của chương trình cần
làm việc trong Windows ta chọn:
A. Nhấn chọn biểu tượng chương trình trên thanh Taskbar.
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được

chương trình.
C. (A) và (B) đúng
D. (A) và (B) sai

Câu 6 : Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về
Folder và File ta thực hiện:
A. Chọn menu View
B. Ch
C. Ch
D. Ch

Câu 7 : Để tạo biểu tượng (Shotcut) của
chương trình lên màn hình Desktop, bấm
chuột phải vào tập tin cần tạo shortcut và
chọn:
A. New\ Folder
B. Creat Shortcut
C. Copy
D. Cả B, C đều đúng

Câu 8 : Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là :
A Byte B. Kilobite
C. Bit D.Megabyte

320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 3

Câu 9 : Hệ điều hành Windows là hệ điều

hành có:
A. Giao diện đồ họa
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D.Các ý trên đều đúng

Câu 10 : Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong
các thành phần nào sau đây bị mất:
A. ROM
B. CPU
C. RAM
D. Đĩa cứng

Câu 11 : Khi muốn sắp xếp các biểu tượng
trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây:
A. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By..
B. Nhấp chuột phải trên My Computer, chọn Arrange Icons By…
C. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn New shortcut…
D. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn Arrange Icons By…

Câu 12 : Khi tìm kiếm tập tin, thư mục ký tự “
* ” dùng để:
A. Không thể thay thế cho ký tự B. Thay thế cho 1 ký tự
C. Thay thế cho dấu cách D. Thay thế cho 1 số ký tự

Câu 13 : Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được
hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel – Date/Time
B. Control Panel – System
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 4

C. Control Panel – Display
D. Control Panel – Regional Options

Câu 14 : Loại thiết bị nào sau đây lưu trữ dữ
liệu dưới dạng từ :
A. Đĩa cứng
B. Đĩa CD
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai

Câu 15 : Muốn đóng cửa sổ của chương trình
ta chọn:
A.Ctrl+X
B. Edit\ Close
C.Alt+F4
D.Cả A, B, C đúng

Câu 16 : Muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa
D: \ trong Windows, ta đứng tại ổ đĩa D:\ Chọn
A. File\New\Folder
B. File\New\Short cut
C. Edit\New\Folder
D. Insert\New\Folder

Câu 17 : Muốn xóa một chương trình trong
Windows ta dùng cách nào sau đây :

A. Xóa biểu tượng trên màn hình.
B. Vào Control panel chọn Add Remome Hardward
C. Vào Control panel chọn Add Remome Program…
D. Các câu A và B đều đúng
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 5

Câu 18 : Muốn xóa tập tin trong Windows ta
thực hiện : chọn tập tin cần xóa & thao tác:
A. Nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Shift-Delete
C. Nhấn chuột phải vào nó \Delete
D. Các câu A,B, C đều đúng

Câu 19 : Trong Windows Explorer, để đánh
dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ
Folder hiện tại, ta nhấn phím:
A. F8
B. F7
C. Ctrl-A
D. A,B,C đều sai.

Câu 20 : Trong Windows, để đổi tên
Folder/File, ta thực hiện:
A. Chọn Folder/File -> File/Rename -> gõ tên mới -> enter
B. Kích nút phải chuột tại Folder/ File -> Delete -> gõ tên mới ->
Enter
C. Chọn Folder/ File -> Edit/Rename ->gõ tên mới -> enter

D. Chọn Folder/ File -> File/new/folder -> gõ tên mới ->enter

Câu 21 : Trong Windows, một tệp :
A. Có thể chứa một folder
B. Có thể chứa một tệp khác
C. Cả hai câu a,b đúng
D. Cả hai câu a,b sai

320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 6

Câu 22 : Để thay đổi nền màn hình Wind ows
ta thực hiện:
A. Click phải chọn Properties\Background
B. Click phải chọn Properties\Destop
C. Click phải chọn Properties\Screen Save
D. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 23 : Muốn sắp xếp các biểu tượng trên
desktop theo tên ta click phải trêndesktop
chọn Arrange Icon và chọn:
A. Name
B. Size
C. Type
D. Modified

Câu 24 : Khi đăng ký một địa chỉ email mới
trên mạng internet

A.không được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạng
B.có thể trùng tên trên cùng một máy chủ
C.có thể trùng tên nhưng khác máy chủ
D.có thể trùng tên

Câu 25 : Để xem thông tin về dung lượng và
nhãn của ổ đĩa ta thực hiện:
A.Click chuột phải vào ổ đĩa cần xem -> chọn properties->Disk
CleanUp
B.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn Format
C.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn properties
D.Click chuột phải vào đĩa cần xem ->Chọn Properties->Sharing…
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 7

Câu 26 : Trong Windows Explorer để đánh dấu
tất cả các đối tượng ta chọn lệnh:
A. Edit->Select all B.. bấm tổ hợp Ctrl+Z
C. Insert-> Selecte All D. Tất cả đều sai

Câu 27 : Phím Print Screen có tác dụng gì?
A.Cuộn màn hình B.Chụp màn hình và lưu vào
Clipboard C.Tắt /Mở dãy phím số D.Tắt máy

Câu 28 : Trong Windows muốn xóa dữ liệu và
không cho phục hồi ta làm:
A. Chọn đối tượng cần xóa và bấm phím Delete.
B. Chọn đối tượng cần xóa -> chuột phải-> Delete.

C. Chọn đối tượng cần xóa -> Ctrl+Delete
D. Chọn đối tượng cần xóa -> Shift+Delete

Câu 29 : Trong hệ điều hành windows XP phím
có tác dụng :
A. Mở cửa sổ My Computer
B. Hiển thị nội dung menu Start của Windows XP
C. Xuất hiện hộp thoại Run
D. Không có tác dụng khi chỉ bấm một phím này.

