Ngành Thiết kế mỹ thuật số là một trong những ngành học đang được các bạn học sinh, các bậc phụ huynh quan tâm hiện tại. Chính vì vậy, nhiều...
Các Câu Hỏi Tiếng Anh Về Thông Tin Cá Nhân (Personal Information)
Hỏi thăm sức khỏe
Thông dụng nhất là How are you?Bạn có khỏe không?
Hoặc dùng trong các tình huống không trang trọng như How are you doing?hoặc How’s it going?
Các bạn có thể trả lời
I’m fine, thank youTôi khỏe, cảm ơnI’m OK, thanksTôi ổn, cảm ơnI’m alright, thanksTôi thông thường, cảm ơnNot too bad, thanksCũng được, cảm ơn ( chỉ hoàn toàn có thể sử dụng trong trường hợp không sang chảnh )Sau khi vấn đáp xong, sẽ rất lịch sự và trang nhã nếu bạn cũng hỏi thăm lại người bạn của mình. Bạn hoàn toàn có thể hỏi :How are you ? Hoặc And you ? Còn bạn thì sao ?Khi hỏi lại, bạn cũng nên giữ giọng điệu vui tươi để tạo thiện cảm và bộc lộ sự thân thiện nhé .
Hỏi về tên
What is your name ? – What’s your name ? Tên bạn là gì ?Pardon me ? What is your name ? Xin lỗi tên bạn là gì ?
Hỏi về tuổi
How old are you ? Bạn bao nhiêu tuổi ?When’s your birthday ? Sinh nhật của bạn là khi nào ?
Hỏi về quê quán
Where are you from ? Bạn đến từ đâu ?Where do you come from ? Bạn đến từ đâu ?
What part of Vietnam do you come from?Bạn đến từ vùng nào của Việt Nam?
Hỏi về nơi sinh sống
Where do you live ? Bạn sống ở đâu ?What’s your address ? Địa chỉ nhà bạn là gì ?
Hỏi về nghề nghiệp
What do you do ? Bạn thao tác gì ?What do you do for a living ? Bạn làm nghề gì để sống ?What’s your job / career ? Công việc của bạn là gì ?What sort of work do you do ? Bạn làm loại việc làm gì ?What line of work are you in ? Việc làm của bạn là gì ?What do you work for ? Bạn thao tác cho công ty nào ?
Hỏi về học vấn
What do you study ? Bạn đang học ngành gì ?Which university are you at ? Bạn học ở ĐH nào ?What university do you go to ? Bạn học trường ĐH nào ?Which year are you in ? Bạn đang học năm mấy ?How many more years do you have to go ? Bạn còn học mấy năm nữa ?
Hỏi về sở thích và đam mê
What’s your hobby?Sở thích của bạn là gì?
What do you like doing in your spare / không lấy phí time ? Thời gian rảnh rỗi bạn thích làm gì ?Do you like music / movies / sports ? Bạn có thích âm nhạc / phim / thể thao không ?Do you like listening to music / watching movies / playing sports ? Bạn có thích nghe nhạc / xem tivi / chơi thể thao không ?
Source: https://vh2.com.vn
Category : Truyền Thông