Networks Business Online Việt Nam & International VH2

chế tạo máy trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

Đăng ngày 18 July, 2022 bởi admin

Danh sách mục tiêu cũng bao gồn các hải cảng và nhà máy chế tạo máy bay.

Also on the target list were important enemy harbor facilities and aircraft factories.

WikiMatrix

Về cơ bản là có một nhà máy chế tạo máy móc công nghiệp

There was basically a factory of industrial machines .

QED

Vậy ai thông minh hơn: người chế tạo máy bay hay đấng tạo ra loài chim?”.

So who is more intelligent —the maker of airplanes or the Creator of birds?”

jw2019

1764 – Người Anh James Hargreaves chế tạo máy dệt cơ khí đầu tiên (spinning jenny).

1764: James Hargreaves invents the spinning jenny.

WikiMatrix

Hãng chế tạo máy bay Fokker bắt đầu hoạt động gần sân bay Schiphol năm 1951.

The Fokker aircraft manufacturer started a factory near Schiphol airport in 1919.

WikiMatrix

Năm 1931, Nhà máy chế tạo máy bay nhà nước bắt đầu sản xuất 5 chiếc.

In 1931, the State Aircraft Factory began production of a series of five aircraft.

WikiMatrix

28 tháng 7 – Chính phủ Vichy đồng ý cho Đức chế tạo máy bay tại Pháp.

July 28 – The Vichy government agrees to build German aircraft in France.

WikiMatrix

Ý nghĩa chính của điều này là: con người là nhà vô địch chế tạo máy”.

Its chief meaning is this: that human beings are champion machine builders.”

jw2019

Sau đó, tôi làm việc trong một vài ban khác, kể cả ban chế tạo máy hát dĩa.

Afterward I worked in a number of departments, including the one where we made phonographs.

jw2019

Ông là người chế tạo máy giỏi nhất ở Đa-mát, không phải sao?

You were the finest engine builder in Damascus, no?

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1942, ông sang Đức làm việc trong xưởng chế tạo máy bay và Viện nghiên cứu vũ khí.

In 1942, he moved to Germany, where he worked in various factories on the production of weapons and aircraft.

WikiMatrix

Phải mất thêm khoảng bốn tháng nữa để chế tạo máy bom đã được nâng cấp.

It would take four more months to build the upgraded bombe.

Literature

Hãng chế tạo máy bay Phần Lan Valmet sau đó đã chế tạo 62 chiếc Fouga trong khoảng thời gian 1958-1967.

The Finnish aircraft manufacturer Valmet later built 62 Fouga aircraft between 1958–67.

WikiMatrix

Chính thức thì Israel công bố chế tạo máy bay sau khi thiết kế đồ án đã hoàn thành.

Officially, Israel manufactured the aircraft after having obtained a complete set of drawings.

WikiMatrix

Hệ thống này được thiết kế bởi NPO Novator và chế tạo tại Nhà máy chế tạo máy Kalinin.

The system was designed by NPO Novator and produced by Kalinin Machine Building Plant.

WikiMatrix

Hiện nay công ty sử dụng 3.000 chuyên gia và đang phát triển và chế tạo máy bay lưỡng cư.

Today the company employs some 3000 specialists and is developing and manufacturing amphibious aircraft.

WikiMatrix

Khoảng 14% tổng sản lượng công nghiệp liên quan tới chế tạo máy và 20% nhân lực trong lĩnh vực này.

About 14% of the total industrial production relates to machine building, and 20% of the workforce is employed in this field.

WikiMatrix

Mẹ tao tính cho nổ 1 nhà máy chế tạo máy tính, nhưng bà ấy bị bắn và bị bắt.

Tried to blow up the computer factory, but got shot and arrested.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng có thể bay lượn trên không trước cặp mắt đầy ghen tị của những nhà chế tạo máy bay.

They perform aerial maneuvers that are the envy of aircraft designers.

jw2019

Các thợ làm đồng hồ tiên phong của thế kỷ 17 và 18 đúng là những người chế tạo máy tiện tiên phong.

The pioneer clockmakers of the seventeenth and eighteenth centuries proved to be the pioneer lathe-makers.

Literature

Việc dùng máy bay để làm chết người không có nghĩa là không có người nào đã chế tạo máy bay đó.

Its being used in a death-dealing way does not mean it had no maker.

jw2019

Petlyakov đã tham gia trực tiếp vào việc tổ chức và phát triển chế tạo máy bay kim loại của Liên xô.

Petlyakov was directly involved in organization and development of Soviet metal aircraft construction.

WikiMatrix

Hoa Kỳ hiện dẫn đầu thế giới về chế tạo máy bay, chiếm một phần lớn trong tổng sản lượng công nghiệp.

The U.S. leads the world in airplane manufacturing, which represents a large portion of U.S. industrial output.

WikiMatrix

Năm 1837 Charles Wheatstone tạo ra ‘máy nói’ dựa trên thiết kế của von Kempelen, và đến năm 1857 M. Faber chế tạo máy ‘Euphonia’.

In 1837, Charles Wheatstone produced a “speaking machine” based on von Kempelen’s design, and in 1846, Joseph Faber exhibited the “Euphonia”.

WikiMatrix

Paulhan sinh ra ở Pézenas, Hérault, và sự nghiệp bay nặng hơn của ông bắt đầu bằng việc chế tạo máy bay mô hình.

Paulhan was born at Pézenas, Hérault, and his heavier-than-air flying career began with making model aircraft.

WikiMatrix

Source: https://vh2.com.vn
Category: Chế Tạo