Câu 30 : Trong hệ điều hành Windows XP, tổ
hợp phím Ctrl -Alt-Del có tác dụng :
A. Khởi động lại máy tính
B. Hiển thị hộp thoại Windows task Manager
C. Xuất hiện hộp thoại Run
D. Tổ hợp phím này Không có tác dụng gì.

320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 8

Câu 31 : Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề
của một cửa sổ đang ở kích thước cực đại
trong hệ điều hành Windows sẽ :
A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó.
B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ.
D. Đóng cửa sổ đó.

Câu 32 : Để tìm kiếm các tập tin ta chọn lệnh:
A. Start->Run B. Start->Find(Search)
C. Start->Setting D. Tất cả đều sai.

Câu 33 : Để đổi tên một thư mục hay tập tin
ta thực hiện:
A.Nhắp chọn đối tượng -> F2->Gõ tên mới->Enter
B. Nhắp phải vào đối tượng -> Rename-> Gõ tên mới-> Enter
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng

Câu 34 : Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ
được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần
mềm tiện ích,…)
B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi để làm các đề án
lớn.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 35 : Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy
tính với nhau trong phạm vi một văn
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 9

phòng gọi là:
A. LAN
B. WAN

C. MAN
D. Internet

Câu 36 : Để cài đặt thêm các bộ Font trong
môi trường Windows, ta dùng chức năng:
A. Desktop của Control Panel.
B. System của Control Panel.
C. Regional Settings của Control Panel.
D. Fonts của Control Panel.

Câu 37 : Thiết bị nào trong các thiết bị sau là
thiết bị ra của máy tính?
A. Bàn phím.
B. Chuột.
C. Máy in.
D. Máy quét.

Câu 38 : Mọi tính toán trong máy tính đều
được thực hiện tại:
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
D. Thiết bị vào

Câu 39 : Trong những tình huống nào sau đây,
máy tính thực thi công việc tốt hơn con người:
A. Khi dịch một cuốn sách.
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 10

B. Khi chẩn đoán bệnh.
C. Khi phân tích tâm lý một con người.
D. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.

Câu 40 : Trong Windows, ta có thể chép tập
tin hay thư mục bằng cách:
A. Ctrl + C
B. Edit / Copy
C. Ctrl + kéo chuột
D. Tất cả đều đúng

Câu 41 : Chỉ ra tên của phần mềm dùng để gõ
tiếng Việt trong Windows
A. UNIKEY
B. ABC
C. VIETKEY
D. Tất cả đều đúng

Câu 42 : Cách tổ chức thư mục và tệp tin
trong hệ điều hành Windows không cho
phép:
A. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
B. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
C. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
D. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.

Câu 43 : Thao tác nào cho phép xoá một thư
mục hay một tệp tin đã được chọn:

A. Nhấp chuột phải và chọn Delete
B. Bấm phím Del
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 11

C. Nhấn Shift + Del
D. Tất cả đều đúng

Câu 44 : Để chuyển đổi qua lại giữa các
chương trình đang mở trong Windows, ta
nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Tab
B. Shift + Tab
C. Alt + Tab
D. Space + Tab

Câu 45 : Để thoát khỏi một chương trình trong
ứng dụng của W indows, ta có thể dung tổ
hợp phím:
A. Shift + F4
B. Alt + F4
C. Ctrl + Break
D. Tất cả đều đúng

Câu 46 : Để đánh dấu chọn một cách không
liên tục các tập tin hay thư mục trong
Windows, trong khi nhấn chuột trái (Left
Click) và ta cần giữ phím:

A. Shift
B. Ctrl
C. Alt
D. Insert

Câu 47 : Để thực thi một chương trình trong
Windows ta làm như sau:
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 12

A. Nháy kép chuột trái vào File thực thi.
B. Bấm chuột phải vào File thực thi, chọn Open.
C. Nháy đơn chuột trái vào File thực thi, bấm phím Enter.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.

Câu 48 : Muốn gỡ bỏ một chương trình đã cài
đặt vào trong máy. Sau khi vào
Start/Settings/Control panel, ta thực hiện như
sau :
A. Mở File/Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn
nút Remove
B. Mở New/ Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn
Remove
C. Mở Program/Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn
nút Remove
D. Mở Add or Remove program, chọn chương trình cần gỡ bỏ,
nhấn nút Remove

Câu 49 : Để xoá ký tự đứng trước (con trỏ)
điểm nháy, ta bấm phím:
A. Page Up.
B. Page Down
C. Delete
D. Backspace

Câu 50 : Chương trình Windows Explore dùng
để:
A. Quản lý văn bản
B. Quản lý thư mục
C. Quản lý tập tin, thư mục
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 13

D. Chọn nền văn bản

Câu 51 : Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ
Ineternet
B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website
C. Người sử dụng không thể tự tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ
Internet
hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet

Câu 52 : Khi xóa thư mục, tập tin trong
Windows nhưng không nhấn đồng thời phím

Shift thì:
A. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin
B. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa
mềm và
đĩa mạng.
C. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới đượ c đưa vào Recycle Bin còn
thư mục thì
không.
D. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.

