Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Xem Ngay: List 20+ quả gì bắt đầu bằng chữ đ hay nhất đừng bỏ lỡ – Thiết Kế Xinh

Đăng ngày 17 February, 2023 bởi admin
Ở bài viết này, Thiết Kế NTX đã tổng hợp list rất hay về quả gì bắt đầu bằng chữ đ hay nhất được tổng hợp bởi Thiết Kế NTX, đừng quên san sẻ bài viết mê hoặc này nhé !

Trái cây là loại thực phẩm vừa ngon miệng, vừa bổ sung nhiều vitamin và khoáng chất giúp tăng cường sức khỏe. Tuy nhiên, các loại trái cây này trong tiếng Anh được viết như thế nào? Phiên âm ra sao? Hãy cùng Langmaster khám phá các từ vựng tiếng Anh về trái cây ngay dưới đây.

1. Các từ vựng tiếng Anh về trái cây

1.1 Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Trái cây là loại thực phẩm thông dụng so với đời sống của tất cả chúng ta. Tuy nhiên phiên âm và cách viết của các loại trái cây này như thế nào ? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây :

null

Từ vựng tiếng anh về trái cây

  • Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/: bơ
  • Apple /’æpl/: táo
  • Orange /ˈɒrɪndʒ/: cam
  • Banana /bə’nɑ:nə/: chuối
  • Grape /greɪp/: nho
  • Grapefruit /’greipfru:t/: bưởi
  • Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế
  • Mango /´mæηgou/: xoài
  • Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm
  • Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: măng cụt
  • Mandarin /’mændərin/: quýt
  • Kiwi fruit /’ki:wi fru:t/: kiwi
  • Kumquat /’kʌmkwɔt/: quất
  • Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: mít
  • Durian /´duəriən/: sầu riêng
  • Lemon /´lemən/: chanh vàng
  • Lime /laim/: chanh vỏ xanh
  • Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/: đu đủ
  • Soursop /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  • Custard-apple /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  • Plum /plʌm/: mận
  • Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  • Peach /pitʃ/: đào
  • Cherry /´tʃeri/: anh đào
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  • Coconut /’koukənʌt/: dừa
  • Guava /´gwa:və/: ổi
  • Pear /peə/: lê
  • Fig /fig/: sung
  • Dragon fruit /’drægənfru:t/: thanh long
  • Melon /´melən/: dưa
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  • Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/: vải
  • Longan /lɔɳgən/: nhãn
  • Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu
  • Berry /’beri/: dâu
  • Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  • Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  • Persimmon /pə´simən/: hồng
  • Tamarind /’tæmərind/: me
  • Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất
  • Jujube /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  • Das /deit/: quả chà là
  • Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  • Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  • Citron /´sitrən/: quả thanh yên
  • Currant /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  • Ambarella /’æmbə’rælə/: cóc
  • Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  • Granadilla /,grænə’dilə/: dưa Tây
  • Cantaloupe /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  • Honeydew /’hʌnidju:/: dưa xanh
  • Malay apple /mə’lei ‘æpl/: điều
  • Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  • Almond /’a:mənd/: quả hạnh
  • Chestnut /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  • Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  • Blackberries /´blækbəri/: mâm xôi đen
  • Raisin /’reizn/: nho khô

Xem thêm : TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.2 Từ vựng về các loại rau củ quả màu đỏ

  • Squash /skwɒʃ/: Bí
  • Beetroot /ˈbiːt.ruːt/: Củ dền
  • Tomato /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua
  • Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuông
  • Hot pepper /hɒt, pep.ər/: Ớt cay
  • Carrot /ˈkær.ət/: Cà rốt
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ

1.3 Từ vựng về các loại rau củ quả màu vàng

  • Corn /kɔːn/: Ngô (bắp)
  • Sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
  • Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng
  • Lotus root: Củ sen
  • Turmeric: Nghệ

Xem thêm :
=> 150 + TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT
=> 190 + TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA !

1.4 Từ vựng về các loại dưa

  • Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/: Dưa hấu
  • Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/: Dưa lưới
  • Galia: Dưa Galia
  • Canary melon / kəˈneəri ˈmɛlən/: Dưa hoàng yến
  • Honeydew /ˈhʌnɪdju/: Dưa lê
  • Winter melon /ˈwɪntə ˈmɛlən/: Bí đao
  • Cucumber /ˈkjuːkʌmbə/: Dưa chuột
  • Christmas melon /krɪsməs ˈmɛlənc/: Dưa santa Claus
  • Casaba melon: Dưa múi Casaba
  • Crenshaw melon: Dưa Mỹ siêu ngọt
  • Horned melon: / hɔːnd ˈmɛlən/: Dưa leo sừng vàng
  • Bailan melon: Dưa Lan Châu
  • Charentais: Dưa Charentais
  • Hami: Dưa lưới hami
  • Bitter melon /ˈbɪtə ˈmɛlən/: Mướp đắng

null

1.5 Từ vựng về các loại quả họ berry

  • Strawberry /ˈstrɔˌbɛri/: Dâu tây
  • Cranberry /ˈkrænˌbɛri/: Nam việt quất
  • Blackberry /ˈblækˌbɛri/: Dâu đen
  • Boysenberry: Mâm xôi lai
  • Blackcurrant /ˈblækˈkʌrənt/: Lý chua đen
  • Goji Berry: Cẩu kỷ tử
  • Acai Berry: Quả Acai
  • Mulberry /ˈmʌlbəri/: Dâu tằm
  • Tayberry /ˈbɪlbəri/: Dâu tây
  • Bilberry: Việt quất đen
  • Elderberry: Quả cơm cháy
  • Chokeberry: Anh đào dại
  • Cloudberry: Mâm xôi Bắc cực
  • Gooseberry /gusˌbɛri/: Me rừng
  • Raspberry /ˈræzˌbɛri/: Phúc bồn tử
  • Huckleberry /ˈhʌkəlˌbɛri/: Quả nham lê
  • Blueberry /ˈbluˌbɛri/: Việt quất
  • Lingonberry: Quả hồ lý

Xem thêm :
=> 230 + TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT
=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

1.6 Từ vựng về các loại quả họ cam

  • Lime /laɪm/: chanh
  • Lemon /ˈlem.ən/: Chanh vàng
  • Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: Quả mơ
  • Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/: Quả bưởi
  • Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/: Quả dứa
  • Ambarella /ʌmˈbrel.ə/: Quả cóc
  • Tamarind /ˈtæm.ər.ɪnd/: Quả me
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: Xoài
  • Green Apple /ˌæp.əl ˈɡriːn/: Táo xanh
  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: Quả cam
  • Star fruit /ˈstɑː.fruːt/: Quả khế
  • Guava /ˈɡwɑː.və/: Quả ổi
  • Plum /plʌm/: Quả mận
  • Kiwi /ˈkiː.wiː/: Quả Kiwi
  • Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/: Dâu tây
  • Tomato /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua

2. Một số thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây ở trên sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng cũng như là hiểu biết của mình. Tuy nhiên, một điều các bạn cần quan tâm, nhiều lúc các từ vựng hoa quả ở trên ghép lại với nhau, tạo thành thành ngữ thì lại mang nghĩa khác trọn vẹn. Vì thế, hãy tìm hiểu thêm ngay về các thành ngữ này dưới đây .

null

Một số thành ngữ về các loại trái cây thông dụng

  • Go banana: Có nghĩa là tức giận, tức điên lên

Ví dụ :
My mother would go bananas if she knew my result ( Mẹ tôi sẽ tức giận nếu bà ấy biết được hiệu quả học tập của tôi )

  • Apples and oranges: Khác biệt

Ví dụ :
I and my brother are just apples and oranges ( Tôi và anh trai tôi chẳng có gì giống nhau )

  • Not give a fig: Không có hứng thú với việc gì đó

Ví dụ :
He’s bragging about his family. But I don’t give a fig ( Anh ta đang khoe khoang về mái ấm gia đình mình nhưng tôi chả chăm sóc )

