Ngành Thiết kế mỹ thuật số là một trong những ngành học đang được các bạn học sinh, các bậc phụ huynh quan tâm hiện tại. Chính vì vậy, nhiều...
Hướng dẫn kê khai phiếu thu thập thông tin dân cư
Hướng dẫn kê khai phiếu thu thập thông tin dân cư
Hướng dẫn kê khai phiếu thu thập thông tin dân cư : Phiếu thu thập thông tin dân cư ( DC01 ) được dùng cho công dân kê khai thông tin nhân thân của mình
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN DÂN CƯ
Ngày 01 tháng 10 năm 2019 Bộ Công an ban hành Thông tư 41/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2015 có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 11 năm 2019. Thông tư này quy định biểu mẫu, cách ghi biểu mẫu; kinh phí in và quản lý biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân, tàng thư căn cước công dân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
Bạn đang đọc: Hướng dẫn kê khai phiếu thu thập thông tin dân cư
1. Phiếu thu thập thông tin dân cư ( DC01 ) là gì ?
Phiếu thu thập thông tin về dân cư là mẫu phiếu được lập ra để ghi chép thu thập về thông tin dân cư. Mẫu phiếu nêu rõ thông tin cá thể của người khai, thông tin của người thân trong gia đình trong mái ấm gia đình … Mẫu được phát hành kèm theo Thông tư 41/2019 / TT-BCA sửa đổi, bổ trợ một số ít điều của Thông tư 66/2015 / TT-BCA về biểu mẫu sử dụng trong công tác làm việc cấp, quản trị thẻ Căn cước công dân. Dưới đây là nội dung của mẫu phiếu thu thập thông tin dân cư mới nhất và hướng dẫn kê khai .
2. Mẫu phiếu thu thập thông tin cư trú
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN DÂN CƯ
1. Họ, chữ đệm và tên khai sinh ( 1 ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
2. Ngày, tháng, năm sinh : | / | / | 3. Nhóm máu : 󠅒 󠅒 O 󠅒 󠅒 A 󠅒 󠅒 B 󠅒 󠅒 AB |
4. Giới tính : 󠅒 󠅒 Nam 󠅒 󠅒 Nữ 5. Tình trạng hôn nhân gia đình : 󠅒 󠅒 Chưa kết hôn 󠅒 󠅒 Đã kết hôn 󠅒 󠅒 Ly hôn
6. Nơi ĐK khai sinh ( 2 ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
7. Quê quán ( 2 ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
8. Dân tộc : … … … … … … … … … … … .. 9. Quốc tịch ( 3 ) : 󠅒 󠅒 Nước Ta ; Quốc tịch khác : … … … … … … … … … … … … … ..
10. Tôn giáo : … … … … … … … … … … .. | 11. Số ĐDCN / Số CMND ( 5 ) : |
12. Nơi thường trú ( 4 ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
13. Nơi ở hiện tại ( 4 ) ( Chi kê khai nếu khác nơi thường trú ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
14. Họ, chữ đệm và tên cha ( 1 ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Quốc tịch : … … … … … |
Số CMND Số ĐDNCN ( 5 ) |
Họ, chữ đệm và tên mẹ ( 1 ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..
Quốc tịch : … … … … … |
Số CMND Số ĐDNCN ( 5 ) |
Họ, chữ đệm và tên vợ / chồng ( 1 ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Quốc tịch : … … … … … |
Số CMND Số ĐDNCN ( 5 ) |
|
Họ, chữ đệm và tên người đại diện thay mặt hợp pháp ( nếu có ) ( 1 ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Quốc tịch : … … … … … |
Số CMND Số ĐDNCN ( 5 ) |
15. Họ, chữ đệm và tên chủ hộ ( 1 ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Số CMND Số ĐDNCN ( 5 ) |
16. Quan hệ với chủ hộ :
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … 17. Số hộ khẩu : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Ngày khai : | / | / |
Trưởng Công an xã / phường / thị xã ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu ) |
Cảnh sát khu vực / Công an viên ( Ký, ghi rõ họ tên ) |
Người khai ( Ký, ghi rõ họ tên ) |
3. Hướng dẫn kê khai phiếu thu thập thông tin dân cư
- Mục “ Tỉnh / thành phố ; Quận / huyện / thị xã ; xã / phường / thị xã ; Thôn / ấp / bản / phum / sóc / tổ ; Làng / phố ; Xóm / số nhà ” : ghi khá đầy đủ địa điểm hành chính theo giấy khai sinh ; nếu không có giấy khai sinh thì ghi theo sổ hộ khẩu ;
- Mục “ Họ, chữ đệm và tên khai sinh / Họ, chữ đệm và tên cha / Họ, chữ đệm và tên mẹ / Họ, chữ đệm và tên vợ ( chồng ) ” / Họ, chữ đệm và tên người đại diện thay mặt hợp pháp / Họ, chữ đệm và tên chủ hộ ” ; “ Số CMND / số ĐDCN ” ; “ Nơi ĐK khai sinh ” ; “ Quê quán ” ; “ Dân tộc ” ; “ Tôn giáo ” ; “ Quốc tịch ” ; “ Nơi thường trú / Nơi ở hiện tại ” : ghi như hướng dẫn tại phần ghi chú trong biểu mẫu ( nếu có ) ;
- Mục “ Ngày, tháng, năm sinh ” ; “ Giới tính ” : ghi theo hướng dẫn của bài viết cách ghi tờ khai căn cước công dân
- Mục “ Nhóm máu ” : trường hợp công dân có nhu yếu update và có bản Kết luận về xét nghiệm xác lập nhóm máu của người đó. Nhóm máu nào thì lưu lại “ X ” vào ô nhóm máu đó ;
- Mục “ Tình trạng hôn nhân gia đình ” : trường hợp công dân chưa kết hôn, đã kết hôn hoặc đã ly hôn thì ghi lại “ X ” vào ô tương ứng ;
- Mục “ Ngày khai ” : ghi rõ ngày, tháng, năm công dân ghi Phiếu thu thập thông tin ; Người đến làm thủ tục không biết chữ hoặc không hề tự kê khai được thì nhờ người khác kê khai hộ theo lời khai của mình. Người kê khai hộ phải ghi “ Người viết hộ ”, kê khai trung thực, ký, ghi rõ họ tên và chịu nghĩa vụ và trách nhiệm về việc kê khai hộ đó .
- Mục “ Trưởng Công an xã / phường / thị xã ” : Trưởng Công an xã, phường, thị xã có nghĩa vụ và trách nhiệm xác nhận Phiếu thu thập thông tin của công dân đang cư trú trên địa phận quản trị .
- Mục “ Cảnh sát khu vực / Công an viên ” : Cảnh sát khu vực, Công an viên có nghĩa vụ và trách nhiệm xác nhận Phiếu thu thập thông tin của công dân trên địa phận mình đang quản trị .
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn. / .
4.7
/
5
(
3
bình chọn
)
Source: https://vh2.com.vn
Category : Truyền Thông