Câu 53 : Muốn sắp xếp các cửa sổ của các
chương trình đang chạy theo chiều ngang, ta
click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó
chọn:
A. Cascade Windows
B. Tile Windows Horizontally.
C. Tile Windows Vertically
D. Show the Desktop
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 14

Câu 54 : Tính chất nào dùng để xác định ký
hiệu phân cách thập phân:
A. Decimal symbol.
B. Digit grouping symbol
C. Negative sign symbol
D. List sepatator

Câu 55 : Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN
có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ
C. Mạng toàn cầu
B. Mạng diện rộng
D. Một ý nghĩa khác

Câu 56 : Khi kết nối thành một mạng máy tính
cục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết bị nào
sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng
chung?
A. Máy in
C. Webcam
B. Micro
D. Màn hình

320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 15

II. Phần : WORD
Câu 57 : Chức năng chính của Microft Word là
gì?
A. Sọan thảo văn bản
B. Tạo các tập tin đồ họa
C. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
D. Tính toán và lập bảng

Câu 58 : Chức năng của nút lệnh trên thanh

công cụ MS Word là:
A. Định khỏang cách giữa các đọan
B. Thu nhỏ văn bản
C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản
D. Định cỡ chữ

Câu 59 : Để lưu một tập tin văn bản sau khi
đã soạn thảo trong Mcrosoft Word ta
nhấn chọn:
A.Ctrl+S
B. Edit\Save
C. Alt+X
D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 60 : Để lưu tập tin văn bản sau khi đã
soạn thảo với một tên mới hay một
đường dẫn mới trong Microsoft Word, ta chọn:
A.File\Save
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 16

B.Ctrl+S
C.File\Save As
D.Cả A,B,C đều sai

Câu 61 : Để thoát khỏi MS Word, ta chọn thao
tác nào sao đây :
A. Atl-F4 B. File\Exit

C. Cả A,B đều đúng
D.Cả A,B đều sai

Câu 62 : Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi
soạn thảo văn bản ta sử dụng phím :
A. Del.
B. End.
C. Back space.
D. Space

Câu 63 : Font Unicode cho phép gõ tiếng Việt
theo kiểu :
A. VNI
B. TELEX
C. Cả A,B đều đúng
D.Cả A,B đều sai

Câu 64 : Sử dụng Font Unicode để gõ tiếng
Việt ta sử dụng Font nào sau đây hiển thị
được tiếng Việt :
A. .VnTime
B. Times New Roman
C. VNI Times
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 17

D. Cả A,B,C đều đươc

Câu 65 : Khi đang soạn thảo văn bản Word,
muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện
thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – X
B. Ctrl – Y
C. Ctrl – Z
D. Ctrl – V

Câu 66 : Khi nhấp chọn nút trên thanh công
cụ Microsolf Word, ta có kết quả:
A. Trang hiện thời sẽ in ra
B. Toàn bộ văn bản sẽ in ra
C. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra
D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra

Câu 67 : Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt
trong Microsolf word, trong văn bản ta có thể
có:
A. Sử dụng nhiều font cùng một bảng mã
B. Sử dụng nhiều font trong nhiều bảng mã khác nhau
C. Cả hai câu a, b sai
D. Cả hai câu a,b đúng

Câu 68 : Microsoft Word là:
A. Một hệ điều hành
B. Chương trình dùng để Xử lý bảng tính
C. Chương trình dùng để vẽ
D.Chương trình dùng để soạn thảo văn bản.
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 18

Câu 69 : Để mở một file đã tồn tại trên đĩa ,trong chương trình
Microsoft Word ta chọn :
A. File\Open
B. Ctrl O
C. Cả A,B đều đúng
D.Cả A,B đều sai
Câu 70 : Muốn gõ được từ “Trường” bằng cách gõ Telex, cách gõ
nào sau đây là
đúng
A.Trwowngf
B.Truwowngf
C. Trwowngsf
D. Cả A,B,C đều
đúng
Câu 71 : Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của
Word, việc đầu tiên
cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào?
A. Tools
B. File
C. Insert
D. View
Câu 72 : Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình
tự nào là hợp lí
nhất khi sọan thảo văn bản:
A. Định dạng-Gõ văn bản-In-Chỉnh sửa
B. Chỉnh sửa-Định dạng-Gõ văn bản-In
C. Gõ văn bản -Định dạng-Chỉnh sửa–In

D. Gõ văn bản -Định dạng-In-Chỉnh sửa
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 19

Câu 73 : Trong MS Word, để định dạng Font chữ ta chọn :
A.Format\Font
B.Ctrl-Shift-S
C.Ctrl-shift-F
D.Cả A,B,C đều sai
Câu 74 : Trong quá trình soạn thảo văn bản, muốn về đầu văn
bản ta dùng tổ hợp phím:
A.Ctrl+Page Up
B.Ctrl+Page Down
C.Ctrl+Home
D.Ctrl+Down
Câu 75 : Trong Word để lưu lại tệp đang sử dụng ta thực hiện:
A.File\Save
B.Ctrl-S
C. Cả A,B đều đúng
D.Cả A,B đều sai
Câu 76 : Trong Word thanh công cụ chứa các công cụ : New,
Open, Save là thanh :
A. Formating
B. Standard
C. Drawing
D. Tables and Border
Câu 77 : Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong MS – Word ta
chọn:

A. Toolbar->View->Ruler
B. Insert-> Toolbar->Ruler
C. View->Ruler
D. Tất cả đều sai.
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 20

Câu 78 : Chức năng Drop Cap dùng để thể hiện:
A. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
B. Chữ hoa đầu từ
cho toàn bộ đoạn văn bản
C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn
D.Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn.
Câu 79 : Công cụ AutoShapes được dùng để:
A. Chèn hình ảnh
B. Tạo chữ nghệ thuật
C. Chèn kí tự đặc biệt
D. Vẽ một số hình đặc biệt.
Câu 80 : Để chèn ký tự đặc biệt trong Word, thực hiện như sau:
A.Mở menu Edit / Chọn Symbol
B.Mở menu File/ Chọn Symbol
C.Mở menu Insert / Chọn Field
D.Mở menu Insert / Chọn Symbol
Câu 81 : Để ghép nhiều ô của bảng trong word thành một ô, ta
đánh dấu các ô đó và dùng menu:
A. Table, Merge Cells
B. Table, Sum Cells
C. Table, Split Cells