  • The apple of one’s eye: Được ai đó quý mến, thích thú

Ví dụ :
My family has three children, but my youngest son is the apple of her eye ( Nhà tôi có 3 đứa con, nhưng cậu con út được yêu quý nhất )

  • The cherry on the cake: Thứ cuối cùng để mọi thứ hoàn hảo

Ví dụ :
The fabulous weather was just the cherry on the cake ( Thời tiết tuyệt vời làm mọi thứ trở lên tuyệt vời và hoàn hảo nhất )
Xem thêm :

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000 + TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

3. Một số câu nói sử dụng từ vựng về trái cây trong tiếng Anh

Dưới đây là một số ít câu nói sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng để bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm :

  • These apples are rotten. (Những quả táo này bị thối rồi)
  • This orange tastes rather tart/ sour (Quả cam này hơi chua)
  • Do you like fruits? What’s your favorite one? (Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?)
  • Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits. Such as avocado, apple, orange, banana, grapefruit,…. (Việt Nam là nước nhiệt đới nên chúng tôi có rất nhiều loại hoa quả. Như bơ, táo, cam, chuối, bưởi,…)

Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về trái cây để bạn có thể học hỏi. Hy vọng sẽ giúp nâng cao khả năng, vốn từ vựng tiếng anh của các bạn. Ngoài ra, đừng quên tham gia các lớp học của Langmaster để “chinh mục” tiếng Anh một cách dễ dàng nhất nhé.

Top 21 quả gì bắt đầu bằng chữ đ tổng hợp bởi Thiết Kế Xinh

Thi kể tên các loại cây, hoa, quả chứa tiếng bắt đầu bằng chữ d

  • Tác giả: khoahoc.vietjack.com
  • Ngày đăng: 11/09/2022
  • Đánh giá: 4.9 (810 vote)
  • Tóm tắt: Nội dung chính: Kể về cây dừa ở vườn nhà ông bà ngoại, cây dừa gắn bó với cuộc sống sinh hoạt của ông bà. Nhà ông bà ngoại có gì thú vị?

Làm quen chữ cái b,d,đ

  • Tác giả: text.123docz.net
  • Ngày đăng: 11/21/2022
  • Đánh giá: 4.51 (498 vote)
  • Tóm tắt: Trẻ nhận biết và phân biệt được chữ cái b, d, đ … Trong từ “quả bưởi” có chữ gì biến mất (cho mất các chữ cái … Cách chơi: khi nghe hiệu lệnh bắt đầu

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ B

  • Tác giả: hanghieugiatot.com
  • Ngày đăng: 07/09/2022
  • Đánh giá: 4.34 (255 vote)
  • Tóm tắt: Học tiếng Anh về chủ đề này sẽ giúp bé dễ dàng ghi nhớ, nhanh chóng ứng dụng hơn. Bố mẹ hãy cùng Kyna For Kids tìm hiểu về chuỗi từ vựng này nhé. 100+ từ vựng …

Top 9 con vật bắt đầu bằng chú d tiếng việt 2022

  • Tác giả: cunghoidap.com
  • Ngày đăng: 02/13/2022
  • Đánh giá: 4.09 (348 vote)
  • Tóm tắt: Top 5: Từ vựng tên con vật bắt đầu bằng chữ D – YouTube. Tác giả: m.youtube.com – Nhận 105 lượt đánh giá. Khớp với kết quả tìm kiếm: Học trực tuyến các môn …

Quả nào bắt đầu bằng chữ L?

  • Tác giả: themoney.co
  • Ngày đăng: 05/25/2022
  • Đánh giá: 3.88 (224 vote)
  • Tóm tắt: Trong tiếng Pháp, chỉ có 4 trái cây qui bắt đầu bằng chữ L: vôi tôi, vôi tôi, vải thiều và nhãn. Cụ thể, trái cây nào bắt đầu bằng chữ E? Tìm kiếm một trái cây …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Wallonia, qui Không phải là nước độc lập nhưng là một khu vực tự trị của Nhà nước Liên bang Bỉ; Wallis và Futuna, qui là một cộng đồng ở nước ngoài (do đó qui không phải là tiếng Pháp theo nghĩa chặt chẽ của thuật ngữ này, ví dụ như các sở ở nước …

Đọc chi tiết

270 Tên bắt đầu bằng chữ D độc đáo, hay và ý nghĩa

  • Tác giả: colosmulti.com.vn
  • Ngày đăng: 04/02/2022
  • Đánh giá: 3.65 (357 vote)
  • Tóm tắt: Nếu như trở thành một người lãnh đạo, người này sẽ làm rất tốt vai trò của mình. tên chữ d Đặt tên con bắt đầu bằng chữ D có ý nghĩa gì?

