Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

Đăng ngày 12 October, 2022 bởi admin

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Các bạn có thể tham khảo chi tiết thông tin trong bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Đại học Thủ Dầu Một

  • Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
  • Mã trường: TDM
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Thường xuyên
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Điện thoại: (0274) 382 2518 – (0274) 383 7150
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tdmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhtdm2009/

Đối tượng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Kế hoạch tuyển sinh đại học chính 2022 của trường Đại học Thủ Dầu Một cập nhật ngày 25/2/2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2022 gồm có :

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 gồm có :

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối A02: Toán, Lý, Sinh
  • Khối A07: Toán, Sử, Địa lí
  • Khối A16: Toán, Văn, KHTN
  • Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
  • Khối B08: Toán, Sinh, Anh
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối C01: Toán, Văn, Lý
  • Khối C14: Toán, Văn, GDCD
  • Khối C15: Văn, Toán, KHXH
  • Khối C19: Văn, Sử, GDCD
  • Khối D01: Toán, Anh, Văn
  • Khối D04: Toán, Văn, tiếng Trung
  • Khối D07: Toán, Hóa, Anh
  • Khối D09 (Toán, Sử Anh)
  • Khối D13 (Văn, Sinh, Anh)
  • Khối D14: Văn, Sử, Anh
  • Khối D15: Văn, Địa, Anh
  • Khối D78: Văn, Anh, KHXH
  • Khối D90: Toán, Anh, KHTN
  • Khối V00: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
  • Khối V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
  • Khối V05: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật
  • Khối N03: Văn, Anh, Năng khiếu
  • Khối M00: Toán, Văn, Năng khiếu
  • Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
  • Khối M05: Văn, Sử, Năng khiếu
  • Khối M06: Văn, Toán, Năng khiếu
  • Khối M07: Văn, Địa, Năng khiếu
  • Khối M10: Toán, Anh, Năng khiếu
  • Khối M11: Văn, Anh, Năng khiế

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2022 theo những phương pháp xét tuyển sau :

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

     Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ

  • Hình thức 1: Xét điểm TB chung 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Hình thức 2: Xét điểm TB các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Chỉ tiêu: 60%

Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 8/3/2022

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

Chỉ tiêu: 20%

Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào : Theo pháp luật của Bộ GD&ĐT ( với những ngành sư phạm ) và theo lao lý của trường Đại học Thủ Dầu Một ( những ngành ngoài sư phạm ) .

Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Các hình thức xét tuyển thẳng:

  • Hình thức 1: Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 và 12) được tuyển thẳng. Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ xét tuyển thẳng thí sinh học sinh giỏi năm lớp 12.
  • Hình thức 2: Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu : 12 %
Thời gian nộp hồ sơ ĐK xét tuyển :

  • Hình thức 1: Nộp hồ sơ từ ngày 8/3/2022
  • Hình thức 2: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu: 8%

Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TPHCM.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tổng điểm bài thi cộng điểm ưu tiên >= 5.00 điểm trở lên
  • Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Yêu cầu học lực lướp 12 loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp >= 8.0

4, Thi năng khiếu

Môn thi năng khiếu

  • Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát và Đọc chuyện diễn cảm
  • Các ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Đô thị học, Truyền thông đa phương tiện: Thi Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì)
  • Ngành Âm nhạc: Thi Hát, Thẩm âm – tiết tấu

Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15/7/2021.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 dự kiến như sau:

  • Khối ngành Khoa học tự nhiên: 675.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 945.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
  • Khối ngành Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật: 625.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 785.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
  • Khối Sư phạm: 625.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 785.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
  • Khối ngành Nhân văn, KHXH và hành vi, Dịch vụ xã hội, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật: 600.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 840.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
  • Khối ngành Toán và Thống kê, Máy tính và CNTT, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuạt, Sản xuất và Chế biến, Kiến trúc và xây dựng: 725.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 1.015.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
  • Các học phần kiến thức chung: 600.000 đồng/tín chỉ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem cụ thể hơn tại : Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn trúng tuyển những năm gần nhất của trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông như sau :

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục học 14 15 15.0
Giáo dục Mầm non 19 18.5 19.0
Giáo dục Tiểu học 20 18.5 25.0
Sư phạm Ngữ văn 18.5 19.0
Sư phạm Lịch sử 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 16 15.5 17.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 15.5 17.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18.0
Lịch sử 14.25 15
Văn học 15 15
Văn hóa học 14 15 15.0
Chính trị học 14.5 15 15.0
Quản lý nhà nước 15 15 15.5
Tâm lý học 14 15 15.0
Địa lý học 14 15
Quốc tế học 14.25 15
Quản trị kinh doanh 16.5 16 17.5
Tài chính – Ngân hàng 16 15 16.5
Kế toán 16.5 15.5 17.5
Luật 16.5 15.5 17.5
Công nghệ sinh học 15.0
Sinh học ứng dụng 14.25
Vật lý học 15
Hoá học 14.5 15 15.0
Khoa học môi trường 14 15
Toán học 15 15.0
Kỹ thuật phần mềm 14 15 16.0
Hệ thống thông tin 14 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 18.0
Quản lý công nghiệp 14 15 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.5 15.5 17.5
Kỹ thuật cơ điện tử 14 15 15.0
Kỹ thuật điện 14 15 15.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15 15.0
Công nghệ chế biến lâm sản 14.75 15
Kiến trúc 14 15 15.0
Thiết kế đồ họa 14 15 16.0
Kỹ nghệ gỗ 15.0
Quy hoạch vùng và đô thị 14.75 15 15.0
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15.0
Công tác xã hội 14 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15 15.0
Quản lý đất đai 14 15 15.0
Toán kinh tế 15
Du lịch 15 16.5
Công nghệ thông tin 15.5 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 15.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 15 15.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 15.0
Dinh dưỡng 15.0
Quản lý đô thị 15 15.0
Công nghệ thực phẩm 15 15.0
Mỹ thuật 15 15.0
Âm nhạc 15 15.0
Truyền thông đa phương tiện 17.0
Quan hệ quốc tế 15.0
Kỹ thuật môi trường 15.0
Hóa học 15.0

Source: https://vh2.com.vn
Category : Truyền Thông