D. Table, Split Table
Câu 82 : Để thực hiện thao tác bắt đầu gõ chữ trên hình vẽ dạng
AutoShapes, ta
thực hiện:
A. Chọn Format\ AutoShapes \ gõ chữ trong hình vẽ
B. Nhấp phải chuột vào hình vẽ chọn Grouping \ gõ chữ trong hình
vẽ
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 21

C. Nhấp phải chuột vào hình vẽ \chọn Add Text\ gõ chữ trong hình
vẽ
D. Nhấp phải chuột vào hình vẽ\ chọn Font Color \ gõ chữ trong
hình vẽ
Câu 83 : Để thực hiện thao tác chèn dòng mới trong bảng biểu, ta
sử dụng lệnh :
A. Insert Cell
B. Insert Rows
C. Insert Colums
D. Insert Table
Câu 84 : Để thực hiện thao tác chèn kí tự đặc biệt trong Microsoft
Word, sử dụng
lệnh:
A. Insert\Symbol
B. Insert\Picture
C. Insert\Page Numbers
D. Insert – WordArt.
Câu 85 : Để thực hiện thao tác tách ô trong bảng biểu, ta sử dụng

lệnh:
A. Delete Cells
B. Merge Cells
C. Split Cells
D. Delete Table
Câu 86 : Để thực hiện thao tác trộn ô trong bảng biểu, ta sử dụng
lênh:
A.Delete Cells
B. Merge Cells
C. Split Cells
D. Delete Table
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 22

Câu 87 : Để thực hiện việc chèn hình ảnh vào văn bản, ta chọn :
A. Insert/Picture/ WordArt
B. Insert/Picture /Clip Art
C. Insert/Picture/Insert/ From File
D. Insert/WordArt
Câu 88 : Để thực hiện việc thể hiện chữ nghệ thuật trong văn bản,
ta thực hiện:
A. Menu Insert/Picture/ WordArt
B.Menu Insert/Picture
C. Menu Insert/Picture/Insert/ WordArt
D. Menu Insert/WordArt.
Câu 89 : Để xóa một cột của bảng trong MS Word, cách làm nào
sau đây là đúng?
A. Chọn cột cần xóa, gõ phím Delete.

B. Chọn cột cần xóa, chọn Edit / Delete
C. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Rows.
D. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Columns.
Câu 90 : Dùng lệnh nào để thực hiện tìm kiếm và thay thế nội
dung trong văn bản :
A. File/Replace
B.Star/search/for files and folders
C. Star/Find/files and folders
D.Edit/Replace
Câu 91 : Dùng thao tác nào để chia cột (dạng cột báo) cho văn
bản đang chọn ?
A.Table/Insert/Columns
B. Format/Columns
C. Insert/Columns
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 23

D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 92 : Lệnh Edit/Copy tương đương với tổ hợp phím
A. Crtl+ X
B. Ctrl+ C
C. Ctrl +V
D. Ctrl+O
Câu 93 : Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím :
A. Ctrl + V
B.Crtl + C
C. Cril + X
D. Ctrl + O

Câu 94 : Muốn định dạng dữ liệu trong Microsoft Word,trước hết
ta phải :
A. Edit\Copy
B.Bôi đen (chọn )dữ liệu
C.Xóa dữ liệu
D.Edit\Paste
Câu 95 : Muốn định dạng lề của trang văn bản soạn thảo ta nhấn
chọn:
A.File\Page Setup
B.Format\Page Setup
C.Window\Page Setup
D.Format\Paragraph
Câu 96 : Trong Microsoft Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang
ta thực hiện :
A View/Header anh Footer
B. Insert/Header anh Footer
C.Format/Header anh Footer
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 24

D.Insert/ Page Number
Câu 97 : Trong Microsoft Word, L ùng để :
A. Trộn nhiều ô thành 1 ô
B. Chia 1 ô thành nhiều ô
C. Trộn nhiều bảng biểu
D. Canh giữa bảng biểu
Câu 98 : Trong MS Word,MS Excel hay MS Power Point menu nào
liên quan đến

việc định dạng dữ liệu :
A.Insert
B.File
C.Format
D.Table
Câu 99 : Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp
phím Ctrl + O là:
A. Đóng hồ sơ đang mở
B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa
D. Mở một hồ sơ đã có
Câu 100 : Trong WinWord, để tạo một văn bản mới, ta dùng tổ
hợp phím:
A. Ctrl+O
B. Ctrl+S
C. Ctrl+N
D. Ctrl+P
Câu 101 : Trong Word, muốn gạch chân cho khối được chọn ta
dùng tổ hợp phím:
A. CTRL+U
320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤT