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ H

  • Tác giả: thatim.com
  • Ngày đăng: 02/15/2022
  • Đánh giá: 3.58 (290 vote)
  • Tóm tắt: Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ) … and my brother are just apples and oranges (Tôi và anh trai tôi chẳng có gì giống nhau).

100 tên con trai bắt đầu bằng chữ N đẹp và mang đến nhiều ý nghĩa hay

100 tên con trai bắt đầu bằng chữ N đẹp và mang đến nhiều ý nghĩa hay

  • Tác giả: marrybaby.vn
  • Ngày đăng: 07/30/2022
  • Đánh giá: 3.24 (287 vote)
  • Tóm tắt: MarryBaby sẽ chia sẻ đến ba mẹ những gợi ý về cách đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ N. Hãy tham khảo để chọn cho con trai một cái tên nhé!

Đọc chi tiết

Viết tên các loại cây, hoa, quả chứa tiếng bắt đầu bằng chữ d

  • Tác giả: conkec.com
  • Ngày đăng: 08/20/2022
  • Đánh giá: 3.18 (220 vote)
  • Tóm tắt: Quả thì ngọt nước như pha với đường,. Cơm thì làm kẹo quê hương,. Vỏ thì dệt thảm, bện thừng, khảm ghe. (Là cây gì?)

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ N

  • Tác giả: ancanmarketing.com
  • Ngày đăng: 02/25/2022
  • Đánh giá: 2.88 (64 vote)
  • Tóm tắt: Thực phẩm bắt đầu bằng chữ “N” bao gồm các loại hạt, bánh mì naan, đậu hải quân, quả xuân đào, cây tầm ma, mì, rau bina New Zealand, cây sen cạn và hạt nhục …

Từ vựng tiếng Anh về Trái cây

  • Tác giả: leerit.com
  • Ngày đăng: 12/07/2022
  • Đánh giá: 2.79 (123 vote)
  • Tóm tắt: 1. apple. /ˈæpl/. táo. 2. green apple. táo xanh. 3. black grape. nho tím. 4. banana. /bəˈnɑːnə/. chuối. 5. pear. /per/. lê. 6. pomegranate. /ˈpɑːmɪɡrænɪt/.

Trái cây bắt đầu bằng chữ E là gì?

  • Tác giả: vi.411answers.com
  • Ngày đăng: 05/21/2022
  • Đánh giá: 2.6 (171 vote)
  • Tóm tắt: Cà tím, còn được gọi là “quả trứng,” “aubergine”, “brinjal”, “gilos”, “bí guinea”, “táo điên” và “nasubi”, là một loại trái cây bắt đầu bằng chữ cái “E …

Món ăn bắt đầu bằng chủ D tiếng Anh? Tên món ăn theo chữ cái (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

  • Tác giả: bytuong.com
  • Ngày đăng: 02/01/2022
  • Đánh giá: 2.64 (194 vote)
  • Tóm tắt: Dandelions (bồ công anh), · Món ăn là hoa quả Dragon Fruit (thanh long), · Món ăn Deli Meat (thịt nguội), …

Bắt đầu bằng chữ D

  • Tác giả: tacdungcuacay.com
  • Ngày đăng: 01/15/2022
  • Đánh giá: 2.57 (192 vote)
  • Tóm tắt: Dưa leo – thực phẩm giàu dinh dưỡng Theo các nghiên cứu cho thấy trong quả dưa leo có chứa 96% là nước, và nhiều vitamin quan trọng như: vitamin …