PAGE 25

Câu 2 : 1MB ( Mega byte ) bằng : A. 1024 GBB. 1024 KBC. 1000 KBD. 1000BC âu 3 : Có thể hồi sinh ( restore ) những tập tin bịxoá sau khi nhấn phím Delete bằngcách : A. Mở Recycle BinB. Mở Internet ExplorerC. Mở My ComputerD. Mở My DocumentsCâu 4 : Đặc điểm chính của Virus máy tính là : A. Phá hoạiB. Lây lanC. Tự nhân bản320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 2D. Cả 3 câu A, B, C đều đúngCâu 5 : Để chọn hành lang cửa số của chương trình cầnlàm việc trong Windows ta chọn : A. Nhấn chọn hình tượng chương trình trên thanh Taskbar. B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn đượcchương trình. C. ( A ) và ( B ) đúngD. ( A ) và ( B ) saiCâu 6 : Để hiển thị thông tin chi tiết cụ thể khá đầy đủ vềFolder và File ta triển khai : A. Chọn menu ViewB. ChC. ChD. ChCâu 7 : Để tạo hình tượng ( Shotcut ) củachương trình lên màn hình hiển thị Desktop, bấmchuột phải vào tập tin cần tạo shortcut vàchọn : A. New \ FolderB. Creat ShortcutC. CopyD. Cả B, C đều đúngCâu 8 : Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là : A Byte B. KilobiteC. Bit D.Megabyte 320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 3C âu 9 : Hệ điều hành Windows là hệ điềuhành có : A. Giao diện đồ họaB. Màn hình độngC. Đa nhiệmD. Các ý trên đều đúngCâu 10 : Khi mất điện, thông tin tàng trữ trongcác thành phần nào sau đây bị mất : A. ROMB. CPUC. RAMD. Đĩa cứngCâu 11 : Khi muốn sắp xếp những biểu tượngtrên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây : A. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By .. B. Nhấp chuột phải trên My Computer, chọn Arrange Icons By … C. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn New shortcut … D. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn Arrange Icons By … Câu 12 : Khi tìm kiếm tập tin, thư mục ký tự ” * ” dùng để : A. Không thể thay thế sửa chữa cho ký tự B. Thay thế cho 1 ký tựC. Thay thế cho dấu cách D. Thay thế cho 1 số ký tựCâu 13 : Kiểu nhập tài liệu ngày tháng đượchệ điều hành qui định trongA. Control Panel – Date / TimeB. Control Panel – System320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 4C. Control Panel – DisplayD. Control Panel – Regional OptionsCâu 14 : Loại thiết bị nào sau đây tàng trữ dữliệu dưới dạng từ : A. Đĩa cứngB. Đĩa CDC. Cả A, B đúngD. Cả A, B saiCâu 15 : Muốn đóng hành lang cửa số của chương trìnhta chọn : A.Ctrl + XB. Edit \ CloseC. Alt + F4D. Cả A, B, C đúngCâu 16 : Muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩaD : \ trong Windows, ta đứng tại ổ đĩa D : \ ChọnA. File \ New \ FolderB. File \ New \ Short cutC. Edit \ New \ FolderD. Insert \ New \ FolderCâu 17 : Muốn xóa một chương trình trongWindows ta dùng cách nào sau đây : A. Xóa hình tượng trên màn hình hiển thị. B. Vào Control panel chọn Add Remome HardwardC. Vào Control panel chọn Add Remome Program … D. Các câu A và B đều đúng320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 5C âu 18 : Muốn xóa tập tin trong Windows tathực hiện : chọn tập tin cần xóa và thao tác : A. Nhấn phím DeleteB. Nhấn phím Shift-DeleteC. Nhấn chuột phải vào nó \ DeleteD. Các câu A, B, C đều đúngCâu 19 : Trong Windows Explorer, để đánhdấu chọn toàn bộ những đối tượng người tiêu dùng trong cửa sổFolder hiện tại, ta nhấn phím : A. F8B. F7C. Ctrl-AD. A, B, C đều sai. Câu 20 : Trong Windows, để đổi tênFolder / File, ta thực thi : A. Chọn Folder / File -> File / Rename -> gõ tên mới -> enterB. Kích nút phải chuột tại Folder / File -> Delete -> gõ tên mới -> EnterC. Chọn Folder / File -> Edit / Rename -> gõ tên mới -> enterD. Chọn Folder / File -> File / new / thư mục -> gõ tên mới -> enterCâu 21 : Trong Windows, một tệp : A. Có thể chứa một folderB. Có thể chứa một tệp khácC. Cả hai câu a, b đúngD. Cả hai câu a, b sai320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 6C âu 22 : Để đổi khác nền màn hình hiển thị Wind owsta triển khai : A. Click phải chọn Properties \ BackgroundB. Click phải chọn Properties \ DestopC. Click phải chọn Properties \ Screen SaveD. Tất cả những ý trên đều saiCâu 23 : Muốn sắp xếp những hình tượng trêndesktop theo tên ta click phải trêndesktopchọn Arrange Icon và chọn : A. NameB. SizeC. TypeD. ModifiedCâu 24 : Khi ĐK một địa chỉ email mớitrên mạng internetA. không được trùng tên với bất kể người nào trong mạngB. hoàn toàn có thể trùng tên trên cùng một máy chủC. hoàn toàn có thể trùng tên nhưng khác máy chủD. hoàn toàn có thể trùng tênCâu 25 : Để xem thông tin về dung tích vànhãn của ổ đĩa ta thực thi : A.Click chuột phải vào ổ đĩa cần xem -> chọn properties -> DiskCleanUpB. Click chuột phải vào đĩa cần xem -> Chọn FormatC. Click chuột phải vào đĩa cần xem -> Chọn propertiesD. Click chuột phải vào đĩa cần xem -> Chọn Properties -> Sharing … 320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 7C âu 26 : Trong Windows Explorer để đánh dấutất cả những đối tượng người dùng ta chọn lệnh : A. Edit -> Select all B.. bấm tổng hợp Ctrl + ZC. Insert -> Selecte All D. Tất cả đều saiCâu 27 : Phím Print Screen có tính năng gì ? A.Cuộn màn hình hiển thị B.Chụp màn hình hiển thị và lưu vàoClipboard C.Tắt / Mở dãy phím số D.Tắt máyCâu 28 : Trong Windows muốn xóa dữ liệu vàkhông cho phục sinh ta làm : A. Chọn đối tượng người dùng cần xóa và bấm phím Delete. B. Chọn đối tượng người dùng cần xóa -> chuột phải -> Delete. C. Chọn đối tượng người dùng cần xóa -> Ctrl + DeleteD. Chọn đối tượng người dùng cần xóa -> Shift + DeleteCâu 29 : Trong hệ điều hành windows XP phímcó tính năng : A. Mở cửa sổ My ComputerB. Hiển thị nội dung menu Start của Windows XPC. Xuất hiện hộp thoại RunD. Không có công dụng khi chỉ bấm một phím này. Câu 30 : Trong hệ điều hành Windows XP, tổhợp phím Ctrl – Alt-Del có tính năng : A. Khởi động lại máy tínhB. Hiển thị hộp thoại Windows task ManagerC. Xuất hiện hộp thoại RunD. Tổ hợp phím này Không có tính năng gì. 320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 8C âu 31 : Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đềcủa một hành lang cửa số đang ở kích cỡ cực đạitrong hệ điều hành Windows sẽ : A. Thu hành lang cửa số về size trước đó. B. Thu hành lang cửa số về size cực tiểuC. Chuyển về chính sách được cho phép biến hóa kích cỡ hành lang cửa số. D. Đóng hành lang cửa số đó. Câu 32 : Để tìm kiếm những tập tin ta chọn lệnh : A. Start -> Run B. Start -> Find ( Search ) C. Start -> Setting D. Tất cả đều sai. Câu 33 : Để đổi tên một thư mục hay tập tinta thực thi : A.Nhắp chọn đối tượng người tiêu dùng -> F2 -> Gõ tên mới -> EnterB. Nhắp phải vào đối tượng người tiêu dùng -> Rename -> Gõ tên mới -> EnterC. Cả a và b đều saiD. Cả a và b đều đúngCâu 34 : Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽđược những quyền lợi : A. Chia sẻ tài nguyên ( ổ cứng, cơ sở tài liệu, máy in, những phầnmềm tiện ích, … ) B. Quản lý tập trung chuyên sâu. C. Tận dụng năng lượng giải quyết và xử lý của những máy tính rỗi để làm những đề ánlớn. D. Tất cả đều đúng. Câu 35 : Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máytính với nhau trong khoanh vùng phạm vi một văn320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 9 phòng gọi là : A. LANB. WANC. MAND. InternetCâu 36 : Để setup thêm những bộ Font trongmôi trường Windows, ta dùng công dụng : A. Desktop của Control Panel. B. System của Control Panel. C. Regional Settings của Control Panel. D. Fonts của Control Panel. Câu 37 : Thiết bị nào trong những thiết bị sau làthiết bị ra của máy tính ? A. Bàn phím. B. Chuột. C. Máy in. D. Máy quét. Câu 38 : Mọi giám sát trong máy tính đềuđược thực thi tại : A. Bộ nhớ trongB. Bộ nhớ ngoàiC. Bộ giải quyết và xử lý TT ( CPU ) D. Thiết bị vàoCâu 39 : Trong những trường hợp nào sau đây, máy tính thực thi việc làm tốt hơn con người : A. Khi dịch một cuốn sách. 320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 10B. Khi chẩn đoán bệnh. C. Khi nghiên cứu và phân tích tâm ý một con người. D. Khi thực thi một phép toán phức tạp. Câu 40 : Trong Windows, ta hoàn toàn có thể chép tậptin hay thư mục bằng cách : A. Ctrl + CB. Edit / CopyC. Ctrl + kéo chuộtD. Tất cả đều đúngCâu 41 : Chỉ ra tên của ứng dụng dùng để gõtiếng Việt trong WindowsA. UNIKEYB. ABCC. VIETKEYD. Tất cả đều đúngCâu 42 : Cách tổ chức triển khai thư mục và tệp tintrong hệ điều hành Windows không chophép : A. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau. B. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân loại thành nhiều ổ đĩa logic. C. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin. D. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con. Câu 43 : Thao tác nào được cho phép xoá một thưmục hay một tệp tin đã được chọn : A. Nhấp chuột phải và chọn DeleteB. Bấm phím Del320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 11C. Nhấn Shift + DelD. Tất cả đều đúngCâu 44 : Để quy đổi qua lại giữa cácchương trình đang mở trong Windows, tanhấn tổng hợp phím : A. Ctrl + TabB. Shift + TabC. Alt + TabD. Space + TabCâu 45 : Để thoát khỏi một chương trình trongứng dụng của W indows, ta hoàn toàn có thể dung tổhợp phím : A. Shift + F4B. Alt + F4C. Ctrl + BreakD. Tất cả đều đúngCâu 46 : Để lưu lại chọn một cách khôngliên tục những tập tin hay thư mục trongWindows, trong khi nhấn chuột trái ( LeftClick ) và ta cần giữ phím : A. ShiftB. CtrlC. AltD. InsertCâu 47 : Để thực thi một chương trình trongWindows ta làm như sau : 320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 12A. Nháy kép chuột trái vào File thực thi. B. Bấm chuột phải vào File thực thi, chọn Open. C. Nháy đơn chuột trái vào File thực thi, bấm phím Enter. D. Cả 3 cách trên đều đúng. Câu 48 : Muốn gỡ bỏ một chương trình đã càiđặt vào trong máy. Sau khi vàoStart / Settings / Control panel, ta thực thi nhưsau : A. Mở File / Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấnnút RemoveB. Mở New / Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấnRemoveC. Mở Program / Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấnnút RemoveD. Mở Add or Remove program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút RemoveCâu 49 : Để xoá ký tự đứng trước ( con trỏ ) điểm nháy, ta bấm phím : A. Page Up. B. Page DownC. DeleteD. BackspaceCâu 50 : Chương trình Windows Explore dùngđể : A. Quản lý văn bảnB. Quản lý thư mụcC. Quản lý tập tin, thư mục320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 13D. Chọn nền văn bảnCâu 51 : Để tạo một hộp thư điện tử mới : A. Người sử dụng phải có sự được cho phép của cơ quan quản lý dịch vụIneternetB. Người sử dụng phải có tối thiểu một địa chỉ WebsiteC. Người sử dụng không hề tự tạo cho mình một hộp thư mớiD. Người sử dụng hoàn toàn có thể ĐK qua những nhà sản xuất dịch vụInternethoặc trải qua những địa chỉ Website không tính tiền trên InternetCâu 52 : Khi xóa thư mục, tập tin trongWindows nhưng không nhấn đồng thời phímShift thì : A. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle BinB. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩamềm vàđĩa mạng. C. Chỉ có những tập tin khi bị xoá mới đượ c đưa vào Recycle Bin cònthư mục thìkhông. D. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin. Câu 53 : Muốn sắp xếp những hành lang cửa số của cácchương trình đang chạy theo chiều ngang, taclick phải trên vùng trống của Taskbar, sau đóchọn : A. Cascade WindowsB. Tile Windows Horizontally. C. Tile Windows VerticallyD. Show the Desktop320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 14C âu 54 : Tính chất nào dùng để xác lập kýhiệu phân làn thập phân : A. Decimal symbol. B. Digit grouping symbolC. Negative sign symbolD. List sepatatorCâu 55 : Trong mạng máy tính, thuật ngữ LANcó ý nghĩa gì ? A. Mạng cục bộC. Mạng toàn cầuB. Mạng diện rộngD. Một ý nghĩa khácCâu 56 : Khi liên kết thành một mạng máy tínhcục bộ và những thiết bị, theo bạn thiết bị nàosau đây hoàn toàn có thể được san sẻ để sử dụngchung ? A. Máy inC. WebcamB. MicroD. Màn hình320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 15II. Phần : WORDCâu 57 : Chức năng chính của Microft Word làgì ? A. Sọan thảo văn bảnB. Tạo những tập tin đồ họaC. Chạy những chương trình ứng dụng khác. D. Tính toán và lập bảngCâu 58 : Chức năng của nút lệnh trên thanhcông cụ MS Word là : A. Định khỏang cách giữa những đọanB. Thu nhỏ văn bảnC. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bảnD. Định cỡ chữCâu 59 : Để lưu một tập tin văn bản sau khiđã soạn thảo trong Mcrosoft Word tanhấn chọn : A.Ctrl + SB. Edit \ SaveC. Alt + XD. Cả A, B, C đều đúngCâu 60 : Để lưu tập tin văn bản sau khi đãsoạn thảo với một tên mới hay mộtđường dẫn mới trong Microsoft Word, ta chọn : A.File \ Save320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 16B. Ctrl + SC.File \ Save AsD. Cả A, B, C đều saiCâu 61 : Để thoát khỏi MS Word, ta chọn thaotác nào sao đây : A. Atl-F4 B. File \ ExitC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 62 : Để xóa kí tự bên phải con trỏ khisoạn thảo văn bản ta sử dụng phím : A. Del. B. End. C. Back space. D. SpaceCâu 63 : Font Unicode được cho phép gõ tiếng Việttheo kiểu : A. VNIB. TELEXC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 64 : Sử dụng Font Unicode để gõ tiếngViệt ta sử dụng Font nào sau đây hiển thịđược tiếng Việt : A.. VnTimeB. Times New RomanC. VNI Times320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 17D. Cả A, B, C đều đươcCâu 65 : Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục sinh thao tác vừa thực hiệnthì bấm tổng hợp phím : A. Ctrl – XB. Ctrl – YC. Ctrl – ZD. Ctrl – VCâu 66 : Khi nhấp chọn nút trên thanh côngcụ Microsolf Word, ta có tác dụng : A. Trang hiện thời sẽ in raB. Toàn bộ văn bản sẽ in raC. Phần văn bản đang chọn sẽ in raD. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in raCâu 67 : Khi soạn thảo văn bản tiếng Việttrong Microsolf word, trong văn bản ta có thểcó : A. Sử dụng nhiều font cùng một bảng mãB. Sử dụng nhiều font trong nhiều bảng mã khác nhauC. Cả hai câu a, b saiD. Cả hai câu a, b đúngCâu 68 : Microsoft Word là : A. Một hệ điều hànhB. Chương trình dùng để Xử lý bảng tínhC. Chương trình dùng để vẽD. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản. 320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 18C âu 69 : Để mở một file đã sống sót trên đĩa, trong chương trìnhMicrosoft Word ta chọn : A. File \ OpenB. Ctrl OC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 70 : Muốn gõ được từ “ Trường ” bằng cách gõ Telex, cách gõnào sau đây làđúngA. TrwowngfB. TruwowngfC. TrwowngsfD. Cả A, B, C đềuđúngCâu 71 : Muốn hiển thị hoặc che dấu một số ít thanh công cụ củaWord, việc đầu tiêncần triển khai là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào ? A. ToolsB. FileC. InsertD. ViewCâu 72 : Trong những cách sắp xếp trình tự việc làm dưới đây, trìnhtự nào là hợp línhất khi sọan thảo văn bản : A. Định dạng-Gõ văn bản-In-Chỉnh sửaB. Chỉnh sửa-Định dạng-Gõ văn bản-InC. Gõ văn bản – Định dạng-Chỉnh sửa – InD. Gõ văn bản – Định dạng-In-Chỉnh sửa320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 19C âu 73 : Trong MS Word, để định dạng Font chữ ta chọn : A.Format \ FontB. Ctrl-Shift-SC. Ctrl-shift-FD. Cả A, B, C đều saiCâu 74 : Trong quy trình soạn thảo văn bản, muốn về đầu vănbản ta dùng tổng hợp phím : A.Ctrl + Page UpB. Ctrl + Page DownC. Ctrl + HomeD. Ctrl + DownCâu 75 : Trong Word để lưu lại tệp đang sử dụng ta triển khai : A.File \ SaveB. Ctrl-SC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 76 : Trong Word thanh công cụ chứa những công cụ : New, Open, Save là thanh : A. FormatingB. StandardC. DrawingD. Tables and BorderCâu 77 : Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong MS – Word tachọn : A. Toolbar -> View -> RulerB. Insert -> Toolbar -> RulerC. View -> RulerD. Tất cả đều sai. 320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 20C âu 78 : Chức năng Drop Cap dùng để biểu lộ : A. Chữ hoa cho hàng loạt đoạn văn bảnB. Chữ hoa đầu từcho hàng loạt đoạn văn bảnC. Làm to kí tự tiên phong của đoạnD. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn. Câu 79 : Công cụ AutoShapes được dùng để : A. Chèn hình ảnhB. Tạo chữ nghệ thuậtC. Chèn kí tự đặc biệtD. Vẽ một số ít hình đặc biệt quan trọng. Câu 80 : Để chèn ký tự đặc biệt quan trọng trong Word, thực thi như sau : A.Mở menu Edit / Chọn SymbolB. Mở menu File / Chọn SymbolC. Mở menu Insert / Chọn FieldD. Mở menu Insert / Chọn SymbolCâu 81 : Để ghép nhiều ô của bảng trong word thành một ô, tađánh dấu những ô đó và dùng menu : A. Table, Merge CellsB. Table, Sum CellsC. Table, Split CellsD. Table, Split TableCâu 82 : Để thực thi thao tác mở màn gõ chữ trên hình vẽ dạngAutoShapes, tathực hiện : A. Chọn Format \ AutoShapes \ gõ chữ trong hình vẽB. Nhấp phải chuột vào hình vẽ chọn Grouping \ gõ chữ trong hìnhvẽ320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 21C. Nhấp phải chuột vào hình vẽ \ chọn Add Text \ gõ chữ trong hìnhvẽD. Nhấp phải chuột vào hình vẽ \ chọn Font Color \ gõ chữ tronghình vẽCâu 83 : Để thực thi thao tác chèn dòng mới trong bảng biểu, tasử dụng lệnh : A. Insert CellB. Insert RowsC. Insert ColumsD. Insert TableCâu 84 : Để triển khai thao tác chèn kí tự đặc biệt quan trọng trong MicrosoftWord, sử dụnglệnh : A. Insert \ SymbolB. Insert \ PictureC. Insert \ Page NumbersD. Insert – WordArt. Câu 85 : Để triển khai thao tác tách ô trong bảng biểu, ta sử dụnglệnh : A. Delete CellsB. Merge CellsC. Split CellsD. Delete TableCâu 86 : Để triển khai thao tác trộn ô trong bảng biểu, ta sử dụnglênh : A.Delete CellsB. Merge CellsC. Split CellsD. Delete Table320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 22C âu 87 : Để triển khai việc chèn hình ảnh vào văn bản, ta chọn : A. Insert / Picture / WordArtB. Insert / Picture / đoạn Clip ArtC. Insert / Picture / Insert / From FileD. Insert / WordArtCâu 88 : Để thực thi việc biểu lộ chữ nghệ thuật và thẩm mỹ trong văn bản, ta triển khai : A. Menu Insert / Picture / WordArtB. Menu Insert / PictureC. Menu Insert / Picture / Insert / WordArtD. Menu Insert / WordArt. Câu 89 : Để xóa một cột của bảng trong MS Word, cách làm nàosau đây là đúng ? A. Chọn cột cần xóa, gõ phím Delete. B. Chọn cột cần xóa, chọn Edit / DeleteC. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Rows. D. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Columns. Câu 90 : Dùng lệnh nào để triển khai tìm kiếm và sửa chữa thay thế nộidung trong văn bản : A. File / ReplaceB. Star / search / for files and foldersC. Star / Find / files and foldersD. Edit / ReplaceCâu 91 : Dùng thao tác nào để chia cột ( dạng cột báo ) cho vănbản đang chọn ? A.Table / Insert / ColumnsB. Format / ColumnsC. Insert / Columns320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 23D. Cả 3 giải pháp trên đều đúngCâu 92 : Lệnh Edit / Copy tương tự với tổng hợp phímA. Crtl + XB. Ctrl + CC. Ctrl + VD. Ctrl + OCâu 93 : Lệnh Edit / Paste tương tự với tổng hợp phím : A. Ctrl + VB.Crtl + CC. Cril + XD. Ctrl + OCâu 94 : Muốn định dạng tài liệu trong Microsoft Word, trước hếtta phải : A. Edit \ CopyB. Bôi đen ( chọn ) dữ liệuC. Xóa dữ liệuD. Edit \ PasteCâu 95 : Muốn định dạng lề của trang văn bản soạn thảo ta nhấnchọn : A.File \ Page SetupB. Format \ Page SetupC. Window \ Page SetupD. Format \ ParagraphCâu 96 : Trong Microsoft Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trangta thực thi : A View / Header anh FooterB. Insert / Header anh FooterC. Format / Header anh Footer320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 24D. Insert / Page NumberCâu 97 : Trong Microsoft Word, L ùng để : A. Trộn nhiều ô thành 1 ôB. Chia 1 ô thành nhiều ôC. Trộn nhiều bảng biểuD. Canh giữa bảng biểuCâu 98 : Trong MS Word, MS Excel hay MS Power Point menu nàoliên quan đếnviệc định dạng tài liệu : A.InsertB.FileC.FormatD.TableCâu 99 : Trong soạn thảo văn bản Word, tác dụng của tổ hợpphím Ctrl + O là : A. Đóng hồ sơ đang mởB. Mở một hồ sơ mớiC. Lưu hồ sơ vào đĩaD. Mở một hồ sơ đã cóCâu 100 : Trong WinWord, để tạo một văn bản mới, ta dùng tổhợp phím : A. Ctrl + OB. Ctrl + SC. Ctrl + ND. Ctrl + PCâu 101 : Trong Word, muốn gạch chân cho khối được chọn tadùng tổng hợp phím : A. CTRL + U320 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN HỌC – CÓ ĐÁP ÁN – UPDAT MỚI NHẤTPAGE 25

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ứng Dụng