Danh sách từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T đầy đủ nhất

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/10/2022
  • Đánh giá: 2.43 (168 vote)
  • Tóm tắt: Ghi nhớ từ vựng là một trong những vấn đề “khó nhằn” mà người học tiếng Anh gặp phải. Tham khảo ngay từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T để chinh phục nhé.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bên cạnh việc ghi nhớ tiếng Anh theo chủ đề, ghi nhớ từ theo số lượng chữ cái cũng hạn chế việc viết sai chữ khi học. Một mẹo để ghi nhớ tiếng Anh tốt hơn là liên kết chuỗi từ đã được học thành một đoạn văn, câu chuyện nào đó phù hợp theo hoàn cảnh. …

Đọc chi tiết

Các loại cây trồng vần D – cây công trình

  • Tác giả: caycongtrinh.com.vn
  • Ngày đăng: 08/25/2022
  • Đánh giá: 2.19 (148 vote)
  • Tóm tắt: Từ điển cây trồng, cây trồng vần D. … Đầu lân · Đậu bắp · Đậu hà lan · Đậu phộng · Đậu ván · Đề · Đỗ Quyên. Lựa chọn tên cây theo chữ cái (tên tiếng Việt).

Tên con trai bắt đầu bằng chữ D

  • Tác giả: boxhoidap.com
  • Ngày đăng: 11/05/2022
  • Đánh giá: 2.27 (185 vote)
  • Tóm tắt: Tên con trai bắt đầu bằng chữ D. Tên hay cho bé trai theo chữ cái D và Đ. Dũng cảm, thành đạt và có một cuộc sống tròn đầy viên mãn là những gì bố mẹ có thể …

Top 14 Cây Bắt đầu Bằng Chữ N hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 09/04/2022
  • Đánh giá: 2.05 (119 vote)
  • Tóm tắt: 1. Từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh ; 5. Avocado. /¸ævə´ka:dou/ ; 6. Banana. /bə …

Tổng hợp cụm động từ (phrasal verb) bắt đầu bằng chữ E

  • Tác giả: flyer.vn
  • Ngày đăng: 10/31/2022
  • Đánh giá: 2.06 (108 vote)
  • Tóm tắt: My family eats out most every weekend. Gia đình tôi đi ăn ở ngoài hầu hết vào mỗi cuối tuần. Eat up, – Ăn sạch, ăn hết thứ gì đó
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cụm động từ (phrasal verbs) rất phổ biến trong tiếng Anh nhưng lại là một trong những chủ đề khó học nhất. Hẳn bạn cũng biết động từ “eat” có nghĩa là “ăn”, nhưng cụm động từ “eat into” lại mang ý nghĩa hoàn toàn khác. Nếu như bạn nói “I want to eat …

Đọc chi tiết

Con vật bắt đầu bằng chữ d?

  • Tác giả: taowebsite.com.vn
  • Ngày đăng: 09/29/2022
  • Đánh giá: 1.99 (133 vote)
  • Tóm tắt: Học Tên Con Vật Bằng Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ J, Học … Tên các loài động vật bằng tiếng Anh – TOPICA Native; Rước đèn ông sao – Phân biệt r/d/ …

Hiện tượng từ vựng tiếng Việt âm đầu “d – gi”

  • Tác giả: vietnamnet.vn
  • Ngày đăng: 05/21/2022
  • Đánh giá: 1.89 (143 vote)
  • Tóm tắt: 383) thì lại thấy ghi: “giâu gia cv. dâu da. d. Cây to cùng họ với trẩu, lá hình bầu dục, quả tròn, mọc từng chùm, ăn hơi chua.” ( …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong vốn từ tiếng Việt, hiện tượng một âm vị được ghi bằng nhiều hình thức chữ viết như trên không phải là hiện tượng duy nhất. Còn có những cặp phụ âm đầu khác cũng cùng chung tình trạng trên, như âm vị âm đầu /k/ có lúc viết là “k”, có lúc viết …

Đọc chi tiết

Source: https://vh2.com.vn
Category : Cơ Hội